Có 2 kết quả:
Zhòng ㄓㄨㄥˋ • zhòng ㄓㄨㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻中
Nét bút: ノ丨丨フ一丨
Thương Hiệt: OL (人中)
Unicode: U+4EF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trọng
Âm Nôm: trọng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): なか (naka)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung6
Âm Nôm: trọng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): なか (naka)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chưng dân 6 - 烝民 6 (Khổng Tử)
• Dạ vũ - 夜雨 (Đỗ Phủ)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Hàn Giáp - 寒硤 (Đỗ Phủ)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 2 - 漫成二首其二 (Đỗ Phủ)
• Thương Trọng Tử 1 - 將仲子 1 (Khổng Tử)
• Trừ tịch kỳ 4 - 除夕其四 (Nguyễn Khuyến)
• Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu - 將赴荊南,寄別李劍州 (Đỗ Phủ)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
• Xuất xa 3 - 出車 3 (Khổng Tử)
• Dạ vũ - 夜雨 (Đỗ Phủ)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Hàn Giáp - 寒硤 (Đỗ Phủ)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 2 - 漫成二首其二 (Đỗ Phủ)
• Thương Trọng Tử 1 - 將仲子 1 (Khổng Tử)
• Trừ tịch kỳ 4 - 除夕其四 (Nguyễn Khuyến)
• Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu - 將赴荊南,寄別李劍州 (Đỗ Phủ)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
• Xuất xa 3 - 出車 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhong
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giữa, đương lúc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thứ) hai, giữa: 仲兄 Anh thứ hai; 仲子 Con thứ;
② Giữa.【仲冬】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.
② Giữa.【仲冬】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chính giữa — Ở giữa, làm trung gian. Xem Trọng tài 仲裁 — Tháng giữa của một mùa ( ba tháng của một mùa gọi là Mạnh, Trọng, Quý ) — Dùng làm chữ lót khi đặt tên đứa con trai thứ nhì.
Từ điển Trung-Anh
(1) second month of a season
(2) middle
(3) intermediate
(4) second amongst brothers
(2) middle
(3) intermediate
(4) second amongst brothers
Từ ghép 16