Có 2 kết quả:

ㄆㄧˊㄆㄧˇ
Âm Quan thoại: ㄆㄧˊ, ㄆㄧˇ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フノフ
Thương Hiệt: OPP (人心心)
Unicode: U+4EF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tỷ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): わか.れる (waka.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pei2

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia lìa, phân li. ◎Như: “tỉ li” chia lìa. ◇Thi Kinh : “Hữu nữ tỉ li, Xuyết kì khấp hĩ” , (Vương phong , Trung cốc hữu thôi ) Có người vợ bị chia lìa, Sụt sùi khóc lóc.

ㄆㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chia rẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia lìa, phân li. ◎Như: “tỉ li” chia lìa. ◇Thi Kinh : “Hữu nữ tỉ li, Xuyết kì khấp hĩ” , (Vương phong , Trung cốc hữu thôi ) Có người vợ bị chia lìa, Sụt sùi khóc lóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

tì tuy [písui] (văn) ① Người con gái xấu;
② Dung mạo xấu xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lìa rẽ, phân li, chia lìa;
tỉ li [pêlí] Vợ bị chồng bỏ: Có người vợ bị chồng bỏ rơi (Thi Kinh);
③ Phân biệt, khu biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng ta — Khác.

Từ điển Trung-Anh

to part