Có 4 kết quả:

jià ㄐㄧㄚˋjiē ㄐㄧㄝjiè ㄐㄧㄝˋjie
Âm Pinyin: jià ㄐㄧㄚˋ, jiē ㄐㄧㄝ, jiè ㄐㄧㄝˋ, jie
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: OOLL (人人中中)
Unicode: U+4EF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giá, giới
Âm Nôm: giá
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaai3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

1/4

jià ㄐㄧㄚˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

giá trị, giá cả

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” 价人惟藩, 大師維垣 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” 价.
4. § Giản thể của chữ “giá” 價.

Từ điển Trung-Anh

(1) price
(2) value
(3) (chemistry) valence

Từ ghép 161

àn zhì dìng jià 按质定价bái cài jià 白菜价bān jià 扳价bàn jià 半价bāo jià 包价bāo jià lǚ yóu 包价旅游bào jià 报价bào jià dān 报价单bǐ jià 比价biàn jià 变价biāo jià 标价bù biàn jià gé 不变价格bù děng jià jiāo huàn 不等价交换bù èr jià 不二价cái chǎn jià zhí 财产价值chā jià 差价chéng jiāo jià 成交价chéng xiāo jià chā 承销价差chóng xīn píng jià 重新评价chū chǎng jià 出厂价chū jià 出价Chuàng jià Xué huì 创价学会dài jià 代价dài jià ér gū 待价而沽dān jià 单价dào àn jià 到岸价děng jià 等价děng jià guān xì 等价关系dī jià 低价dì qū chā jià 地区差价diàn jià 电价diào jià 掉价diē jià 跌价dìng jià 定价duì jià 对价èr jià 二价fáng jià 房价gāo jià 高价gōng yǔn jià zhí 公允价值gòng jià jiàn 共价键gū jià 估价gǔ jià 股价guān jià 官价guī dìng jià gé 规定价格huà hé jià 化合价huà jià 划价huán jià 还价huǎng jià 谎价huì jià 汇价huò zhēn jià shí 货真价实jì jià 计价jì jià qì 计价器jiā jià 加价jià céng 价层jià diàn zǐ 价电子jià gé 价格jià gé biāo qiān 价格标签jià gé biǎo 价格表jià jiàn 价键jià kuǎn 价款jià lián wù měi 价廉物美jià mǎ 价码jià mù 价目jià qián 价钱jià qian 价钱jià wèi 价位jià zhí 价値jià zhí 价值jià zhí biāo zhǔn 价值标准jià zhí gōng chéng 价值工程jià zhí guān 价值观jià zhí lián chéng 价值连城jià zhí liàng 价值量jià zhí zēng zhí 价值增殖jiǎn jià 减价jiàn jià 鉴价jiǎng jià 讲价jiàng jià 降价jiāo huàn jià zhí 交换价值jiē tī jì jià 阶梯计价jìn jià 进价jìng jià 竞价jū mín xiāo fèi jià gé zhǐ shù 居民消费价格指数kāi jià 开价kǎn jià 侃价kǎn jià 砍价lào jià 落价lí àn jià 离岸价lián jià 廉价liù jià 六价mǎi jià 买价mài jià 卖价màn tiān yào jià 漫天要价měi duān kǒu jià gé 每端口价格měi rì xiàn jià 每日限价míng yì jià zhí 名义价值pái jià 牌价pèi jià 配价pī fā jià 批发价pī jià 批价piào jià 票价píng jià 平价píng jià 评价píng jià fēn lèi 评价分类qǐ jià 起价sān jià 三价shā jià 杀价shāng pǐn jià zhí 商品价值Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ Zōng hé Gǔ jià Zhǐ 上海证券交易所综合股价指shēn jià 身价shēng jià 声价shèng yú jià zhí 剩余价值shí jià 时价shí yòng jià zhí 实用价值shǐ yòng jià zhí 使用价值shì chǎng jià 市场价shì jià 市价shōu pán jià 收盘价shòu jià 售价shú jià 赎价suǒ jià 索价tán jià 谈价tǎo jià huán jià 讨价还价tè jià 特价tè jià cài 特价菜tí jià 提价tiān jià 天价tiáo jià 调价tiào jià 跳价wēi hài píng jià 危害评价wěn dìng wù jià 稳定物价wú jià 无价Wú jià Zhēn zhū 无价珍珠wú jià zhī bǎo 无价之宝wù jià 物价wù jià zhǐ shù 物价指数wù měi jià lián 物美价廉xiàn huò jià 现货价xiàn jià 限价xiāo fèi jià gé zhǐ shù 消费价格指数xiào jià 效价xiào jià néng 效价能xìng jià bǐ 性价比xuē jià 削价xún jià 询价yā jià 压价yào jià 要价yào yòng jià zhí 药用价值yī jià 一价yì jià 议价yóu jià 油价yǒu jià zhèng quàn 有价证券yǒu jià zhí 有价值yùn jià 运价zào jià 造价zhǎng jià 涨价zhòng jià 重价zhuān jiā píng jià 专家评价zī chǎn jià zhí 资产价值zǒng jià 总价zū jià 租价

jiē ㄐㄧㄝ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” 价人惟藩, 大師維垣 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” 价.
4. § Giản thể của chữ “giá” 價.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giá tiền, giá cả, giá trị: 物價 Giá hàng; 漲價 Lên giá; 無價之寶 Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được;
② (hoá) Hoá trị. Xem 價 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh: 不價 Không được;
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].

Từ ghép 1

jiè ㄐㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” 价人惟藩, 大師維垣 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” 价.
4. § Giản thể của chữ “giá” 價.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 價;
② (văn) Thiện, lớn;
③ (văn) Như 介;
④ (văn) Người được sai đi để đưa đồ vật hoặc truyền đạt điều gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Người hầu, đầy tớ — Quen mượn dùng làm chữ 價.

jie

giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) great
(2) good
(3) middleman
(4) servant