Có 3 kết quả:
Rèn ㄖㄣˋ • rén ㄖㄣˊ • rèn ㄖㄣˋ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻壬
Nét bút: ノ丨ノ一丨一
Thương Hiệt: OHG (人竹土)
Unicode: U+4EFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhậm, nhiệm
Âm Nôm: nhăm, nhâm, nhiệm, vững
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): まか.せる (maka.seru), まか.す (maka.su)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam4, jam6
Âm Nôm: nhăm, nhâm, nhiệm, vững
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): まか.せる (maka.seru), まか.す (maka.su)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam4, jam6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Lũng Thượng hành - 隴上行 (Trương Trọng Tố)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二 (Lê Hiến Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Nguyễn Xung Xác)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 026 - 山居百詠其二十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai - 早秋過龍武李將軍書齋 (Vương Kiến)
• Tặng phu thi kỳ 3 - 贈夫詩其三 (Khổng thị)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Lũng Thượng hành - 隴上行 (Trương Trọng Tố)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二 (Lê Hiến Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Nguyễn Xung Xác)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 026 - 山居百詠其二十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai - 早秋過龍武李將軍書齋 (Vương Kiến)
• Tặng phu thi kỳ 3 - 贈夫詩其三 (Khổng thị)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ren
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự việc phải đảm đương. ◎Như: “trách nhậm” 責任 trách nhiệm, “nhậm trọng đạo viễn” 任重道遠 gánh nặng đường xa.
2. (Danh) Chức việc, chức vị. ◎Như: “phó nhậm” 赴任 tới làm chức phận của mình. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngọc Đế hựu sai Mộc Đức Tinh Quân tống tha khứ ngự mã giám đáo nhậm” 玉帝又差木德星君送他去禦馬監到任 (Đệ tứ hồi) Ngọc Hoàng lai sai Mộc Đức Tinh Quân đưa (Ngộ Không) tới nhận chức ở chuồng ngựa nhà trời.
3. (Động) Dùng, ủy phái. ◎Như: “tri nhân thiện nhậm” 知人善任 biết người khéo dùng. ◇Sử Kí 史記: “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
4. (Động) Mặc, mặc sức, mặc kệ. ◎Như: “nhậm ý” 任意 mặc ý. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
5. Một âm là “nhâm”. (Động) Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau. ◎Như: “tín nhâm” 信任 tín nhiệm.
6. (Động) Chịu, đương. ◎Như: “chúng nộ nan nhâm” 眾怒難任 chúng giận khó đương, “vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí” 無任激切屏營之至 cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
7. (Động) Gánh vác. ◎Như: “nhâm lao” 任勞 gánh vác lấy sự khó nhọc, “nhâm oán” 任怨 chịu lấy sự oán trách.
8. (Động) Mang thai. § Thông 妊. ◇Hán Thư 漢書: “Lưu ảo nhâm Cao Tổ nhi mộng dữ thần ngộ” 劉媼任高祖而夢與神遇 (Tự truyện thượng 敘傳上) Bà Lưu mang thai Cao Tổ mà nằm mộng gặp thần.
9. (Tính) Gian nịnh. § Thông 壬. ◎Như: “nhâm nhân” 任人 người xu nịnh.
10. (Danh) Họ “Nhâm”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhiệm”.
2. (Danh) Chức việc, chức vị. ◎Như: “phó nhậm” 赴任 tới làm chức phận của mình. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngọc Đế hựu sai Mộc Đức Tinh Quân tống tha khứ ngự mã giám đáo nhậm” 玉帝又差木德星君送他去禦馬監到任 (Đệ tứ hồi) Ngọc Hoàng lai sai Mộc Đức Tinh Quân đưa (Ngộ Không) tới nhận chức ở chuồng ngựa nhà trời.
3. (Động) Dùng, ủy phái. ◎Như: “tri nhân thiện nhậm” 知人善任 biết người khéo dùng. ◇Sử Kí 史記: “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
4. (Động) Mặc, mặc sức, mặc kệ. ◎Như: “nhậm ý” 任意 mặc ý. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
5. Một âm là “nhâm”. (Động) Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau. ◎Như: “tín nhâm” 信任 tín nhiệm.
6. (Động) Chịu, đương. ◎Như: “chúng nộ nan nhâm” 眾怒難任 chúng giận khó đương, “vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí” 無任激切屏營之至 cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
7. (Động) Gánh vác. ◎Như: “nhâm lao” 任勞 gánh vác lấy sự khó nhọc, “nhâm oán” 任怨 chịu lấy sự oán trách.
8. (Động) Mang thai. § Thông 妊. ◇Hán Thư 漢書: “Lưu ảo nhâm Cao Tổ nhi mộng dữ thần ngộ” 劉媼任高祖而夢與神遇 (Tự truyện thượng 敘傳上) Bà Lưu mang thai Cao Tổ mà nằm mộng gặp thần.
9. (Tính) Gian nịnh. § Thông 壬. ◎Như: “nhâm nhân” 任人 người xu nịnh.
10. (Danh) Họ “Nhâm”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhiệm”.
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gánh vác, đảm nhận
2. chịu đựng
3. để mặc cho
4. chủ nhiệm
2. chịu đựng
3. để mặc cho
4. chủ nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự việc phải đảm đương. ◎Như: “trách nhậm” 責任 trách nhiệm, “nhậm trọng đạo viễn” 任重道遠 gánh nặng đường xa.
2. (Danh) Chức việc, chức vị. ◎Như: “phó nhậm” 赴任 tới làm chức phận của mình. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngọc Đế hựu sai Mộc Đức Tinh Quân tống tha khứ ngự mã giám đáo nhậm” 玉帝又差木德星君送他去禦馬監到任 (Đệ tứ hồi) Ngọc Hoàng lai sai Mộc Đức Tinh Quân đưa (Ngộ Không) tới nhận chức ở chuồng ngựa nhà trời.
3. (Động) Dùng, ủy phái. ◎Như: “tri nhân thiện nhậm” 知人善任 biết người khéo dùng. ◇Sử Kí 史記: “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
4. (Động) Mặc, mặc sức, mặc kệ. ◎Như: “nhậm ý” 任意 mặc ý. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
5. Một âm là “nhâm”. (Động) Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau. ◎Như: “tín nhâm” 信任 tín nhiệm.
6. (Động) Chịu, đương. ◎Như: “chúng nộ nan nhâm” 眾怒難任 chúng giận khó đương, “vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí” 無任激切屏營之至 cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
7. (Động) Gánh vác. ◎Như: “nhâm lao” 任勞 gánh vác lấy sự khó nhọc, “nhâm oán” 任怨 chịu lấy sự oán trách.
8. (Động) Mang thai. § Thông 妊. ◇Hán Thư 漢書: “Lưu ảo nhâm Cao Tổ nhi mộng dữ thần ngộ” 劉媼任高祖而夢與神遇 (Tự truyện thượng 敘傳上) Bà Lưu mang thai Cao Tổ mà nằm mộng gặp thần.
9. (Tính) Gian nịnh. § Thông 壬. ◎Như: “nhâm nhân” 任人 người xu nịnh.
10. (Danh) Họ “Nhâm”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhiệm”.
2. (Danh) Chức việc, chức vị. ◎Như: “phó nhậm” 赴任 tới làm chức phận của mình. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngọc Đế hựu sai Mộc Đức Tinh Quân tống tha khứ ngự mã giám đáo nhậm” 玉帝又差木德星君送他去禦馬監到任 (Đệ tứ hồi) Ngọc Hoàng lai sai Mộc Đức Tinh Quân đưa (Ngộ Không) tới nhận chức ở chuồng ngựa nhà trời.
3. (Động) Dùng, ủy phái. ◎Như: “tri nhân thiện nhậm” 知人善任 biết người khéo dùng. ◇Sử Kí 史記: “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
4. (Động) Mặc, mặc sức, mặc kệ. ◎Như: “nhậm ý” 任意 mặc ý. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
5. Một âm là “nhâm”. (Động) Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau. ◎Như: “tín nhâm” 信任 tín nhiệm.
6. (Động) Chịu, đương. ◎Như: “chúng nộ nan nhâm” 眾怒難任 chúng giận khó đương, “vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí” 無任激切屏營之至 cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
7. (Động) Gánh vác. ◎Như: “nhâm lao” 任勞 gánh vác lấy sự khó nhọc, “nhâm oán” 任怨 chịu lấy sự oán trách.
8. (Động) Mang thai. § Thông 妊. ◇Hán Thư 漢書: “Lưu ảo nhâm Cao Tổ nhi mộng dữ thần ngộ” 劉媼任高祖而夢與神遇 (Tự truyện thượng 敘傳上) Bà Lưu mang thai Cao Tổ mà nằm mộng gặp thần.
9. (Tính) Gian nịnh. § Thông 壬. ◎Như: “nhâm nhân” 任人 người xu nịnh.
10. (Danh) Họ “Nhâm”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhiệm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Họ) Nhâm;
② Tên huyện: 任縣 Huyện Nhâm (thuộc tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Xem 任 [rèn].
② Tên huyện: 任縣 Huyện Nhâm (thuộc tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Xem 任 [rèn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tin: 信任 Tin, tín nhiệm; 王甚任之 Nhà vua rất tín nhiệm ông ta (Sử kí);
② Bổ nhiệm, sử dụng, cử: 被任爲廠長 Được cử làm giám đốc nhà máy; 胡亥任趙高而族李斯 Hồ Hợi bổ nhiệm Triệu Cao mà tru di Lí Tư (Liễu Tôn Nguyên: Lục nghịch luận);
③ Phụ trách, đảm nhiệm, gánh vác: 任市長 Đảm nhiệm chức thị trưởng; 任守備 Làm nhiệm vụ phòng thủ; 怡任外事, 而毅常爲内謀 Mông Di gánh vác việc bên ngoài, còn Mông Nghị thường lo việc mưu hoạch bên trong (Sử kí);
④ Gánh lấy, chịu: 衆怒難任 Nỗi giận của mọi người thật khó chịu được (Tả truyện);
⑤ Làm nổi;
⑥ (văn) Ôm: 悲靈均之任石 Bi thương cho ông Linh Quân (Khuất Nguyên) ôm đá (Quách Phác: Giang phú);
⑦ Sự gánh (nặng), sự gánh vác: 此任重道遠而無馬牛 Như thế là gánh nặng đường xa mà không có bò, ngựa (Thương Quân thư: Nhược dân);
⑧ (văn) Nhờ vào, dựa vào: 任土作貢 Dựa vào đất đai tốt xấu mà quy định cống phẩm (Thượng thư: Vũ cống); 任戰勝之威 Nhờ vào cái uy chiến thắng (Sử kí); 齊桓任戰而伯天下 Tề Hoàn công nhờ chiến tranh mà xưng bá thiên hạ (Chiến quốc sách);
⑨ Chức vụ: 到任 Đến nhận chức vụ, đến nhiệm (nhậm) chức; 接受任務 Nhận nhiệm vụ; 一身而二任 Một mình gánh vác hai chức vụ;
⑩ Tùy ý, tự do, buông trôi, thả lỏng, tự tiện, mặc cho, để cho: 任意 Tùy tiện, tự tiện, tùy ý; 放任 Muốn làm gì thì làm, tự do phóng khoáng, để mặc; 任情返道, 勞而無獲 Buông trôi theo tình riêng làm trái với đạo lí (quy luật khách quan), chỉ nhọc sức mà không thu hoạch được gì (Tề dân yếu thuật); 曷不委心任去留? Sao không thả cho lòng mặc kệ đi hay ở? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); (văn) Mặc dù, dù cho.【任憑】nhiệm bằng [rènpíng] a. Tùy ý, mặc ý, theo ý muốn của...: 去還是不去, 任憑你自己 Đi hay không (đi), tùy (ý) anh; b. Mặc dù, bất kì, dù cho: 任憑什麼困難也 阻當不住我們 Bất kì khó khăn nào cũng không thể cản trở chúng ta được; Bất cứ, bất kì, bất chấp: 任何困難也不怕 Không sợ bất cứ khó khăn nào; 任人皆知 Bất cứ ai cũng biết, mọi người đều biết; (văn) Năng lực, khả năng: 因任而授官 Dựa vào năng lực mà trao cho chức quan (Hàn Phi tử); (văn) Có mang, có thai (dùng như 妊): 劉媼任高祖 Bà Lưu có thai vua Cao tổ (Hán thư). Xem 任 [Rén].
② Bổ nhiệm, sử dụng, cử: 被任爲廠長 Được cử làm giám đốc nhà máy; 胡亥任趙高而族李斯 Hồ Hợi bổ nhiệm Triệu Cao mà tru di Lí Tư (Liễu Tôn Nguyên: Lục nghịch luận);
③ Phụ trách, đảm nhiệm, gánh vác: 任市長 Đảm nhiệm chức thị trưởng; 任守備 Làm nhiệm vụ phòng thủ; 怡任外事, 而毅常爲内謀 Mông Di gánh vác việc bên ngoài, còn Mông Nghị thường lo việc mưu hoạch bên trong (Sử kí);
④ Gánh lấy, chịu: 衆怒難任 Nỗi giận của mọi người thật khó chịu được (Tả truyện);
⑤ Làm nổi;
⑥ (văn) Ôm: 悲靈均之任石 Bi thương cho ông Linh Quân (Khuất Nguyên) ôm đá (Quách Phác: Giang phú);
⑦ Sự gánh (nặng), sự gánh vác: 此任重道遠而無馬牛 Như thế là gánh nặng đường xa mà không có bò, ngựa (Thương Quân thư: Nhược dân);
⑧ (văn) Nhờ vào, dựa vào: 任土作貢 Dựa vào đất đai tốt xấu mà quy định cống phẩm (Thượng thư: Vũ cống); 任戰勝之威 Nhờ vào cái uy chiến thắng (Sử kí); 齊桓任戰而伯天下 Tề Hoàn công nhờ chiến tranh mà xưng bá thiên hạ (Chiến quốc sách);
⑨ Chức vụ: 到任 Đến nhận chức vụ, đến nhiệm (nhậm) chức; 接受任務 Nhận nhiệm vụ; 一身而二任 Một mình gánh vác hai chức vụ;
⑩ Tùy ý, tự do, buông trôi, thả lỏng, tự tiện, mặc cho, để cho: 任意 Tùy tiện, tự tiện, tùy ý; 放任 Muốn làm gì thì làm, tự do phóng khoáng, để mặc; 任情返道, 勞而無獲 Buông trôi theo tình riêng làm trái với đạo lí (quy luật khách quan), chỉ nhọc sức mà không thu hoạch được gì (Tề dân yếu thuật); 曷不委心任去留? Sao không thả cho lòng mặc kệ đi hay ở? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); (văn) Mặc dù, dù cho.【任憑】nhiệm bằng [rènpíng] a. Tùy ý, mặc ý, theo ý muốn của...: 去還是不去, 任憑你自己 Đi hay không (đi), tùy (ý) anh; b. Mặc dù, bất kì, dù cho: 任憑什麼困難也 阻當不住我們 Bất kì khó khăn nào cũng không thể cản trở chúng ta được; Bất cứ, bất kì, bất chấp: 任何困難也不怕 Không sợ bất cứ khó khăn nào; 任人皆知 Bất cứ ai cũng biết, mọi người đều biết; (văn) Năng lực, khả năng: 因任而授官 Dựa vào năng lực mà trao cho chức quan (Hàn Phi tử); (văn) Có mang, có thai (dùng như 妊): 劉媼任高祖 Bà Lưu có thai vua Cao tổ (Hán thư). Xem 任 [Rén].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống lại — Họ người — Dùng như chữ Nhâm 壬 — Một âm là Nhậm. Xem Nhậm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác, nhận lĩnh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vâng ra ngoại nhậm Lâm chuy, quan sơn ngàn dặm thê nhi một đoàn « — Chức vụ đang gánh vác — Thành thật — Đem ra dùng — Cũng đọc Nhiệm — Một âm là Nhâm. Xem vần Nhâm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to assign
(2) to appoint
(3) to take up a post
(4) office
(5) responsibility
(6) to let
(7) to allow
(8) to give free rein to
(9) no matter (how, what etc)
(10) classifier for the number of terms served in office, post, or rank
(2) to appoint
(3) to take up a post
(4) office
(5) responsibility
(6) to let
(7) to allow
(8) to give free rein to
(9) no matter (how, what etc)
(10) classifier for the number of terms served in office, post, or rank
Từ ghép 214
bān zhǔ rèn 班主任 • bù xìn rèn 不信任 • bù xìn rèn àn 不信任案 • bù xìn rèn dòng yì 不信任动议 • bù xìn rèn dòng yì 不信任動議 • bù xìn rèn tóu piào 不信任投票 • cháng rèn 常任 • cháng rèn lǐ shì guó 常任理事国 • cháng rèn lǐ shì guó 常任理事國 • chōng rèn 充任 • chū rèn 出任 • cí huì pàn duàn rèn wù 詞彙判斷任務 • cí huì pàn duàn rèn wù 词汇判断任务 • cí rèn 辞任 • cí rèn 辭任 • dān rèn 担任 • dān rèn 擔任 • diào rèn 調任 • diào rèn 调任 • duō rèn wu 多任务 • duō rèn wu 多任務 • fǎ lǜ zé rèn 法律責任 • fǎ lǜ zé rèn 法律责任 • fàng rèn 放任 • fàng rèn zhèng cè 放任政策 • fàng rèn zì liú 放任自流 • fēi yì rén rèn 非异人任 • fēi yì rén rèn 非異人任 • fù nǚ zhǔ rèn 妇女主任 • fù nǚ zhǔ rèn 婦女主任 • fù rèn 赴任 • fù yǒu zé rèn 負有責任 • fù yǒu zé rèn 负有责任 • fù zé rèn 負責任 • fù zé rèn 负责任 • fù zhǔ rèn 副主任 • hòu rèn 候任 • hòu rèn 后任 • hòu rèn 後任 • jì rèn 繼任 • jì rèn 继任 • jì rèn zhě 繼任者 • jì rèn zhě 继任者 • jiān rèn 兼任 • Jié ěr rèn sī kè 捷尔任斯克 • Jié ěr rèn sī kè 捷爾任斯克 • jiù rèn 就任 • kě xìn rèn 可信任 • Kǒng Shàng rèn 孔尚任 • lí rèn 离任 • lí rèn 離任 • lì bù shèng rèn 力不勝任 • lì bù shèng rèn 力不胜任 • lì rèn 历任 • lì rèn 歷任 • lì rèn 莅任 • lì rèn 蒞任 • lián dài zé rèn 连带责任 • lián dài zé rèn 連帶責任 • lián rèn 连任 • lián rèn 連任 • liú rèn 留任 • lún rèn 輪任 • lún rèn 轮任 • mín shì zé rèn 民事責任 • mín shì zé rèn 民事责任 • mò rèn 末任 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 农村家庭联产承包责任制 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 農村家庭聯產承包責任制 • pài rèn 派任 • pìn rèn 聘任 • qǐ yè shè huì zé rèn 企业社会责任 • qǐ yè shè huì zé rèn 企業社會責任 • qián rèn 前任 • rèn biàn 任便 • rèn cóng 任从 • rèn cóng 任從 • rèn dàn 任誕 • rèn dàn 任诞 • rèn hé 任何 • rèn jiào 任教 • rèn jiù 任咎 • rèn kè 任課 • rèn kè 任课 • rèn láo rèn yuàn 任劳任怨 • rèn láo rèn yuàn 任勞任怨 • rèn lìng 任令 • rèn miǎn 任免 • rèn mìng 任命 • rèn nèi 任內 • rèn nèi 任内 • rèn píng 任凭 • rèn píng 任憑 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任凭风浪起,稳坐钓鱼台 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺 • rèn qī 任期 • rèn qí zì rán 任其自然 • rèn qì 任气 • rèn qì 任氣 • rèn qíng 任情 • rèn rén 任人 • rèn rén wéi qīn 任人唯亲 • rèn rén wéi qīn 任人唯親 • rèn rén wéi xián 任人唯賢 • rèn rén wéi xián 任人唯贤 • rèn rén zǎi gē 任人宰割 • rèn shì 任事 • rèn suí 任随 • rèn suí 任隨 • rèn suǒ 任所 • rèn tīng 任听 • rèn tīng 任聽 • rèn wù 任务 • rèn wù 任務 • rèn wù lán 任务栏 • rèn wù lán 任務欄 • rèn wu 任务 • rèn wu 任務 • rèn xiá 任侠 • rèn xiá 任俠 • rèn xián shǐ néng 任賢使能 • rèn xián shǐ néng 任贤使能 • rèn xìng 任性 • rèn xuǎn 任选 • rèn xuǎn 任選 • rèn yī ge 任一个 • rèn yī ge 任一個 • rèn yì 任意 • rèn yì qiú 任意球 • rèn yòng 任用 • rèn yóu 任由 • rèn zhí 任职 • rèn zhí 任職 • rèn zhí qī jiān 任职期间 • rèn zhí qī jiān 任職期間 • rèn zhòng 任重 • rèn zhòng dào yuǎn 任重道远 • rèn zhòng dào yuǎn 任重道遠 • róng rèn 榮任 • róng rèn 荣任 • shàng rèn 上任 • shēng rèn 升任 • shèng rèn 勝任 • shèng rèn 胜任 • shèng rèn néng lì 勝任能力 • shèng rèn néng lì 胜任能力 • shí rèn 时任 • shí rèn 時任 • shǒu rèn 首任 • shòu rèn 受任 • shòu rèn 授任 • táo bì zé rèn 逃避責任 • táo bì zé rèn 逃避责任 • tè bié rèn wu lián 特別任務連 • tè bié rèn wu lián 特别任务连 • tè rèn 特任 • tí rèn 提任 • tīng rèn 听任 • tīng rèn 聽任 • tīng zhī rèn zhī 听之任之 • tīng zhī rèn zhī 聽之任之 • tuì rèn 退任 • wēi rèn 委任 • wéi jǐ rèn 为己任 • wéi jǐ rèn 為己任 • wěi rèn 委任 • wěi rèn shū 委任书 • wěi rèn shū 委任書 • wěi rèn tǒng zhì 委任統治 • wěi rèn tǒng zhì 委任统治 • wú rèn 无任 • wú rèn 無任 • wú rèn gǎn jī 无任感激 • wú rèn gǎn jī 無任感激 • xì zhǔ rèn 系主任 • xià rèn 下任 • xiàn rèn 现任 • xiàn rèn 現任 • xiè rèn 卸任 • xīn guān shàng rèn sān bǎ huǒ 新官上任三把火 • xīn rèn 新任 • xìn rèn 信任 • yǒu zé rèn 有責任 • yǒu zé rèn 有责任 • zé rèn 責任 • zé rèn 责任 • zé rèn gǎn 責任感 • zé rèn gǎn 责任感 • zé rèn rén 責任人 • zé rèn rén 责任人 • zé rèn shì gù 責任事故 • zé rèn shì gù 责任事故 • zé rèn xīn 責任心 • zé rèn xīn 责任心 • zé rèn zhì 責任制 • zé rèn zhì 责任制 • Zhào Yuán rèn 赵元任 • Zhào Yuán rèn 趙元任 • zhī rén shàn rèn 知人善任 • Zhōng háng jì Jìn chū kǒu Yǒu xiàn Zé rèn Gōng sī 中航技进出口有限责任公司 • Zhōng háng jì Jìn chū kǒu Yǒu xiàn Zé rèn Gōng sī 中航技進出口有限責任公司 • zhòng rèn 重任 • zhǔ rèn 主任 • zhuān rèn 专任 • zhuān rèn 專任 • zì yóu fàng rèn 自由放任 • zǒng tǒng rèn qī 总统任期 • zǒng tǒng rèn qī 總統任期 • zǒu mǎ dào rèn 走馬到任 • zǒu mǎ dào rèn 走马到任 • zǒu mǎ fù rèn 走馬赴任 • zǒu mǎ fù rèn 走马赴任 • zǒu mǎ shàng rèn 走馬上任 • zǒu mǎ shàng rèn 走马上任