Có 2 kết quả:
fǎng ㄈㄤˇ • páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻方
Nét bút: ノ丨丶一フノ
Thương Hiệt: OYHS (人卜竹尸)
Unicode: U+4EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phảng, phỏng
Âm Nôm: phàng, phẳng, phần, phỏng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u), なら.う (nara.u), くら.べる (kura.beru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Âm Nôm: phàng, phẳng, phần, phỏng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u), なら.う (nara.u), くら.べる (kura.beru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Nguyễn Quang Bích thi - 和阮光碧詩 (Tôn Thất Thuyết)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Thất tịch - 七夕 (Đậu Thường)
• Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 1 - 秋日寄題鄭監湖上亭其一 (Đỗ Phủ)
• Trùng ức sơn cư - Vu Sơn thạch - 重憶山居-巫山石 (Lý Đức Dụ)
• Văn thiền - 聞蟬 (Đỗ Mục)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Lý Bạch)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Nguyễn Quang Bích thi - 和阮光碧詩 (Tôn Thất Thuyết)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Thất tịch - 七夕 (Đậu Thường)
• Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 1 - 秋日寄題鄭監湖上亭其一 (Đỗ Phủ)
• Trùng ức sơn cư - Vu Sơn thạch - 重憶山居-巫山石 (Lý Đức Dụ)
• Văn thiền - 聞蟬 (Đỗ Mục)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Lý Bạch)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phảng phất 仿弗)
Từ điển phổ thông
bắt chước, làm theo, làm giống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giống, tựa như. ◎Như: “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt chước, phỏng theo: 仿造 Làm phỏng theo;
② Hơi giống: 他長得跟他父親相仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó.
② Hơi giống: 他長得跟他父親相仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như — Y theo. Bắt chước theo — Cũng đọc Phỏng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phỏng 倣 — Một âm khác là Phảng. Xem Phảng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to imitate
(2) to copy
(2) to copy
Từ điển Trung-Anh
variant of 仿[fang3]
Từ điển Trung-Anh
seemingly
Từ ghép 45
fǎng fěng 仿諷 • fǎng fěng 仿讽 • fǎng fú 仿佛 • fǎng fú 仿弗 • fǎng gǔ 仿古 • fǎng mào 仿冒 • fǎng mào pǐn 仿冒品 • fǎng pí 仿皮 • fǎng rú 仿如 • fǎng shè 仿射 • fǎng shè kōng jiān 仿射空間 • fǎng shè kōng jiān 仿射空间 • fǎng shè zǐ kōng jiān 仿射子空間 • fǎng shè zǐ kōng jiān 仿射子空间 • fǎng shēng xué 仿生学 • fǎng shēng xué 仿生學 • fǎng sì 仿似 • fǎng Sòng 仿宋 • fǎng xiào 仿傚 • fǎng xiào 仿效 • fǎng xíng 仿行 • fǎng yáng pí zhǐ 仿羊皮紙 • fǎng yáng pí zhǐ 仿羊皮纸 • fǎng zào 仿造 • fǎng zhào 仿照 • fǎng zhēn 仿眞 • fǎng zhēn 仿真 • fǎng zhēn fú wù qì 仿真服务器 • fǎng zhēn fú wù qì 仿真服務器 • fǎng zhǐ 仿紙 • fǎng zhǐ 仿纸 • fǎng zhì 仿制 • fǎng zhì 仿製 • fǎng zhì pǐn 仿制品 • fǎng zhì pǐn 仿製品 • gāo fǎng 高仿 • lǜ fǎng 氯仿 • mó fǎng 摹仿 • mó fǎng 模仿 • mó fǎng pǐn 模仿品 • xì fǎng 戏仿 • xì fǎng 戲仿 • xiāng fǎng 相仿 • xiào fǎng 傚仿 • xiào fǎng 效仿
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giống, tựa như. ◎Như: “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.