Có 1 kết quả:
diào ㄉㄧㄠˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lúc thị trường thiếu hàng hoá
2. không thường xuyên, không lâu dài
2. không thường xuyên, không lâu dài
Từ điển Trần Văn Chánh
【伄儅】điếu đáng [diàodàng] (văn) ① Lúc thị trường thiếu hàng hoá;
② Không thường xuyên, không lâu dài.
② Không thường xuyên, không lâu dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伄儅.
Từ điển Trung-Anh
see 伄儅[diao4 dang1]
Từ ghép 1