Có 2 kết quả:

Âm Pinyin: ,
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一ノ
Thương Hiệt: OSK (人尸大)
Unicode: U+4F0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: y
Âm Nôm: ì, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): かれ (kare)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji1

Tự hình 4

Dị thể 6

1/2

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) surname Yi
(2) abbr. for 伊拉克[Yi1 la1 ke4], Iraq
(3) abbr. for 伊朗[Yi1 lang3], Iran

Từ ghép 150

Dōng Tū jué sī tǎn Yī sī lán Yùn dòng 东突厥斯坦伊斯兰运动Dōng Tū jué sī tǎn Yī sī lán Yùn dòng 東突厥斯坦伊斯蘭運動Gǎi dìng Yī lí Tiáo yuē 改訂伊犁條約Gǎi dìng Yī lí Tiáo yuē 改订伊犁条约Liǎng Yī Zhàn zhēng 两伊战争Liǎng Yī Zhàn zhēng 兩伊戰爭Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊纳西奥卢拉达席尔瓦Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米尔伊拉姆猛虎解放组织Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米爾伊拉姆猛虎解放組織Yī bǐ lì yà 伊比利亚Yī bǐ lì yà 伊比利亞Yī bǐ lì yà Bàn dǎo 伊比利亚半岛Yī bǐ lì yà Bàn dǎo 伊比利亞半島Yī bì jiū lǔ 伊壁鳩魯Yī bì jiū lǔ 伊壁鸠鲁Yī bō lā 伊波拉Yī chuān 伊川Yī chuān xiàn 伊川县Yī chuān xiàn 伊川縣Yī chūn 伊春Yī chūn qū 伊春区Yī chūn qū 伊春區Yī chūn shì 伊春市Yī dǎng 伊党Yī dǎng 伊黨Yī diàn Yuán 伊甸园Yī diàn Yuán 伊甸園Yī dùn gōng xué 伊頓公學Yī dùn gōng xué 伊顿公学Yī ěr kù cí kè 伊尔库茨克Yī ěr kù cí kè 伊爾庫茨克Yī fán 伊凡Yī gē ěr 伊戈尔Yī gē ěr 伊戈爾Yī gē ěr sī 伊戈尔斯Yī gē ěr sī 伊戈爾斯Yī jīn huò luò 伊金霍洛Yī jīn huò luò qí 伊金霍洛旗Yī lā kè 伊拉克Yī lái kè sī 伊莱克斯Yī lái kè sī 伊萊克斯Yī lǎng 伊朗Yī lǎng Xiàn jiān huì 伊朗宪监会Yī lǎng Xiàn jiān huì 伊朗憲監會Yī lí 伊犁Yī lí Hā sà kè zì zhì zhōu 伊犁哈萨克自治州Yī lí Hā sà kè zì zhì zhōu 伊犁哈薩克自治州Yī lí Hé 伊犁河Yī lí pén dì 伊犁盆地Yī lǐ qí 伊里奇Yī lì āi sī kù 伊利埃斯库Yī lì āi sī kù 伊利埃斯庫Yī lì gé ruì 伊利格瑞Yī lì Hú 伊利湖Yī lì nuò 伊利諾Yī lì nuò 伊利诺Yī lì nuò yī 伊利諾伊Yī lì nuò yī 伊利诺伊Yī lì nuò yī zhōu 伊利諾伊州Yī lì nuò yī zhōu 伊利诺伊州Yī lì nuò zhōu 伊利諾州Yī lì nuò zhōu 伊利诺州Yī lì sà bái 伊莉萨白Yī lì sà bái 伊莉薩白Yī lì shā bái 伊丽莎白Yī lì shā bái 伊莉莎白Yī lì shā bái 伊麗莎白Yī lì yà tè 伊利亚特Yī lì yà tè 伊利亞特Yī liú shēn 伊留申Yī lóng Mǎ sī kè 伊隆馬斯克Yī lóng Mǎ sī kè 伊隆马斯克Yī lún 伊伦Yī lún 伊倫Yī luò wǎ dǐ 伊洛瓦底Yī luò wǎ dǐ Jiāng 伊洛瓦底江Yī luò wǎ dǐ sān jiǎo zhōu 伊洛瓦底三角洲Yī ní tè 伊尼特Yī ní yà sī 伊尼亚斯Yī ní yà sī 伊尼亞斯Yī ní yī dé 伊尼伊德Yī níng 伊宁Yī níng 伊寧Yī níng shì 伊宁市Yī níng shì 伊寧市Yī níng xiàn 伊宁县Yī níng xiàn 伊寧縣Yī ruì kè tí wēng miào 伊瑞克提翁庙Yī ruì kè tí wēng miào 伊瑞克提翁廟Yī sà kǎ 伊萨卡Yī sà kǎ 伊薩卡Yī sāi kè Hú 伊塞克湖Yī shì dān 伊势丹Yī shì dān 伊勢丹Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯达公司Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯達公司Yī shuǐ 伊水Yī sī fǎ hǎn 伊斯法罕Yī sī lán 伊斯兰Yī sī lán 伊斯蘭Yī sī lán bǎo 伊斯兰堡Yī sī lán bǎo 伊斯蘭堡Yī sī lán guó 伊斯兰国Yī sī lán guó 伊斯蘭國Yī sī lán Huì yì Zǔ zhī 伊斯兰会议组织Yī sī lán Huì yì Zǔ zhī 伊斯蘭會議組織Yī sī lán jiào 伊斯兰教Yī sī lán jiào 伊斯蘭教Yī sī lán mǎ bā dé 伊斯兰马巴德Yī sī lán mǎ bā dé 伊斯蘭馬巴德Yī sī lán Shèng zhàn Zǔ zhī 伊斯兰圣战组织Yī sī lán Shèng zhàn Zǔ zhī 伊斯蘭聖戰組織Yī sī mài ěr 伊思迈尔Yī sī mài ěr 伊思邁爾Yī sī màn 伊斯曼Yī sī pà ní ào lā 伊斯帕尼奥拉Yī sī pà ní ào lā 伊斯帕尼奧拉Yī sī tǎn bǎo 伊斯坦堡Yī sī tǎn bù ěr 伊斯坦布尔Yī sī tǎn bù ěr 伊斯坦布爾Yī sī tè 伊斯特Yī suǒ 伊索Yī téng 伊藤Yī téng Bó wén 伊藤博文Yī tōng 伊通Yī tōng Hé 伊通河Yī tōng huǒ shān qún 伊通火山群Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通满族自治县Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通滿族自治縣Yī tōng xiàn 伊通县Yī tōng xiàn 伊通縣Yī tōng zhèn 伊通鎮Yī tōng zhèn 伊通镇Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保护区Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保護區Yī wá 伊娃Yī wá Mén dé sī 伊娃門德斯Yī wá Mén dé sī 伊娃门德斯Yī wú 伊吾Yī wú xiàn 伊吾县Yī wú xiàn 伊吾縣Yī zhōu 伊州Yóu lǐ sī · Yī wén sī 尤里斯伊文思Zhèng Yī jiàn 郑伊健Zhèng Yī jiàn 鄭伊健Zhōng É Yī lí Tiáo yuē 中俄伊犁条约Zhōng É Yī lí Tiáo yuē 中俄伊犁條約Zhōng guó Yī sī lán jiào Xié huì 中国伊斯兰教协会Zhōng guó Yī sī lán jiào Xié huì 中國伊斯蘭教協會

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

y, hắn, anh ta, chị ta

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tính từ chỉ định: kia, ấy. ◎Như: “y nhân” 伊人 người kia.
2. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: nó, hắn, gã, v.v. ◇Nam sử 南史: “Ngô kiến Trương thì, y dĩ lục thập” 吾見張時, 伊已六十 (Liệt truyện 列傳, Đệ ngũ thập nhất) Khi ta gặp ông Trương, ông ấy đã sáu mươi tuổi.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: anh, ông, ngươi, v.v. § Cũng như “nhĩ” 你. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Vật học nhữ huynh, nhữ huynh tự bất như y” 勿學汝兄, 汝兄自不如伊 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phẩm tào 品藻) Đừng học theo anh ngươi, anh ngươi vốn không như ngươi.
4. (Trợ) Đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí. ◇Tùy Thư 隋書: “Thì quốc gia thảo sáng, bách độ y thủy” 時國家草創, 百度伊始 (Liệt truyện 列傳, Đệ tứ thập) Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu.
5. (Trợ) Đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何 để hỏi. ◎Như: “y thùy” 伊誰 ai, “y hà” 伊何 cái gì. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài?” 伊誰絕境構亭臺 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này?
6. (Trợ) Dùng chung với “phỉ” 匪, tương đương với “khước thị” 卻是, “tức thị” 即是. ◎Như: “phỉ vinh y nhục” 匪榮伊辱 không vinh thì cũng là nhục. ◇Thi Kinh 詩經: “Phỉ nga y hao” 匪莪伊蒿 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Chẳng phải cỏ nga thì cũng là cỏ hao.
7. (Danh) Họ “Y”. ◎Như: “Y Doãn” 伊尹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người kia, người ấy, anh ấy (hoặc chị ấy), ấy, kia: 伊人 Người kia; 伊必能克蜀 Người kia ắt có thể đánh chiếm được nước Thục (Thế thuyết tân ngữ);
② Anh, ông, ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai): 早知你病在膏肓, 我可便舍性命將伊救 Nếu sớm biết bệnh anh nặng đến thế thì tôi có thể sẽ hi sinh cả tính mạng để cứu anh (Cung Đại Dụng: Phạm Trương kê thử);
③ Trợ từ đầu câu (dùng như 惟, bộ 忄, không dịch): 伊余來墍 Chỉ muốn trừ bỏ ta (Thi Kinh);
④ Trợ từ giữa câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): 時國家草創, 百度伊始 Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu (Tùy thư: Tân Ngạn Chi liệt truyện); 縱慾不 戒, 匪愚伊耄 Buông thả không răn chừng, nếu không phải ngu thì cũng là dốt (Liễu Tôn Nguyên: Địch giới);
⑤ (văn) Trợ từ đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何, tạo thành 伊誰, 伊何: Ai, cái gì: 一雨三日, 伊誰之力? Một trận mưa ba ngày, là sức của ai tạo ra? (Tô Thức: Hỉ vũ đình kí); 何辜于天?我罪伊何? Ta phạm tội gì với trời? Tội ta là gì? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu biện);
⑥ [Yi] (Họ) Y.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Là. Đúng là — Ấy. Đó. Người ấy — Nó. Hắn. Đại danh từ ngôi thứ ba số ít, dùng với vẻ coi thường, không được kính trọng — Họ người. Xem Y Phó.

Từ điển Trung-Anh

(1) he
(2) she

Từ ghép 91

Ā yī nǔ 阿伊努Ā yī shā 阿伊莎Bā hā yī 巴哈伊Bā yī lán Dà xué 巴伊兰大学Bā yī lán Dà xué 巴伊蘭大學Bó yī xī 博伊西Cí wàn jí lā yī 茨万吉拉伊Cí wàn jí lā yī 茨萬吉拉伊Dōng yī yùn 东伊运Dōng yī yùn 東伊運Dù yī sī bǎo 杜伊斯堡Duō yī ěr 多伊尔Duō yī ěr 多伊爾Fó luò yī dé 佛洛伊德Fú luò yī dé 弗洛伊德Fú luò yī dé 弗落伊德Hā méi nèi yī 哈梅內伊Hā méi nèi yī 哈梅内伊Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪尔Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪爾Háo yī dù · Bì háo ěr zhōu 豪伊杜比豪尔州Háo yī dù · Bì háo ěr zhōu 豪伊杜比豪爾州Jié yī hàn gǎng 傑伊漢港Jié yī hàn gǎng 杰伊汉港Kǎ ěr zā yī 卡尔扎伊Kǎ ěr zā yī 卡爾紮伊kǎ wā yī 卡哇伊Lái yī ěr 莱伊尔Lái yī ěr 萊伊爾Luó ěr sī · Luó yī sī 罗尔斯罗伊斯Luó ěr sī · Luó yī sī 羅爾斯羅伊斯Mài kǎi yī 迈凯伊Mài kǎi yī 邁凱伊Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊尔普罗霍罗夫Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊爾普羅霍羅夫Mò yī xiè yē fū 莫伊謝耶夫Mò yī xiè yē fū 莫伊谢耶夫mù nǎi yī 木乃伊mù nǎi yī huà 木乃伊化Nuò yī màn 諾伊曼Nuò yī màn 诺伊曼Shā mǔ Shā yī hè 沙姆沙伊赫Sū shān · Bō yī ěr 苏珊波伊尔Sū shān · Bō yī ěr 蘇珊波伊爾Sū yī shì 苏伊士Sū yī shì 蘇伊士Sū yī shì hé 苏伊士河Sū yī shì hé 蘇伊士河Sū yī shì Yùn hé 苏伊士运河Sū yī shì Yùn hé 蘇伊士運河Tè luò yī 特洛伊Tè luò yī Mù mǎ 特洛伊木馬Tè luò yī Mù mǎ 特洛伊木马Wū yī lǐng 乌伊岭Wū yī lǐng 烏伊嶺Wū yī lǐng qū 乌伊岭区Wū yī lǐng qū 烏伊嶺區Xiū yī tè 休伊特yī fǔ miàn 伊府面yī fǔ miàn 伊府麵yī kē bìng dú 伊科病毒yī lǎng 伊朗Yī lì nuò yī 伊利諾伊Yī lì nuò yī 伊利诺伊Yī lì nuò yī zhōu 伊利諾伊州Yī lì nuò yī zhōu 伊利诺伊州yī mǎ mǔ 伊馬姆yī mǎ mǔ 伊马姆yī mǎ mù 伊玛目yī mǎ mù 伊瑪目yī màn 伊曼yī mèir 伊妹儿yī mèir 伊妹兒yī mèir 伊媚儿yī mèir 伊媚兒yī miàn 伊面yī miàn 伊麵Yī ní yī dé 伊尼伊德yī pǔ xī lóng 伊普西隆yī rén 伊人yī shǐ 伊始yī tǎ 伊塔yī wén 伊蚊yī yú hú dǐ 伊于胡底yī yú hú dǐ 伊於胡底Zhā yī ěr 扎伊尔Zhā yī ěr 扎伊爾Zhān mǔ sī · Qiáo yī sī 詹姆斯乔伊斯Zhān mǔ sī · Qiáo yī sī 詹姆斯喬伊斯zì yí yī qī 自貽伊戚zì yí yī qī 自贻伊戚