Có 2 kết quả:
Yī ㄧ • yī ㄧ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻尹
Nét bút: ノ丨フ一一ノ
Thương Hiệt: OSK (人尸大)
Unicode: U+4F0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: y
Âm Nôm: ì, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): かれ (kare)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji1
Âm Nôm: ì, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): かれ (kare)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji1
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bốc toán tử (Tiền độ nguyệt viên thì) - 卜算子(前度月圓時) (Thái Thân)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Tô Thức)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Ngưu Kiệu)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
• Mẫu đơn - 牡 丹 (Trần Dư Nghĩa)
• Tiểu Y Châu - 小伊州 (Vương Thế Trinh)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Vũ Lăng xuân - 武陵春 (Liên Tĩnh Nữ)
• Bốc toán tử (Tiền độ nguyệt viên thì) - 卜算子(前度月圓時) (Thái Thân)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Tô Thức)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Ngưu Kiệu)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
• Mẫu đơn - 牡 丹 (Trần Dư Nghĩa)
• Tiểu Y Châu - 小伊州 (Vương Thế Trinh)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Vũ Lăng xuân - 武陵春 (Liên Tĩnh Nữ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Yi
(2) abbr. for 伊拉克[Yi1 la1 ke4], Iraq
(3) abbr. for 伊朗[Yi1 lang3], Iran
(2) abbr. for 伊拉克[Yi1 la1 ke4], Iraq
(3) abbr. for 伊朗[Yi1 lang3], Iran
Từ ghép 150
Dōng Tū jué sī tǎn Yī sī lán Yùn dòng 东突厥斯坦伊斯兰运动 • Dōng Tū jué sī tǎn Yī sī lán Yùn dòng 東突厥斯坦伊斯蘭運動 • Gǎi dìng Yī lí Tiáo yuē 改訂伊犁條約 • Gǎi dìng Yī lí Tiáo yuē 改订伊犁条约 • Liǎng Yī Zhàn zhēng 两伊战争 • Liǎng Yī Zhàn zhēng 兩伊戰爭 • Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦 • Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊纳西奥卢拉达席尔瓦 • Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米尔伊拉姆猛虎解放组织 • Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米爾伊拉姆猛虎解放組織 • Yī bǐ lì yà 伊比利亚 • Yī bǐ lì yà 伊比利亞 • Yī bǐ lì yà Bàn dǎo 伊比利亚半岛 • Yī bǐ lì yà Bàn dǎo 伊比利亞半島 • Yī bì jiū lǔ 伊壁鳩魯 • Yī bì jiū lǔ 伊壁鸠鲁 • Yī bō lā 伊波拉 • Yī chuān 伊川 • Yī chuān xiàn 伊川县 • Yī chuān xiàn 伊川縣 • Yī chūn 伊春 • Yī chūn qū 伊春区 • Yī chūn qū 伊春區 • Yī chūn shì 伊春市 • Yī dǎng 伊党 • Yī dǎng 伊黨 • Yī diàn Yuán 伊甸园 • Yī diàn Yuán 伊甸園 • Yī dùn gōng xué 伊頓公學 • Yī dùn gōng xué 伊顿公学 • Yī ěr kù cí kè 伊尔库茨克 • Yī ěr kù cí kè 伊爾庫茨克 • Yī fán 伊凡 • Yī gē ěr 伊戈尔 • Yī gē ěr 伊戈爾 • Yī gē ěr sī 伊戈尔斯 • Yī gē ěr sī 伊戈爾斯 • Yī jīn huò luò 伊金霍洛 • Yī jīn huò luò qí 伊金霍洛旗 • Yī lā kè 伊拉克 • Yī lái kè sī 伊莱克斯 • Yī lái kè sī 伊萊克斯 • Yī lǎng 伊朗 • Yī lǎng Xiàn jiān huì 伊朗宪监会 • Yī lǎng Xiàn jiān huì 伊朗憲監會 • Yī lí 伊犁 • Yī lí Hā sà kè zì zhì zhōu 伊犁哈萨克自治州 • Yī lí Hā sà kè zì zhì zhōu 伊犁哈薩克自治州 • Yī lí Hé 伊犁河 • Yī lí pén dì 伊犁盆地 • Yī lǐ qí 伊里奇 • Yī lì āi sī kù 伊利埃斯库 • Yī lì āi sī kù 伊利埃斯庫 • Yī lì gé ruì 伊利格瑞 • Yī lì Hú 伊利湖 • Yī lì nuò 伊利諾 • Yī lì nuò 伊利诺 • Yī lì nuò yī 伊利諾伊 • Yī lì nuò yī 伊利诺伊 • Yī lì nuò yī zhōu 伊利諾伊州 • Yī lì nuò yī zhōu 伊利诺伊州 • Yī lì nuò zhōu 伊利諾州 • Yī lì nuò zhōu 伊利诺州 • Yī lì sà bái 伊莉萨白 • Yī lì sà bái 伊莉薩白 • Yī lì shā bái 伊丽莎白 • Yī lì shā bái 伊莉莎白 • Yī lì shā bái 伊麗莎白 • Yī lì yà tè 伊利亚特 • Yī lì yà tè 伊利亞特 • Yī liú shēn 伊留申 • Yī lóng Mǎ sī kè 伊隆馬斯克 • Yī lóng Mǎ sī kè 伊隆马斯克 • Yī lún 伊伦 • Yī lún 伊倫 • Yī luò wǎ dǐ 伊洛瓦底 • Yī luò wǎ dǐ Jiāng 伊洛瓦底江 • Yī luò wǎ dǐ sān jiǎo zhōu 伊洛瓦底三角洲 • Yī ní tè 伊尼特 • Yī ní yà sī 伊尼亚斯 • Yī ní yà sī 伊尼亞斯 • Yī ní yī dé 伊尼伊德 • Yī níng 伊宁 • Yī níng 伊寧 • Yī níng shì 伊宁市 • Yī níng shì 伊寧市 • Yī níng xiàn 伊宁县 • Yī níng xiàn 伊寧縣 • Yī ruì kè tí wēng miào 伊瑞克提翁庙 • Yī ruì kè tí wēng miào 伊瑞克提翁廟 • Yī sà kǎ 伊萨卡 • Yī sà kǎ 伊薩卡 • Yī sāi kè Hú 伊塞克湖 • Yī shì dān 伊势丹 • Yī shì dān 伊勢丹 • Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯达公司 • Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯達公司 • Yī shuǐ 伊水 • Yī sī fǎ hǎn 伊斯法罕 • Yī sī lán 伊斯兰 • Yī sī lán 伊斯蘭 • Yī sī lán bǎo 伊斯兰堡 • Yī sī lán bǎo 伊斯蘭堡 • Yī sī lán guó 伊斯兰国 • Yī sī lán guó 伊斯蘭國 • Yī sī lán Huì yì Zǔ zhī 伊斯兰会议组织 • Yī sī lán Huì yì Zǔ zhī 伊斯蘭會議組織 • Yī sī lán jiào 伊斯兰教 • Yī sī lán jiào 伊斯蘭教 • Yī sī lán mǎ bā dé 伊斯兰马巴德 • Yī sī lán mǎ bā dé 伊斯蘭馬巴德 • Yī sī lán Shèng zhàn Zǔ zhī 伊斯兰圣战组织 • Yī sī lán Shèng zhàn Zǔ zhī 伊斯蘭聖戰組織 • Yī sī mài ěr 伊思迈尔 • Yī sī mài ěr 伊思邁爾 • Yī sī màn 伊斯曼 • Yī sī pà ní ào lā 伊斯帕尼奥拉 • Yī sī pà ní ào lā 伊斯帕尼奧拉 • Yī sī tǎn bǎo 伊斯坦堡 • Yī sī tǎn bù ěr 伊斯坦布尔 • Yī sī tǎn bù ěr 伊斯坦布爾 • Yī sī tè 伊斯特 • Yī suǒ 伊索 • Yī téng 伊藤 • Yī téng Bó wén 伊藤博文 • Yī tōng 伊通 • Yī tōng Hé 伊通河 • Yī tōng huǒ shān qún 伊通火山群 • Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通满族自治县 • Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通滿族自治縣 • Yī tōng xiàn 伊通县 • Yī tōng xiàn 伊通縣 • Yī tōng zhèn 伊通鎮 • Yī tōng zhèn 伊通镇 • Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保护区 • Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保護區 • Yī wá 伊娃 • Yī wá Mén dé sī 伊娃門德斯 • Yī wá Mén dé sī 伊娃门德斯 • Yī wú 伊吾 • Yī wú xiàn 伊吾县 • Yī wú xiàn 伊吾縣 • Yī zhōu 伊州 • Yóu lǐ sī · Yī wén sī 尤里斯伊文思 • Zhèng Yī jiàn 郑伊健 • Zhèng Yī jiàn 鄭伊健 • Zhōng É Yī lí Tiáo yuē 中俄伊犁条约 • Zhōng É Yī lí Tiáo yuē 中俄伊犁條約 • Zhōng guó Yī sī lán jiào Xié huì 中国伊斯兰教协会 • Zhōng guó Yī sī lán jiào Xié huì 中國伊斯蘭教協會
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
y, hắn, anh ta, chị ta
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tính từ chỉ định: kia, ấy. ◎Như: “y nhân” 伊人 người kia.
2. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: nó, hắn, gã, v.v. ◇Nam sử 南史: “Ngô kiến Trương thì, y dĩ lục thập” 吾見張時, 伊已六十 (Liệt truyện 列傳, Đệ ngũ thập nhất) Khi ta gặp ông Trương, ông ấy đã sáu mươi tuổi.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: anh, ông, ngươi, v.v. § Cũng như “nhĩ” 你. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Vật học nhữ huynh, nhữ huynh tự bất như y” 勿學汝兄, 汝兄自不如伊 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phẩm tào 品藻) Đừng học theo anh ngươi, anh ngươi vốn không như ngươi.
4. (Trợ) Đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí. ◇Tùy Thư 隋書: “Thì quốc gia thảo sáng, bách độ y thủy” 時國家草創, 百度伊始 (Liệt truyện 列傳, Đệ tứ thập) Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu.
5. (Trợ) Đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何 để hỏi. ◎Như: “y thùy” 伊誰 ai, “y hà” 伊何 cái gì. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài?” 伊誰絕境構亭臺 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này?
6. (Trợ) Dùng chung với “phỉ” 匪, tương đương với “khước thị” 卻是, “tức thị” 即是. ◎Như: “phỉ vinh y nhục” 匪榮伊辱 không vinh thì cũng là nhục. ◇Thi Kinh 詩經: “Phỉ nga y hao” 匪莪伊蒿 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Chẳng phải cỏ nga thì cũng là cỏ hao.
7. (Danh) Họ “Y”. ◎Như: “Y Doãn” 伊尹.
2. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: nó, hắn, gã, v.v. ◇Nam sử 南史: “Ngô kiến Trương thì, y dĩ lục thập” 吾見張時, 伊已六十 (Liệt truyện 列傳, Đệ ngũ thập nhất) Khi ta gặp ông Trương, ông ấy đã sáu mươi tuổi.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: anh, ông, ngươi, v.v. § Cũng như “nhĩ” 你. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Vật học nhữ huynh, nhữ huynh tự bất như y” 勿學汝兄, 汝兄自不如伊 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phẩm tào 品藻) Đừng học theo anh ngươi, anh ngươi vốn không như ngươi.
4. (Trợ) Đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí. ◇Tùy Thư 隋書: “Thì quốc gia thảo sáng, bách độ y thủy” 時國家草創, 百度伊始 (Liệt truyện 列傳, Đệ tứ thập) Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu.
5. (Trợ) Đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何 để hỏi. ◎Như: “y thùy” 伊誰 ai, “y hà” 伊何 cái gì. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài?” 伊誰絕境構亭臺 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này?
6. (Trợ) Dùng chung với “phỉ” 匪, tương đương với “khước thị” 卻是, “tức thị” 即是. ◎Như: “phỉ vinh y nhục” 匪榮伊辱 không vinh thì cũng là nhục. ◇Thi Kinh 詩經: “Phỉ nga y hao” 匪莪伊蒿 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Chẳng phải cỏ nga thì cũng là cỏ hao.
7. (Danh) Họ “Y”. ◎Như: “Y Doãn” 伊尹.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Người kia, người ấy, anh ấy (hoặc chị ấy), ấy, kia: 伊人 Người kia; 伊必能克蜀 Người kia ắt có thể đánh chiếm được nước Thục (Thế thuyết tân ngữ);
② Anh, ông, ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai): 早知你病在膏肓, 我可便舍性命將伊救 Nếu sớm biết bệnh anh nặng đến thế thì tôi có thể sẽ hi sinh cả tính mạng để cứu anh (Cung Đại Dụng: Phạm Trương kê thử);
③ Trợ từ đầu câu (dùng như 惟, bộ 忄, không dịch): 伊余來墍 Chỉ muốn trừ bỏ ta (Thi Kinh);
④ Trợ từ giữa câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): 時國家草創, 百度伊始 Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu (Tùy thư: Tân Ngạn Chi liệt truyện); 縱慾不 戒, 匪愚伊耄 Buông thả không răn chừng, nếu không phải ngu thì cũng là dốt (Liễu Tôn Nguyên: Địch giới);
⑤ (văn) Trợ từ đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何, tạo thành 伊誰, 伊何: Ai, cái gì: 一雨三日, 伊誰之力? Một trận mưa ba ngày, là sức của ai tạo ra? (Tô Thức: Hỉ vũ đình kí); 何辜于天?我罪伊何? Ta phạm tội gì với trời? Tội ta là gì? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu biện);
⑥ [Yi] (Họ) Y.
② Anh, ông, ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai): 早知你病在膏肓, 我可便舍性命將伊救 Nếu sớm biết bệnh anh nặng đến thế thì tôi có thể sẽ hi sinh cả tính mạng để cứu anh (Cung Đại Dụng: Phạm Trương kê thử);
③ Trợ từ đầu câu (dùng như 惟, bộ 忄, không dịch): 伊余來墍 Chỉ muốn trừ bỏ ta (Thi Kinh);
④ Trợ từ giữa câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): 時國家草創, 百度伊始 Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu (Tùy thư: Tân Ngạn Chi liệt truyện); 縱慾不 戒, 匪愚伊耄 Buông thả không răn chừng, nếu không phải ngu thì cũng là dốt (Liễu Tôn Nguyên: Địch giới);
⑤ (văn) Trợ từ đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何, tạo thành 伊誰, 伊何: Ai, cái gì: 一雨三日, 伊誰之力? Một trận mưa ba ngày, là sức của ai tạo ra? (Tô Thức: Hỉ vũ đình kí); 何辜于天?我罪伊何? Ta phạm tội gì với trời? Tội ta là gì? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu biện);
⑥ [Yi] (Họ) Y.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Là. Đúng là — Ấy. Đó. Người ấy — Nó. Hắn. Đại danh từ ngôi thứ ba số ít, dùng với vẻ coi thường, không được kính trọng — Họ người. Xem Y Phó.
Từ điển Trung-Anh
(1) he
(2) she
(2) she
Từ ghép 91
Ā yī nǔ 阿伊努 • Ā yī shā 阿伊莎 • Bā hā yī 巴哈伊 • Bā yī lán Dà xué 巴伊兰大学 • Bā yī lán Dà xué 巴伊蘭大學 • Bó yī xī 博伊西 • Cí wàn jí lā yī 茨万吉拉伊 • Cí wàn jí lā yī 茨萬吉拉伊 • Dōng yī yùn 东伊运 • Dōng yī yùn 東伊運 • Dù yī sī bǎo 杜伊斯堡 • Duō yī ěr 多伊尔 • Duō yī ěr 多伊爾 • Fó luò yī dé 佛洛伊德 • Fú luò yī dé 弗洛伊德 • Fú luò yī dé 弗落伊德 • Hā méi nèi yī 哈梅內伊 • Hā méi nèi yī 哈梅内伊 • Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪尔 • Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪爾 • Háo yī dù · Bì háo ěr zhōu 豪伊杜比豪尔州 • Háo yī dù · Bì háo ěr zhōu 豪伊杜比豪爾州 • Jié yī hàn gǎng 傑伊漢港 • Jié yī hàn gǎng 杰伊汉港 • Kǎ ěr zā yī 卡尔扎伊 • Kǎ ěr zā yī 卡爾紮伊 • kǎ wā yī 卡哇伊 • Lái yī ěr 莱伊尔 • Lái yī ěr 萊伊爾 • Luó ěr sī · Luó yī sī 罗尔斯罗伊斯 • Luó ěr sī · Luó yī sī 羅爾斯羅伊斯 • Mài kǎi yī 迈凯伊 • Mài kǎi yī 邁凱伊 • Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊尔普罗霍罗夫 • Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊爾普羅霍羅夫 • Mò yī xiè yē fū 莫伊謝耶夫 • Mò yī xiè yē fū 莫伊谢耶夫 • mù nǎi yī 木乃伊 • mù nǎi yī huà 木乃伊化 • Nuò yī màn 諾伊曼 • Nuò yī màn 诺伊曼 • Shā mǔ Shā yī hè 沙姆沙伊赫 • Sū shān · Bō yī ěr 苏珊波伊尔 • Sū shān · Bō yī ěr 蘇珊波伊爾 • Sū yī shì 苏伊士 • Sū yī shì 蘇伊士 • Sū yī shì hé 苏伊士河 • Sū yī shì hé 蘇伊士河 • Sū yī shì Yùn hé 苏伊士运河 • Sū yī shì Yùn hé 蘇伊士運河 • Tè luò yī 特洛伊 • Tè luò yī Mù mǎ 特洛伊木馬 • Tè luò yī Mù mǎ 特洛伊木马 • Wū yī lǐng 乌伊岭 • Wū yī lǐng 烏伊嶺 • Wū yī lǐng qū 乌伊岭区 • Wū yī lǐng qū 烏伊嶺區 • Xiū yī tè 休伊特 • yī fǔ miàn 伊府面 • yī fǔ miàn 伊府麵 • yī kē bìng dú 伊科病毒 • yī lǎng 伊朗 • Yī lì nuò yī 伊利諾伊 • Yī lì nuò yī 伊利诺伊 • Yī lì nuò yī zhōu 伊利諾伊州 • Yī lì nuò yī zhōu 伊利诺伊州 • yī mǎ mǔ 伊馬姆 • yī mǎ mǔ 伊马姆 • yī mǎ mù 伊玛目 • yī mǎ mù 伊瑪目 • yī màn 伊曼 • yī mèir 伊妹儿 • yī mèir 伊妹兒 • yī mèir 伊媚儿 • yī mèir 伊媚兒 • yī miàn 伊面 • yī miàn 伊麵 • Yī ní yī dé 伊尼伊德 • yī pǔ xī lóng 伊普西隆 • yī rén 伊人 • yī shǐ 伊始 • yī tǎ 伊塔 • yī wén 伊蚊 • yī yú hú dǐ 伊于胡底 • yī yú hú dǐ 伊於胡底 • Zhā yī ěr 扎伊尔 • Zhā yī ěr 扎伊爾 • Zhān mǔ sī · Qiáo yī sī 詹姆斯乔伊斯 • Zhān mǔ sī · Qiáo yī sī 詹姆斯喬伊斯 • zì yí yī qī 自貽伊戚 • zì yí yī qī 自贻伊戚