Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Âm Pinyin: jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻及
Nét bút: ノ丨ノフ丶
Thương Hiệt: ONHE (人弓竹水)
Unicode: U+4F0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻及
Nét bút: ノ丨ノフ丶
Thương Hiệt: ONHE (人弓竹水)
Unicode: U+4F0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cấp
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): きび.しい (kibi.shii)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: kap1
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): きび.しい (kibi.shii)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: kap1
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chữ dùng đặt tên người. ◎Như: “Khổng Cấp” 孔伋, tự là Tử Tư 子思, cháu đức Khổng Tử 孔子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dối trá;
② [Jí] Tên tục của Tử Tư, cháu của Khổng Tử.
② [Jí] Tên tục của Tử Tư, cháu của Khổng Tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, tức Khổng Cấp, tự là Tử Tư, cháu nội của Khổng Tử, cũng là học giả hiền tài — Dối trá. Cũng nói là Cấp cấp.
Từ điển Trung-Anh
unreal