Có 2 kết quả:
Wǔ ㄨˇ • wǔ ㄨˇ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻五
Nét bút: ノ丨一丨フ一
Thương Hiệt: OMDM (人一木一)
Unicode: U+4F0D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngũ
Âm Nôm: ngũ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): いつつ (itsutsu)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng5
Âm Nôm: ngũ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): いつつ (itsutsu)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng5
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đề Hưởng Tiệp lang bích - 題響屧廊壁 (Vương Vũ Xứng)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Hoán sa miếu - 浣紗廟 (Ngư Huyền Cơ)
• Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc - 南海縣胥江驛夜泊 (Lê Cảnh Tuân)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đề Hưởng Tiệp lang bích - 題響屧廊壁 (Vương Vũ Xứng)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Hoán sa miếu - 浣紗廟 (Ngư Huyền Cơ)
• Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc - 南海縣胥江驛夜泊 (Lê Cảnh Tuân)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wu
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hàng ngũ (hàng gồm 5 lính)
2. bằng hàng
3. 5, năm (như: 五, dùng viết trong văn tự)
2. bằng hàng
3. 5, năm (như: 五, dùng viết trong văn tự)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị quân đội ngày xưa, gồm năm người. ◇Trương Tự Liệt 張自烈: “Ngũ, quân pháp ngũ nhân vi ngũ” 伍, 軍法五人為伍 (Chánh tự thông 正字通, Nhân bộ 人部) Ngũ, phép quân năm người là một ngũ.
2. (Danh) Quân đội. ◎Như: “nhập ngũ” 入伍 vào quân đội.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh thời xưa, năm nhà là một “ngũ”. ◇Quản Tử 管子: “Ngũ gia nhi ngũ, thập gia nhi liên” 五家而伍, 十家而連 (Thừa mã 乘馬) Năm nhà là một “ngũ”, mười nhà là một “liên”.
4. (Danh) Hàng ngũ. ◎Như: “Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ” 漢韓信降爵為侯自慚與噲等伍 Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn.
5. (Danh) Chữ “ngũ” 五 kép, dùng để viết cho khó chữa.
6. (Danh) Họ “Ngũ”.
2. (Danh) Quân đội. ◎Như: “nhập ngũ” 入伍 vào quân đội.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh thời xưa, năm nhà là một “ngũ”. ◇Quản Tử 管子: “Ngũ gia nhi ngũ, thập gia nhi liên” 五家而伍, 十家而連 (Thừa mã 乘馬) Năm nhà là một “ngũ”, mười nhà là một “liên”.
4. (Danh) Hàng ngũ. ◎Như: “Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ” 漢韓信降爵為侯自慚與噲等伍 Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn.
5. (Danh) Chữ “ngũ” 五 kép, dùng để viết cho khó chữa.
6. (Danh) Họ “Ngũ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngũ, đội (đơn vị quân đội ngày xưa, gồm 5 người): 軍伍 Quân đội; 隊伍 Đội ngũ, hàng ngũ; 入伍 Nhập ngũ;
② Năm (chữ 五 [wư] viết kép);
③ [Wư] (Họ) Ngũ.
② Năm (chữ 五 [wư] viết kép);
③ [Wư] (Họ) Ngũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Ngũ 五, chỉ số năm — Tổ chức binh đội thời xưa, có năm người gọi là một Ngũ — Tổ chức hộ tịch thời xưa, cứ năm gia đình gọi là một Ngũ — Chỉ tổ chức quy tụ nhiều người. Td: Hàng ngũ, Quân ngũ.
Từ điển Trung-Anh
(1) squad of five soldiers
(2) to associate with
(3) five (banker's anti-fraud numeral)
(2) to associate with
(3) five (banker's anti-fraud numeral)
Từ ghép 17