Có 2 kết quả:

ㄨˇㄨˇ

1/2

ㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hàng ngũ (hàng gồm 5 lính)
2. bằng hàng
3. 5, năm (như: 五, dùng viết trong văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị quân đội ngày xưa, gồm năm người. ◇Trương Tự Liệt 張自烈: “Ngũ, quân pháp ngũ nhân vi ngũ” 伍, 軍法五人為伍 (Chánh tự thông 正字通, Nhân bộ 人部) Ngũ, phép quân năm người là một ngũ.
2. (Danh) Quân đội. ◎Như: “nhập ngũ” 入伍 vào quân đội.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh thời xưa, năm nhà là một “ngũ”. ◇Quản Tử 管子: “Ngũ gia nhi ngũ, thập gia nhi liên” 五家而伍, 十家而連 (Thừa mã 乘馬) Năm nhà là một “ngũ”, mười nhà là một “liên”.
4. (Danh) Hàng ngũ. ◎Như: “Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ” 漢韓信降爵為侯自慚與噲等伍 Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn.
5. (Danh) Chữ “ngũ” 五 kép, dùng để viết cho khó chữa.
6. (Danh) Họ “Ngũ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngũ, đội (đơn vị quân đội ngày xưa, gồm 5 người): 軍伍 Quân đội; 隊伍 Đội ngũ, hàng ngũ; 入伍 Nhập ngũ;
② Năm (chữ 五 [wư] viết kép);
③ [Wư] (Họ) Ngũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Ngũ 五, chỉ số năm — Tổ chức binh đội thời xưa, có năm người gọi là một Ngũ — Tổ chức hộ tịch thời xưa, cứ năm gia đình gọi là một Ngũ — Chỉ tổ chức quy tụ nhiều người. Td: Hàng ngũ, Quân ngũ.

Từ điển Trung-Anh

(1) squad of five soldiers
(2) to associate with
(3) five (banker's anti-fraud numeral)

Từ ghép 17