Có 2 kết quả:

ㄐㄧˋㄑㄧˊ

1/2

ㄐㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tài, khéo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: “kĩ xảo” 伎巧 tài khéo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thiếu tập vũ kĩ” 少習武伎 (Vệ Bá Ngọc truyện 衛伯玉傳) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 技 [jì]. 【伎倆】 kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón: 欺騙伎倆 Trò bịp bợm;
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như 妓, bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ki ki 伎伎: Vẻ thư thái — Một âm là Kĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo — Con đĩ — Một âm là Ki.

Từ điển Trung-Anh

(1) artistry
(2) talent
(3) skill
(4) (in ancient times) female entertainer

Từ ghép 10

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: “kĩ xảo” 伎巧 tài khéo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thiếu tập vũ kĩ” 少習武伎 (Vệ Bá Ngọc truyện 衛伯玉傳) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.