Có 2 kết quả:
jì ㄐㄧˋ • qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻支
Nét bút: ノ丨一丨フ丶
Thương Hiệt: OJE (人十水)
Unicode: U+4F0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kĩ, kỹ
Âm Nôm: kĩ, kỹ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): わざ (waza), わざおぎ (wazaogi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Âm Nôm: kĩ, kỹ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): わざ (waza), わざおぎ (wazaogi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thương Tào nương kỳ 1 - 傷曹娘其一 (Tống Chi Vấn)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Túc Châu thứ vận Lưu Kinh - 宿州次韻劉涇 (Tô Thức)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thương Tào nương kỳ 1 - 傷曹娘其一 (Tống Chi Vấn)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Túc Châu thứ vận Lưu Kinh - 宿州次韻劉涇 (Tô Thức)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tài, khéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: “kĩ xảo” 伎巧 tài khéo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thiếu tập vũ kĩ” 少習武伎 (Vệ Bá Ngọc truyện 衛伯玉傳) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 技 [jì]. 【伎倆】 kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón: 欺騙伎倆 Trò bịp bợm;
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như 妓, bộ 女).
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như 妓, bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ki ki 伎伎: Vẻ thư thái — Một âm là Kĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài khéo — Con đĩ — Một âm là Ki.
Từ điển Trung-Anh
(1) artistry
(2) talent
(3) skill
(4) (in ancient times) female entertainer
(2) talent
(3) skill
(4) (in ancient times) female entertainer
Từ ghép 10
gē wǔ jì 歌舞伎 • gù jì 故伎 • gù jì chóng yǎn 故伎重演 • jì liǎng 伎俩 • jì liǎng 伎倆 • jì nǚ 伎女 • jì qiǎo 伎巧 • jiǎo jì 角伎 • yì jì 艺伎 • yì jì 藝伎
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: “kĩ xảo” 伎巧 tài khéo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thiếu tập vũ kĩ” 少習武伎 (Vệ Bá Ngọc truyện 衛伯玉傳) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.