Có 2 kết quả:
Fú ㄈㄨˊ • fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻犬
Nét bút: ノ丨一ノ丶丶
Thương Hiệt: OIK (人戈大)
Unicode: U+4F0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bặc, phu, phục
Âm Nôm: phục
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.せる (fu.seru), ふ.す (fu.su)
Âm Hàn: 복, 부
Âm Quảng Đông: buk6, fuk6
Âm Nôm: phục
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.せる (fu.seru), ふ.す (fu.su)
Âm Hàn: 복, 부
Âm Quảng Đông: buk6, fuk6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 5 - Quy tuy thọ - 步出夏門行其五-龜雖壽 (Tào Tháo)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đỗ thị ngự tống cống vật hý tặng - 杜侍御送貢物戲贈 (Trương Vị)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đỗ thị ngự tống cống vật hý tặng - 杜侍御送貢物戲贈 (Trương Vị)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Fu
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. áp mặt vào
2. ẩn nấp
3. bái phục, tuân theo
2. ẩn nấp
3. bái phục, tuân theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◎Như: “phục án” 伏案 cúi xuống bàn, cắm cúi.
2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎Như: “phục binh” 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇Sử Kí 史記: “Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” 馬陵道陝, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
3. (Động) Hạ thấp xuống. ◎Như: “phục địa đĩnh thân” 伏地挺身 hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
4. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎Như: “phục tội” 伏罪 nhận tội.
5. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông “phục” 服. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 làm cho rồng và hổ phải chịu thua, “chế phục” 制伏 chế ngự.
6. (Động) Bội phục, tín phục. § Thông “phục” 服. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố” 曲罷曾教善才伏, 妝成每被秋娘妒 (Tì bà hành 琵琶行) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎Như: “phục lưu” 伏流 dòng nước chảy ngẩm.
8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎Như: “phục vọng” 伏望 kính mong, “phục duy” 伏惟 cúi nghĩ.
9. (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
10. (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
11. (Danh) Họ “Phục”.
12. (Danh) § Xem “phục nhật” 伏日.
13. Một âm là “phu”. (Động) Ấp trứng (chim, gà).
14. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).
2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎Như: “phục binh” 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇Sử Kí 史記: “Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” 馬陵道陝, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
3. (Động) Hạ thấp xuống. ◎Như: “phục địa đĩnh thân” 伏地挺身 hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
4. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎Như: “phục tội” 伏罪 nhận tội.
5. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông “phục” 服. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 làm cho rồng và hổ phải chịu thua, “chế phục” 制伏 chế ngự.
6. (Động) Bội phục, tín phục. § Thông “phục” 服. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố” 曲罷曾教善才伏, 妝成每被秋娘妒 (Tì bà hành 琵琶行) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎Như: “phục lưu” 伏流 dòng nước chảy ngẩm.
8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎Như: “phục vọng” 伏望 kính mong, “phục duy” 伏惟 cúi nghĩ.
9. (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
10. (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
11. (Danh) Họ “Phục”.
12. (Danh) § Xem “phục nhật” 伏日.
13. Một âm là “phu”. (Động) Ấp trứng (chim, gà).
14. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cúi xuống: 伏案 Cúi đầu xuống bàn;
② Lên xuống: 此起彼伏 Chỗ này dâng lên, chỗ kia lắng xuống;
③ Ẩn nấp, ẩn náu, phục: 伏擊 Phục kích; 晝伏夜出 Ngày ẩn đêm ra (hoạt động);
④ Ba mươi ngày nóng nhất trong mùa hạ (sơ phục, trung phục và mạt phục);
⑤ Khuất phục, cúi đầu thừa nhận: 伏輸 Chịu thua; 伏罪 Nhận tội;
⑥ (văn) Kính, cúi (đặt trước động từ, biểu thị sự tôn kính đối với đối phương, thường dùng trong thể văn thư tín, tấu sớ...): 伏望執事以同明之義, 命將北征 Cúi (kính) mong ngài lấy cái tình nghĩa đồng minh mà ra lệnh cho các tướng sĩ tiến quân đánh về phía bắc (Gia Cát Lượng: Dữ Tôn Quyền thư); 伏惟 Cúi nghĩ;
⑦ (điện) Vôn;
⑧ [Fú] (Họ) Phục.
② Lên xuống: 此起彼伏 Chỗ này dâng lên, chỗ kia lắng xuống;
③ Ẩn nấp, ẩn náu, phục: 伏擊 Phục kích; 晝伏夜出 Ngày ẩn đêm ra (hoạt động);
④ Ba mươi ngày nóng nhất trong mùa hạ (sơ phục, trung phục và mạt phục);
⑤ Khuất phục, cúi đầu thừa nhận: 伏輸 Chịu thua; 伏罪 Nhận tội;
⑥ (văn) Kính, cúi (đặt trước động từ, biểu thị sự tôn kính đối với đối phương, thường dùng trong thể văn thư tín, tấu sớ...): 伏望執事以同明之義, 命將北征 Cúi (kính) mong ngài lấy cái tình nghĩa đồng minh mà ra lệnh cho các tướng sĩ tiến quân đánh về phía bắc (Gia Cát Lượng: Dữ Tôn Quyền thư); 伏惟 Cúi nghĩ;
⑦ (điện) Vôn;
⑧ [Fú] (Họ) Phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bặc 匐 — Các âm khác là Phúc, Phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấp trứng ( nói về chim gà ) — Các âm khác là Bặc, Phục. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi sát mặt xuống đất. Td: Phủ phục. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lạ thay oan khí tương triền, nàng vừa phục xuống Từ liền ngã ra « — Ẩn giấu. Núp kín. Td: Mai phục — Chịu theo. Td: Khuất phục — Chịu tội. Td: Phục chu ( bị xử chém ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to lean over
(2) to fall (go down)
(3) to hide (in ambush)
(4) to conceal oneself
(5) to lie low
(6) hottest days of summer
(7) to submit
(8) to concede defeat
(9) to overcome
(10) to subdue
(11) volt
(2) to fall (go down)
(3) to hide (in ambush)
(4) to conceal oneself
(5) to lie low
(6) hottest days of summer
(7) to submit
(8) to concede defeat
(9) to overcome
(10) to subdue
(11) volt
Từ ghép 105
Ā fú jiā dé luó 阿伏伽德罗 • Ā fú jiā dé luó 阿伏伽德羅 • Ā fú jiā dé luó cháng shù 阿伏伽德罗常数 • Ā fú jiā dé luó cháng shù 阿伏伽德羅常數 • bō lán qǐ fú 波澜起伏 • bō lán qǐ fú 波瀾起伏 • chū fú 出伏 • chū fú 初伏 • cǐ fú bǐ qǐ 此伏彼起 • cǐ qǐ bǐ fú 此起彼伏 • dǎo fú 倒伏 • diàn zǐ fú 电子伏 • diàn zǐ fú 電子伏 • diàn zǐ fú tè 电子伏特 • diàn zǐ fú tè 電子伏特 • dūn fú 蹲伏 • èr fú 二伏 • fú ān 伏安 • fú àn 伏案 • fú bǐ 伏笔 • fú bǐ 伏筆 • fú biàn 伏辩 • fú biàn 伏辯 • fú bīng 伏兵 • fú dì 伏地 • fú dì tǐng shēn 伏地挺身 • fú fǎ 伏法 • fú gé hé 伏隔核 • fú hǔ 伏虎 • fú jī 伏击 • fú jī 伏擊 • fú liú 伏流 • fú lóng fèng chú 伏龍鳳雛 • fú lóng fèng chú 伏龙凤雏 • fú shi 伏侍 • fú shū 伏輸 • fú shū 伏输 • fú tè 伏特 • fú tè jì 伏特計 • fú tè jì 伏特计 • fú tè jiā 伏特加 • fú tiān 伏天 • fú wéi 伏惟 • fú wò 伏卧 • fú wò 伏臥 • fú xiàn 伏線 • fú xiàn 伏线 • fú xùn 伏汛 • fú zhū 伏誅 • fú zhū 伏诛 • fú zuì 伏罪 • fǔ fú 俯伏 • guāng fú 光伏 • guāng fú qì jiàn 光伏器件 • guì fú 跪伏 • jí diàn zǐ fú 吉电子伏 • jí diàn zǐ fú 吉電子伏 • kuǎn fú 款伏 • lǎo jì fú lì 老驥伏櫪 • lǎo jì fú lì 老骥伏枥 • lǎo jì fú lì , zhì zài qiān lǐ 老驥伏櫪,志在千里 • lǎo jì fú lì , zhì zài qiān lǐ 老骥伏枥,志在千里 • mái fú 埋伏 • mò fú 末伏 • pā fú 趴伏 • píng fú 平伏 • pú fú 匍伏 • Qǐ fú 乞伏 • qǐ fú 起伏 • qiān fú 千伏 • qián fú 潛伏 • qián fú 潜伏 • qián fú qī 潛伏期 • qián fú qī 潜伏期 • quán fú 蜷伏 • sān fú 三伏 • sān fú tiān 三伏天 • shè fú 設伏 • shè fú 设伏 • shí miàn mái fú 十面埋伏 • shōu fú 收伏 • shǔ fú 数伏 • shǔ fú 數伏 • sī cháo qǐ fú 思潮起伏 • tóu fú 头伏 • tóu fú 頭伏 • wēi jī sì fú 危机四伏 • wēi jī sì fú 危機四伏 • xiáng fú 降伏 • xiáng lóng fú hǔ 降龍伏虎 • xiáng lóng fú hǔ 降龙伏虎 • yā fú 压伏 • yā fú 壓伏 • yè xíng zhòu fú 夜行昼伏 • yè xíng zhòu fú 夜行晝伏 • yǐn fú 隐伏 • yǐn fú 隱伏 • zhào diàn zǐ fú 兆电子伏 • zhào diàn zǐ fú 兆電子伏 • zhé fú 蛰伏 • zhé fú 蟄伏 • zhì fú 制伏 • zhōng fú 中伏 • zhòu fú yè chū 昼伏夜出 • zhòu fú yè chū 晝伏夜出