Có 1 kết quả:
fá ㄈㄚˊ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻戈
Nét bút: ノ丨一フノ丶
Thương Hiệt: OI (人戈)
Unicode: U+4F10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phạt
Âm Nôm: phạt
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), ハツ (hatsu), カ (ka), ボチ (bochi)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), そむ.く (somu.ku), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 벌
Âm Quảng Đông: fat6
Âm Nôm: phạt
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), ハツ (hatsu), カ (ka), ボチ (bochi)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), そむ.く (somu.ku), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 벌
Âm Quảng Đông: fat6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)
• Nam phạt - 南伐 (Tạ Trăn)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)
• Triệu Trung - 趙中 (Dương Bang Bản)
• Trinh liệt chân mãnh phu nhân - 貞烈真猛夫人 (Vũ Văn Lý)
• Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 2 - 中丞嚴公雨中垂寄見憶一絕,奉答二絕其二 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Nam phạt - 南伐 (Tạ Trăn)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)
• Triệu Trung - 趙中 (Dương Bang Bản)
• Trinh liệt chân mãnh phu nhân - 貞烈真猛夫人 (Vũ Văn Lý)
• Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 2 - 中丞嚴公雨中垂寄見憶一絕,奉答二絕其二 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chinh phạt
2. chặt
2. chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đem binh đi đánh dẹp. ◎Như: “chinh phạt” 征伐 đem quân đi đánh nơi xa.
2. (Động) Nện, đập. ◎Như: “phạt cổ” 伐鼓 đánh trống.
3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: “phạt mộc” 伐木 chặt cây.
4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.
5. (Động) Đâm chém, đánh giết.
2. (Động) Nện, đập. ◎Như: “phạt cổ” 伐鼓 đánh trống.
3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: “phạt mộc” 伐木 chặt cây.
4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.
5. (Động) Đâm chém, đánh giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, đốn (cây): 伐了幾棵樹 Chặt mấy gốc cây; 伐工業 Nghề đốn gỗ;
② Phạt, đánh, dẹp: 征伐 Chinh phạt; 討伐 Thảo phạt; 北伐 Bắc phạt;
③ (văn) Đánh, nện: 伐鼓 Đánh trống;
④ (văn) Sát phạt, đánh giết;
⑤ (văn) Khoe khoang: 伐善 Hay khoe khoang; 不矜不伐 Không kiêu ngạo khoe khoang.
② Phạt, đánh, dẹp: 征伐 Chinh phạt; 討伐 Thảo phạt; 北伐 Bắc phạt;
③ (văn) Đánh, nện: 伐鼓 Đánh trống;
④ (văn) Sát phạt, đánh giết;
⑤ (văn) Khoe khoang: 伐善 Hay khoe khoang; 不矜不伐 Không kiêu ngạo khoe khoang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh giặc. Đánh kẻ có lỗi — Đem binh đi đánh. Td: Chinh phạt — Tự khoe công lao của mình — Đánh. Gõ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cut down
(2) to fell
(3) to dispatch an expedition against
(4) to attack
(5) to boast
(6) Taiwan pr. [fa1]
(2) to fell
(3) to dispatch an expedition against
(4) to attack
(5) to boast
(6) Taiwan pr. [fa1]
Từ ghép 43
Bā fá lì yà 巴伐利亚 • Bā fá lì yà 巴伐利亞 • Běi fá 北伐 • běi fá jūn 北伐军 • běi fá jūn 北伐軍 • bù fá 步伐 • cǎi fá 採伐 • cǎi fá 采伐 • cāo fǔ fá kē 操斧伐柯 • dà zhāng tà fá 大张挞伐 • dà zhāng tà fá 大張撻伐 • dǎng tóng fá yì 党同伐异 • dǎng tóng fá yì 黨同伐異 • dào fá 盗伐 • dào fá 盜伐 • diào mín fá zuì 吊民伐罪 • diào mín fá zuì 弔民伐罪 • fá kē 伐柯 • fá mù 伐木 • fá mù chǎng 伐木场 • fá mù chǎng 伐木場 • fá mù gōng rén 伐木工人 • gōng fá 攻伐 • jiǎ dào fá Guó 假道伐虢 • Jié kè Sī luò fá kè 捷克斯洛伐克 • jìn fá 禁伐 • kǎn fá 砍伐 • kǒu zhū bǐ fá 口誅筆伐 • kǒu zhū bǐ fá 口诛笔伐 • làn fá 滥伐 • làn fá 濫伐 • làn kǎn làn fá 滥砍滥伐 • làn kǎn làn fá 濫砍濫伐 • nán zhēng běi fá 南征北伐 • Sī luò fá kè 斯洛伐克 • Sī luò fá kè yǔ 斯洛伐克語 • Sī luò fá kè yǔ 斯洛伐克语 • tǎo fá 討伐 • tǎo fá 讨伐 • Wǔ wáng fá Zhòu 武王伐紂 • Wǔ wáng fá Zhòu 武王伐纣 • xīn fá tā tīng 辛伐他汀 • zhēng fá 征伐