Có 1 kết quả:

ㄈㄚˊ

1/1

ㄈㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chinh phạt
2. chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đem binh đi đánh dẹp. ◎Như: “chinh phạt” đem quân đi đánh nơi xa.
2. (Động) Nện, đập. ◎Như: “phạt cổ” đánh trống.
3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: “phạt mộc” chặt cây.
4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ : “Mạnh Chi Phản bất phạt” (Ung dã ) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.
5. (Động) Đâm chém, đánh giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chặt, đốn (cây): Chặt mấy gốc cây; Nghề đốn gỗ;
② Phạt, đánh, dẹp: Chinh phạt; Thảo phạt; Bắc phạt;
③ (văn) Đánh, nện: Đánh trống;
④ (văn) Sát phạt, đánh giết;
⑤ (văn) Khoe khoang: Hay khoe khoang; Không kiêu ngạo khoe khoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh giặc. Đánh kẻ có lỗi — Đem binh đi đánh. Td: Chinh phạt — Tự khoe công lao của mình — Đánh. Gõ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut down
(2) to fell
(3) to dispatch an expedition against
(4) to attack
(5) to boast
(6) Taiwan pr. [fa1]

Từ ghép 43