Có 2 kết quả:
Xiū ㄒㄧㄡ • xiū ㄒㄧㄡ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻木
Nét bút: ノ丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: OD (人木)
Unicode: U+4F11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hu, hưu
Âm Nôm: hầu, hươu, hưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): やす.む (yasu.mu), やす.まる (yasu.maru), やす.める (yasu.meru)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: hầu, hươu, hưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): やす.む (yasu.mu), やす.まる (yasu.maru), やす.める (yasu.meru)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thái Thân)
• Ngư gia ngạo - Ký mộng - 漁家傲-記夢 (Lý Thanh Chiếu)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Án Kỷ Đạo)
• Thị học - 示學 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Nguyễn Thiên Tích)
• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thái Thân)
• Ngư gia ngạo - Ký mộng - 漁家傲-記夢 (Lý Thanh Chiếu)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Án Kỷ Đạo)
• Thị học - 示學 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Nguyễn Thiên Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xiu
Từ ghép 23
Huì tè nī · Xiū sī dùn 惠特妮休斯頓 • Huì tè nī · Xiū sī dùn 惠特妮休斯顿 • Xiū dá 休达 • Xiū dá 休達 • Xiū lún Hú 休伦湖 • Xiū lún Hú 休倫湖 • Xiū mó 休謨 • Xiū mó 休谟 • Xiū níng 休宁 • Xiū níng 休寧 • Xiū níng xiàn 休宁县 • Xiū níng xiàn 休寧縣 • Xiū shì bái hóu lín yīng 休氏白喉林莺 • Xiū shì bái hóu lín yīng 休氏白喉林鶯 • Xiū shì dùn 休士頓 • Xiū shì dùn 休士顿 • Xiū shì shù yīng 休氏树莺 • Xiū shì shù yīng 休氏樹鶯 • Xiū shì xuán mù què 休氏旋木雀 • Xiū sī dūn 休斯敦 • Xiū sī dùn 休斯頓 • Xiū sī dùn 休斯顿 • Xiū yī tè 休伊特
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. thôi, dừng
3. tốt lành
2. thôi, dừng
3. tốt lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc tốt lành, phúc lộc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hưu tẩm giáng ư thiên” 休祲降於天 (Ngụy sách tứ 魏策四) Phúc họa là từ trời giáng xuống.
2. (Danh) Họ “Hưu”.
3. (Động) Nghỉ ngơi. ◎Như: “hưu giá” 休假 nghỉ phép. § Phép nhà Đường, làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là “tuần hưu” 旬休. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hành giả hưu ư thụ” 行者休於樹 (Túy ông đình kí 醉翁亭記) Kẻ bộ hành nghỉ dưới cây.
4. (Động) Thôi, ngưng, ngừng, ngớt. ◎Như: “hưu học” 休學 thôi học, “tranh luận bất hưu” 爭論不休 tranh luận không ngớt.
5. (Động) Lui về, thôi không làm chức việc nữa. ◎Như: “bãi hưu” 罷休 bãi về, “hưu trí” 休致 tới tuổi già thôi làm việc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quan đồ khí vị dĩ am tận, Ngũ thập bất hưu hà nhật hưu?” 官途氣味已諳盡, 五十不休何日休 (Tự vấn 自問) Mùi vị quan trường đã rõ hết, Năm mươi tuổi không lui về thì ngày nào lui về?
6. (Động) Bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư đạo: Như kim chỉ danh đề ngã, yêu hưu ngã” 鳳姐道: 如今指名提我, 要休我 (Đệ lục thập bát hồi) Phượng Thư nói: Nay người ta chỉ đích danh tôi, định muốn bỏ tôi.
7. (Động) Vui, mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hưu” 既見君子, 我心則休 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
8. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “hưu triệu” 休兆 điềm tốt, “hưu đức” 休德 đức tốt.
9. (Phó) Đừng, chớ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Hồng nương, hưu đối phu nhân thuyết” 紅娘, 休對夫人說 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Hồng nương, đừng thưa với bà nữa.
10. (Trợ) Dùng cuối câu: đi, đây, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng tiếu đạo: Khước tài khứ đỗ lí phát nhất phát. Ngã môn khứ hưu!” 武松笑道: 卻才去肚里發一發. 我們去休! (Đệ nhị thập cửu hồi) Võ Tòng cười nói: Vừa rồi trong bụng đã thấy vững. Chúng ta đi thôi!
2. (Danh) Họ “Hưu”.
3. (Động) Nghỉ ngơi. ◎Như: “hưu giá” 休假 nghỉ phép. § Phép nhà Đường, làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là “tuần hưu” 旬休. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hành giả hưu ư thụ” 行者休於樹 (Túy ông đình kí 醉翁亭記) Kẻ bộ hành nghỉ dưới cây.
4. (Động) Thôi, ngưng, ngừng, ngớt. ◎Như: “hưu học” 休學 thôi học, “tranh luận bất hưu” 爭論不休 tranh luận không ngớt.
5. (Động) Lui về, thôi không làm chức việc nữa. ◎Như: “bãi hưu” 罷休 bãi về, “hưu trí” 休致 tới tuổi già thôi làm việc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quan đồ khí vị dĩ am tận, Ngũ thập bất hưu hà nhật hưu?” 官途氣味已諳盡, 五十不休何日休 (Tự vấn 自問) Mùi vị quan trường đã rõ hết, Năm mươi tuổi không lui về thì ngày nào lui về?
6. (Động) Bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư đạo: Như kim chỉ danh đề ngã, yêu hưu ngã” 鳳姐道: 如今指名提我, 要休我 (Đệ lục thập bát hồi) Phượng Thư nói: Nay người ta chỉ đích danh tôi, định muốn bỏ tôi.
7. (Động) Vui, mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hưu” 既見君子, 我心則休 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
8. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “hưu triệu” 休兆 điềm tốt, “hưu đức” 休德 đức tốt.
9. (Phó) Đừng, chớ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Hồng nương, hưu đối phu nhân thuyết” 紅娘, 休對夫人說 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Hồng nương, đừng thưa với bà nữa.
10. (Trợ) Dùng cuối câu: đi, đây, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng tiếu đạo: Khước tài khứ đỗ lí phát nhất phát. Ngã môn khứ hưu!” 武松笑道: 卻才去肚里發一發. 我們去休! (Đệ nhị thập cửu hồi) Võ Tòng cười nói: Vừa rồi trong bụng đã thấy vững. Chúng ta đi thôi!
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, nghỉ ngơi, thôi, ngừng, ngớt: 休學 Nghỉ học; 休假 Nghỉ phép; 爭論不休 Tranh luận không ngớt; 日夜不休 Ngày đêm không nghỉ;
② Xong, kết thúc;
③ Đừng, chớ: 閑話休提 Đừng nói chuyện phiếm; 休要胡言亂語 Chớ nên nói bậy;
④ (cũ) Từ bỏ, thôi (vợ): 休妻 Bỏ vợ;
⑤ (văn) Vui. 【休戚相關】hưu thích tương quan [xiu-qixiangguan] Vui buồn có nhau;
⑥ Bóng cây: 依松柏之餘休 Nương theo bóng mát của cây tùng cây bá (Hán thư);
⑦ Việc tốt: 休祲降于天 Điềm của việc tốt việc xấu là ở trên trời giáng xuống (Chiến quốc sách);
⑧ Trợ từ cuối câu: 既是有賊, 我們去休 Đã có giặc, chúng tôi đi đây (Thuỷ Hử truyện).
② Xong, kết thúc;
③ Đừng, chớ: 閑話休提 Đừng nói chuyện phiếm; 休要胡言亂語 Chớ nên nói bậy;
④ (cũ) Từ bỏ, thôi (vợ): 休妻 Bỏ vợ;
⑤ (văn) Vui. 【休戚相關】hưu thích tương quan [xiu-qixiangguan] Vui buồn có nhau;
⑥ Bóng cây: 依松柏之餘休 Nương theo bóng mát của cây tùng cây bá (Hán thư);
⑦ Việc tốt: 休祲降于天 Điềm của việc tốt việc xấu là ở trên trời giáng xuống (Chiến quốc sách);
⑧ Trợ từ cuối câu: 既是有賊, 我們去休 Đã có giặc, chúng tôi đi đây (Thuỷ Hử truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấm áp — Một âm là Hưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng lại — Nghỉ ngơi — Thôi việc, nghỉ việc — Thôi vợ, bỏ vợ — Vui vẻ — Tên người, tức Lê Văn Hưu, học giả đời Trần, người làng Phủ Lí huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá, đậu Bảng nhãn năm 18 tuổi, tức năm 1247, niên hiệu Thiên Ứng. Chính Bình 16, làm quan tới Binh bộ thượng thư, tức Nhân uyên hầu, sau lại sung chức Hàn lâm viện Học sĩ, kiêm Quốc sử viện Giám tu. Ông vâng mệnh vua Trần Thái Tông, soạn bộ Đại Việt Sử Kí , hoàn tất năm 1272, niên hiệu Thiệu Long 15 đời Thái Tông.
Từ điển Trung-Anh
(1) to rest
(2) to stop doing sth for a period of time
(3) to cease
(4) (imperative) don't
(2) to stop doing sth for a period of time
(3) to cease
(4) (imperative) don't
Từ ghép 80
àn jiǎ xiū bīng 案甲休兵 • bà xiū 罢休 • bà xiū 罷休 • biāo xiū 彪休 • bìng xiū 病休 • bù mián bù xiū 不眠不休 • bù xiū 不休 • cì cì bù xiū 刺刺不休 • dài xīn xiū jià 带薪休假 • dài xīn xiū jià 帶薪休假 • dǎo xiū 倒休 • dié dié bù xiū 喋喋不休 • gān xiū 干休 • gōng xiū 公休 • gōng xiū rì 公休日 • guò mǐn xìng xiū kè 过敏性休克 • guò mǐn xìng xiū kè 過敏性休克 • Jiè xiū 介休 • Jiè xiū shì 介休市 • kuā xiū kě ěr zhèng 夸休可尔症 • kuā xiū kě ěr zhèng 誇休可爾症 • lí xiū 离休 • lí xiū 離休 • lún xiū 輪休 • lún xiū 轮休 • Mó jiā dí xiū 摩加迪休 • qǐ xiū 乞休 • qiě xiū 且休 • quán xiū 全休 • shàn bà gān xiū 善罢甘休 • shàn bà gān xiū 善罷甘休 • shuāng xiū rì 双休日 • shuāng xiū rì 雙休日 • tiáo xiū 調休 • tiáo xiū 调休 • tuì xiū 退休 • tuì xiū jīn 退休金 • tuì xiū jīn shuāng guǐ zhì 退休金双轨制 • tuì xiū jīn shuāng guǐ zhì 退休金雙軌制 • wú xiū wú zhǐ 无休无止 • wú xiū wú zhǐ 無休無止 • wǔ xiū 午休 • xiū bīng 休兵 • xiū guài 休怪 • xiū huì 休会 • xiū huì 休會 • xiū jià 休假 • xiū kè 休克 • xiū lǚ chē 休旅車 • xiū lǚ chē 休旅车 • xiū mián 休眠 • xiū mián huǒ shān 休眠火山 • xiū qī 休妻 • xiū qī xiāng guān 休戚相关 • xiū qī xiāng guān 休戚相關 • xiū qì 休憩 • xiū tíng 休庭 • xiū xī 休惜 • xiū xī shì 休息室 • xiū xi 休息 • xiū xián 休閒 • xiū xián 休闲 • xiū xián kù 休閑褲 • xiū xián kù 休闲裤 • xiū xián xié 休閒鞋 • xiū xián xié 休闲鞋 • xiū xiǎng 休想 • xiū xué 休学 • xiū xué 休學 • xiū yǎng 休养 • xiū yǎng 休養 • xiū yǎng shēng xī 休养生息 • xiū yǎng shēng xī 休養生息 • xiū zhàn 休战 • xiū zhàn 休戰 • xiū zhěng 休整 • xiū zhǐ 休止 • xiū zhǐ fú 休止符 • yī bù zuò , èr bù xiū 一不做,二不休 • yī zuì fāng xiū 一醉方休