Có 2 kết quả:

Xiū ㄒㄧㄡxiū ㄒㄧㄡ

1/2

xiū ㄒㄧㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghỉ ngơi
2. thôi, dừng
3. tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc tốt lành, phúc lộc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hưu tẩm giáng ư thiên” 休祲降於天 (Ngụy sách tứ 魏策四) Phúc họa là từ trời giáng xuống.
2. (Danh) Họ “Hưu”.
3. (Động) Nghỉ ngơi. ◎Như: “hưu giá” 休假 nghỉ phép. § Phép nhà Đường, làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là “tuần hưu” 旬休. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hành giả hưu ư thụ” 行者休於樹 (Túy ông đình kí 醉翁亭記) Kẻ bộ hành nghỉ dưới cây.
4. (Động) Thôi, ngưng, ngừng, ngớt. ◎Như: “hưu học” 休學 thôi học, “tranh luận bất hưu” 爭論不休 tranh luận không ngớt.
5. (Động) Lui về, thôi không làm chức việc nữa. ◎Như: “bãi hưu” 罷休 bãi về, “hưu trí” 休致 tới tuổi già thôi làm việc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quan đồ khí vị dĩ am tận, Ngũ thập bất hưu hà nhật hưu?” 官途氣味已諳盡, 五十不休何日休 (Tự vấn 自問) Mùi vị quan trường đã rõ hết, Năm mươi tuổi không lui về thì ngày nào lui về?
6. (Động) Bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư đạo: Như kim chỉ danh đề ngã, yêu hưu ngã” 鳳姐道: 如今指名提我, 要休我 (Đệ lục thập bát hồi) Phượng Thư nói: Nay người ta chỉ đích danh tôi, định muốn bỏ tôi.
7. (Động) Vui, mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hưu” 既見君子, 我心則休 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
8. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “hưu triệu” 休兆 điềm tốt, “hưu đức” 休德 đức tốt.
9. (Phó) Đừng, chớ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Hồng nương, hưu đối phu nhân thuyết” 紅娘, 休對夫人說 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Hồng nương, đừng thưa với bà nữa.
10. (Trợ) Dùng cuối câu: đi, đây, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng tiếu đạo: Khước tài khứ đỗ lí phát nhất phát. Ngã môn khứ hưu!” 武松笑道: 卻才去肚里發一發. 我們去休! (Đệ nhị thập cửu hồi) Võ Tòng cười nói: Vừa rồi trong bụng đã thấy vững. Chúng ta đi thôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, nghỉ ngơi, thôi, ngừng, ngớt: 休學 Nghỉ học; 休假 Nghỉ phép; 爭論不休 Tranh luận không ngớt; 日夜不休 Ngày đêm không nghỉ;
② Xong, kết thúc;
③ Đừng, chớ: 閑話休提 Đừng nói chuyện phiếm; 休要胡言亂語 Chớ nên nói bậy;
④ (cũ) Từ bỏ, thôi (vợ): 休妻 Bỏ vợ;
⑤ (văn) Vui. 【休戚相關】hưu thích tương quan [xiu-qixiangguan] Vui buồn có nhau;
⑥ Bóng cây: 依松柏之餘休 Nương theo bóng mát của cây tùng cây bá (Hán thư);
⑦ Việc tốt: 休祲降于天 Điềm của việc tốt việc xấu là ở trên trời giáng xuống (Chiến quốc sách);
⑧ Trợ từ cuối câu: 既是有賊, 我們去休 Đã có giặc, chúng tôi đi đây (Thuỷ Hử truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp — Một âm là Hưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi. Ngừng lại — Nghỉ ngơi — Thôi việc, nghỉ việc — Thôi vợ, bỏ vợ — Vui vẻ — Tên người, tức Lê Văn Hưu, học giả đời Trần, người làng Phủ Lí huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá, đậu Bảng nhãn năm 18 tuổi, tức năm 1247, niên hiệu Thiên Ứng. Chính Bình 16, làm quan tới Binh bộ thượng thư, tức Nhân uyên hầu, sau lại sung chức Hàn lâm viện Học sĩ, kiêm Quốc sử viện Giám tu. Ông vâng mệnh vua Trần Thái Tông, soạn bộ Đại Việt Sử Kí , hoàn tất năm 1272, niên hiệu Thiệu Long 15 đời Thái Tông.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rest
(2) to stop doing sth for a period of time
(3) to cease
(4) (imperative) don't

Từ ghép 80

àn jiǎ xiū bīng 案甲休兵bà xiū 罢休bà xiū 罷休biāo xiū 彪休bìng xiū 病休bù mián bù xiū 不眠不休bù xiū 不休cì cì bù xiū 刺刺不休dài xīn xiū jià 带薪休假dài xīn xiū jià 帶薪休假dǎo xiū 倒休dié dié bù xiū 喋喋不休gān xiū 干休gōng xiū 公休gōng xiū rì 公休日guò mǐn xìng xiū kè 过敏性休克guò mǐn xìng xiū kè 過敏性休克Jiè xiū 介休Jiè xiū shì 介休市kuā xiū kě ěr zhèng 夸休可尔症kuā xiū kě ěr zhèng 誇休可爾症lí xiū 离休lí xiū 離休lún xiū 輪休lún xiū 轮休Mó jiā dí xiū 摩加迪休qǐ xiū 乞休qiě xiū 且休quán xiū 全休shàn bà gān xiū 善罢甘休shàn bà gān xiū 善罷甘休shuāng xiū rì 双休日shuāng xiū rì 雙休日tiáo xiū 調休tiáo xiū 调休tuì xiū 退休tuì xiū jīn 退休金tuì xiū jīn shuāng guǐ zhì 退休金双轨制tuì xiū jīn shuāng guǐ zhì 退休金雙軌制wú xiū wú zhǐ 无休无止wú xiū wú zhǐ 無休無止wǔ xiū 午休xiū bīng 休兵xiū guài 休怪xiū huì 休会xiū huì 休會xiū jià 休假xiū kè 休克xiū lǚ chē 休旅車xiū lǚ chē 休旅车xiū mián 休眠xiū mián huǒ shān 休眠火山xiū qī 休妻xiū qī xiāng guān 休戚相关xiū qī xiāng guān 休戚相關xiū qì 休憩xiū tíng 休庭xiū xī 休惜xiū xī shì 休息室xiū xi 休息xiū xián 休閒xiū xián 休闲xiū xián kù 休閑褲xiū xián kù 休闲裤xiū xián xié 休閒鞋xiū xián xié 休闲鞋xiū xiǎng 休想xiū xué 休学xiū xué 休學xiū yǎng 休养xiū yǎng 休養xiū yǎng shēng xī 休养生息xiū yǎng shēng xī 休養生息xiū zhàn 休战xiū zhàn 休戰xiū zhěng 休整xiū zhǐ 休止xiū zhǐ fú 休止符yī bù zuò , èr bù xiū 一不做,二不休yī zuì fāng xiū 一醉方休