Có 2 kết quả:
huō ㄏㄨㄛ • huǒ ㄏㄨㄛˇ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻火
Nét bút: ノ丨丶ノノ丶
Thương Hiệt: OF (人火)
Unicode: U+4F19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoả, khoả, loã
Âm Nôm: loã
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi), ほ- (ho-)
Âm Quảng Đông: fo2
Âm Nôm: loã
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi), ほ- (ho-)
Âm Quảng Đông: fo2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi). § Thông “khỏa” 夥. ◎Như: “đồng hỏa” 同伙 đồng bạn.
2. (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” 家伙.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” 伙食 cơm nước hằng ngày. ◎Như: “bao hỏa” 包伙 phụ trách việc ăn uống, “đáp hỏa” 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
4. (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: “nhất hỏa nhân” 一伙人 một nhóm người.
2. (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” 家伙.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” 伙食 cơm nước hằng ngày. ◎Như: “bao hỏa” 包伙 phụ trách việc ăn uống, “đáp hỏa” 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
4. (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: “nhất hỏa nhân” 一伙人 một nhóm người.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người cộng tác, người cùng làm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi). § Thông “khỏa” 夥. ◎Như: “đồng hỏa” 同伙 đồng bạn.
2. (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” 家伙.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” 伙食 cơm nước hằng ngày. ◎Như: “bao hỏa” 包伙 phụ trách việc ăn uống, “đáp hỏa” 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
4. (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: “nhất hỏa nhân” 一伙人 một nhóm người.
2. (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” 家伙.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” 伙食 cơm nước hằng ngày. ◎Như: “bao hỏa” 包伙 phụ trách việc ăn uống, “đáp hỏa” 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
4. (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: “nhất hỏa nhân” 一伙人 một nhóm người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọn, loã, lũ: 同伙 Đồng bọn, đồng loã; 他們一伙人 Lũ chúng nó; 這伙人 Bọn này;
② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy;
③ Cùng, cùng chung, chung: 伙買 Chung tiền mua, mua chung; 伙着用 Dùng chung. Xem 夥 (bộ 夕).
② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy;
③ Cùng, cùng chung, chung: 伙買 Chung tiền mua, mua chung; 伙着用 Dùng chung. Xem 夥 (bộ 夕).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia hoả. Vần Gia.
Từ điển Trung-Anh
(1) meals (abbr. for 伙食[huo3 shi2])
(2) variant of 夥|伙[huo3]
(2) variant of 夥|伙[huo3]
Từ điển Trung-Anh
(1) companion
(2) partner
(3) group
(4) classifier for groups of people
(5) to combine
(6) together
(2) partner
(3) group
(4) classifier for groups of people
(5) to combine
(6) together
Từ ghép 40
bāo huǒ 包伙 • dā huǒ 搭伙 • dà huǒ 大伙 • diàn huǒ 店伙 • fàn zuì tuán huǒ 犯罪团伙 • fàn zuì tuán huǒ 犯罪團伙 • hé huǒ 合伙 • hé huǒ rén 合伙人 • hé zuò huǒ bàn 合作伙伴 • huài jiā huǒ 坏家伙 • huài jiā huǒ 壞家伙 • huǒ bàn 伙伴 • huǒ fū 伙夫 • huǒ ji 伙計 • huǒ ji 伙计 • huǒ shí 伙食 • huǒ shí fèi 伙食費 • huǒ shí fèi 伙食费 • huǒ tóng 伙同 • huǒ yí 伙頤 • huǒ yí 伙颐 • jié huǒ 結伙 • jié huǒ 结伙 • jù huǒ 聚伙 • kāi huǒ 开伙 • kāi huǒ 開伙 • mào yì huǒ bàn 貿易伙伴 • mào yì huǒ bàn 贸易伙伴 • rù huǒ 入伙 • sàn huǒ 散伙 • sàn huǒ fàn 散伙飯 • sàn huǒ fàn 散伙饭 • tóng huǒ 同伙 • tuán huǒ 团伙 • tuán huǒ 團伙 • xiǎo huǒ 小伙 • xiǎo huǒ zi 小伙子 • xìng huǒ bàn 性伙伴 • zhàn lüè huǒ bàn 战略伙伴 • zhàn lüè huǒ bàn 戰略伙伴