Có 3 kết quả:
bà ㄅㄚˋ • bǎi ㄅㄞˇ • bó ㄅㄛˊ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻白
Nét bút: ノ丨ノ丨フ一一
Thương Hiệt: OHA (人竹日)
Unicode: U+4F2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bá, bách
Âm Nôm: bá, bác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Hàn: 백, 패
Âm Quảng Đông: baa3, baak3
Âm Nôm: bá, bác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Hàn: 백, 패
Âm Quảng Đông: baa3, baak3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Vương Thúc Thừa)
• Nhị Kiều quan binh thư đồ - 二喬觀兵書圖 (Thẩm Ngu)
• Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng - 暫如臨邑至鵲山湖亭奉懷李員外率爾成興 (Đỗ Phủ)
• Thác hề 1 - 蘀兮 1 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Từ thụ - 祠樹 (Hoàng Cao Khải)
• Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư - 輓同年雲亭進士楊尚書 (Nguyễn Khuyến)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Vương Thúc Thừa)
• Nhị Kiều quan binh thư đồ - 二喬觀兵書圖 (Thẩm Ngu)
• Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng - 暫如臨邑至鵲山湖亭奉懷李員外率爾成興 (Đỗ Phủ)
• Thác hề 1 - 蘀兮 1 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Từ thụ - 祠樹 (Hoàng Cao Khải)
• Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư - 輓同年雲亭進士楊尚書 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Anh cả, anh trưởng.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯.
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神.
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯.
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神.
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.
Từ điển Trung-Anh
variant of 霸[ba4]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bác ruột, anh của bố
2. tước Bá
2. tước Bá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Anh cả, anh trưởng.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯.
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神.
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯.
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神.
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.
Từ điển Thiều Chửu
① Bác, anh bố gọi là bá phụ 伯父. Ðàn bà gọi anh chồng là bá.
② Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là: công hầu bá tử nam 公侯伯子男.
③ Cùng nghĩa như chữ bá 霸 là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
② Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là: công hầu bá tử nam 公侯伯子男.
③ Cùng nghĩa như chữ bá 霸 là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 大伯子 [dà băizi]. Xem 伯 [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Anh cả, anh trưởng.【伯仲叔季】bá trọng thúc quý [bó-zhòng-shu-jì] Bốn vai anh em trong nhà theo thứ tự: 伯 Cả, trưởng, 仲 hai, 叔 ba, 季 tư;
② Bác (anh của cha mình).【伯父】bá phụ [bófù] Bác (anh của cha mình, hoặc người đàn ông đứng tuổi hay lớn tuổi hơn cha mình);
③ Bá, bá tước (tước thứ ba trong năm tước thời phong kiến, dưới tước hầu, trên tước tử: Công, hầu, bá, tử, nam). Xem 伯 [băi].
② Bác (anh của cha mình).【伯父】bá phụ [bófù] Bác (anh của cha mình, hoặc người đàn ông đứng tuổi hay lớn tuổi hơn cha mình);
③ Bá, bá tước (tước thứ ba trong năm tước thời phong kiến, dưới tước hầu, trên tước tử: Công, hầu, bá, tử, nam). Xem 伯 [băi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trăm (chữ 百 viết kép).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người lớn tuổi — Người bác, anh của cha — Tức hiệu thứ ba trong năm tước hiệu của Trung Hoa thời xưa — Người đứng đầu lớn hơn hết — Họ người — Cũng đọc Bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm khác là Bá.
Từ điển Trung-Anh
one hundred (old)
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Anh cả, anh trưởng.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯.
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神.
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯.
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神.
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.
Từ điển Trung-Anh
(1) father's elder brother
(2) senior
(3) paternal elder uncle
(4) eldest of brothers
(5) respectful form of address
(6) Count, third of five orders of nobility 五等爵位[wu3 deng3 jue2 wei4]
(2) senior
(3) paternal elder uncle
(4) eldest of brothers
(5) respectful form of address
(6) Count, third of five orders of nobility 五等爵位[wu3 deng3 jue2 wei4]
Từ ghép 250
Ā bó dīng 阿伯丁 • Ā ěr bó tǎ 阿尔伯塔 • Ā ěr bó tǎ 阿爾伯塔 • Ā ěr bó tè 阿尔伯特 • Ā ěr bó tè 阿爾伯特 • Ā lā bó 阿拉伯 • Ā lā bó Bàn dǎo 阿拉伯半岛 • Ā lā bó Bàn dǎo 阿拉伯半島 • Ā lā bó Diàn xìn Lián méng 阿拉伯电信联盟 • Ā lā bó Diàn xìn Lián méng 阿拉伯電信聯盟 • Ā lā bó Gòng tóng Shì chǎng 阿拉伯共同市场 • Ā lā bó Gòng tóng Shì chǎng 阿拉伯共衕市場 • Ā lā bó Guó jiā Lián méng 阿拉伯国家联盟 • Ā lā bó Guó jiā Lián méng 阿拉伯國家聯盟 • Ā lā bó Hǎi 阿拉伯海 • Ā lā bó huí xiāng 阿拉伯茴香 • Ā lā bó jiāo 阿拉伯胶 • Ā lā bó jiāo 阿拉伯膠 • Ā lā bó Lián hé Dà gōng guó 阿拉伯联合大公国 • Ā lā bó Lián hé Dà gōng guó 阿拉伯聯合大公國 • Ā lā bó Lián hé Qiú zhǎng guó 阿拉伯联合酋长国 • Ā lā bó Lián hé Qiú zhǎng guó 阿拉伯聯合酋長國 • Ā lā bó rén 阿拉伯人 • Ā lā bó shù zì 阿拉伯数字 • Ā lā bó shù zì 阿拉伯數字 • ā lā bó táng 阿拉伯糖 • Ā lā bó wén 阿拉伯文 • Ā lā bó yǔ 阿拉伯語 • Ā lā bó yǔ 阿拉伯语 • Ā sī bó gé 阿斯伯格 • Āī fū bó lǐ 埃夫伯里 • Àì bó tǎ 艾伯塔 • Àì ěr bó tǎ 艾尔伯塔 • Àì ěr bó tǎ 艾爾伯塔 • bèn bó 笨伯 • Bǐ āi zī bā bó 比埃兹巴伯 • Bǐ āi zī bā bó 比埃茲巴伯 • bó bó 伯伯 • bó bo 伯伯 • bó dū 伯都 • bó fù 伯父 • bó jué 伯爵 • bó láo 伯劳 • bó láo 伯勞 • bó láo niǎo 伯劳鸟 • bó láo niǎo 伯勞鳥 • bó mǔ 伯母 • bó shū 伯叔 • bó shū zǔ fù 伯叔祖父 • bó shū zǔ mǔ 伯叔祖母 • bó zhòng shū jì 伯仲叔季 • bó zhòng zhī jiān 伯仲之間 • bó zhòng zhī jiān 伯仲之间 • bù fēn bó zhòng 不分伯仲 • Bù lōng bó gé 布隆伯格 • Bù lǔ mǔ sī bó lǐ 布魯姆斯伯里 • Bù lǔ mǔ sī bó lǐ 布鲁姆斯伯里 • cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯劳 • cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯勞 • Chá bù chá ěr Xī bó Zì zhì xiàn 察布查尔锡伯自治县 • Chá bù chá ěr Xī bó Zì zhì xiàn 察布查爾錫伯自治縣 • dà bó 大伯 • Dì sēn Kè lǔ bó 蒂森克虏伯 • Dì sēn Kè lǔ bó 蒂森克虜伯 • Dū bó lín 都伯林 • Dù ěr bó tè 杜尔伯特 • Dù ěr bó tè 杜爾伯特 • Dù ěr bó tè Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 杜尔伯特蒙古族自治县 • Dù ěr bó tè Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 杜爾伯特蒙古族自治縣 • Dù ěr bó tè xiàn 杜尔伯特县 • Dù ěr bó tè xiàn 杜爾伯特縣 • Fěi lǐ bó 斐理伯 • Fěi lǐ bó shū 斐理伯书 • Fěi lǐ bó shū 斐理伯書 • fèi yán Kè léi bó shì jūn 肺炎克雷伯氏菌 • Féng Dòu bó 冯窦伯 • Féng Dòu bó 馮竇伯 • Hā bó 哈伯 • Hā bó mǎ sī 哈伯玛斯 • Hā bó mǎ sī 哈伯瑪斯 • Hā bó Tài kōng Wàng yuǎn jìng 哈伯太空望远镜 • Hā bó Tài kōng Wàng yuǎn jìng 哈伯太空望遠鏡 • Hā lì bó dùn 哈利伯頓 • Hā lì bó dùn 哈利伯顿 • Hǎi bó lì 海伯利 • Hǎi sēn bó 海森伯 • Hé bó 河伯 • Hè bó sī yì lóng 赫伯斯翼龍 • Hè bó sī yì lóng 赫伯斯翼龙 • Hè bó tè 赫伯特 • hēi é bó láo 黑額伯勞 • hēi é bó láo 黑额伯劳 • hóng bèi bó láo 紅背伯勞 • hóng bèi bó láo 红背伯劳 • hóng wěi bó láo 紅尾伯勞 • hóng wěi bó láo 红尾伯劳 • hǔ wén bó láo 虎紋伯勞 • hǔ wén bó láo 虎纹伯劳 • huāng mò bó láo 荒漠伯劳 • huāng mò bó láo 荒漠伯勞 • huī bèi bó láo 灰背伯劳 • huī bèi bó láo 灰背伯勞 • huī bó láo 灰伯劳 • huī bó láo 灰伯勞 • Jí bó tè shì zhèng hòu qún 吉伯特氏症候群 • Jí ěr bó tè 吉尔伯特 • Jí ěr bó tè 吉爾伯特 • Jí ěr bó tè Qún dǎo 吉尔伯特群岛 • Jí ěr bó tè Qún dǎo 吉爾伯特群島 • Jì bó lún 紀伯倫 • Jì bó lún 纪伯伦 • Jiā shì bó 嘉士伯 • Jiǎ bó sī 賈伯斯 • Jiǎ bó sī 贾伯斯 • jīn bó lì yán 金伯利岩 • Kāi bó ěr 开伯尔 • Kāi bó ěr 開伯爾 • Kāi bó ěr shān kǒu 开伯尔山口 • Kāi bó ěr shān kǒu 開伯爾山口 • Kǎn tè bó léi 坎特伯雷 • Kǎn tè bó léi Gù shì Jí 坎特伯雷故事集 • Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌属 • Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌屬 • Kè lǔ bó 克虏伯 • Kè lǔ bó 克虜伯 • lǎo bó 老伯 • lǎo bó bo 老伯伯 • lǐ zhǎng bó 里長伯 • lǐ zhǎng bó 里长伯 • lì bèi bó láo 栗背伯劳 • lì bèi bó láo 栗背伯勞 • Lì bó màn 利伯曼 • Lì bó wéi ěr 利伯維爾 • Lì bó wéi ěr 利伯维尔 • Liáng Shān bó yǔ Zhù Yīng tái 梁山伯与祝英台 • Liáng Shān bó yǔ Zhù Yīng tái 梁山伯與祝英台 • Luō bó xùn 罗伯逊 • Luō bó xùn 羅伯遜 • Luó bó cí 罗伯茨 • Luó bó cí 羅伯茨 • Luó bó sī bì ěr 罗伯斯庇尔 • Luó bó sī bì ěr 羅伯斯庇爾 • Luó bó tè 罗伯特 • Luó bó tè 羅伯特 • Luó bó tè · Bó ēn sī 罗伯特伯恩斯 • Luó bó tè · Bó ēn sī 羅伯特伯恩斯 • Luó bó tè · Fú luò sī tè 罗伯特佛洛斯特 • Luó bó tè · Fú luò sī tè 羅伯特佛洛斯特 • Luó bó tè · Lù yì sī · Sī dì wén sēn 罗伯特路易斯斯蒂文森 • Luó bó tè · Lù yì sī · Sī dì wén sēn 羅伯特路易斯斯蒂文森 • Mǎ bó lè 馬伯樂 • Mǎ bó lè 马伯乐 • Méi lǐ yà mǔ · Wéi bó sī tè 梅里亚姆韦伯斯特 • Méi lǐ yà mǔ · Wéi bó sī tè 梅里亞姆韋伯斯特 • Mǐ dé ěr bó lǐ 米德尔伯里 • Mǐ dé ěr bó lǐ 米德爾伯里 • Mò bó rì 莫伯日 • nán huī bó láo 南灰伯劳 • nán huī bó láo 南灰伯勞 • niú tóu bó láo 牛头伯劳 • niú tóu bó láo 牛頭伯勞 • Ōū bó lín 欧伯林 • Ōū bó lín 歐伯林 • qiāng bó 将伯 • qiāng bó 將伯 • qiāng bó zhī zhù 将伯之助 • qiāng bó zhī zhù 將伯之助 • Shā tè Ā lā bó 沙特阿拉伯 • Shā tè Ā lā bó rén 沙特阿拉伯人 • Shā wū dì Ā lā bó 沙乌地阿拉伯 • Shā wū dì Ā lā bó 沙烏地阿拉伯 • Shào bó Hú 邵伯湖 • Shǐ tí fū · Jiǎ bó sī 史提夫賈伯斯 • Shǐ tí fū · Jiǎ bó sī 史提夫贾伯斯 • shì bó 世伯 • Sī kǎ bó lè Jiāo 斯卡伯勒礁 • Sī pí ěr bó gé 斯皮尔伯格 • Sī pí ěr bó gé 斯皮爾伯格 • Suǒ ěr zī bó lǐ píng yuán 索尔兹伯里平原 • Suǒ ěr zī bó lǐ píng yuán 索爾茲伯里平原 • Suǒ ěr zī bó lǐ shí huán 索尔兹伯里石环 • Suǒ ěr zī bó lǐ shí huán 索爾茲伯里石環 • Suǒ luó bā bó 所罗巴伯 • Suǒ luó bā bó 所羅巴伯 • Tái bó Hé 台伯河 • tú bó 屠伯 • Wéi bó 韋伯 • Wéi bó 韦伯 • Wēn ní bó 温尼伯 • Wēn ní bó 溫尼伯 • Xī bó 錫伯 • Xī bó 锡伯 • Xī bó lái 希伯來 • Xī bó lái 希伯来 • Xī bó lái 希伯莱 • Xī bó lái 希伯萊 • Xī bó lái Dà xué 希伯莱大学 • Xī bó lái Dà xué 希伯萊大學 • Xī bó lái rén 希伯來人 • Xī bó lái rén 希伯来人 • Xī bó lái shū 希伯來書 • Xī bó lái shū 希伯来书 • Xī bó lái wén 希伯莱文 • Xī bó lái wén 希伯萊文 • Xī bó lái yǔ 希伯來語 • Xī bó lái yǔ 希伯来语 • Xī bó lái yǔ 希伯莱语 • Xī bó lái yǔ 希伯萊語 • Xī bó lì yà 西伯利亚 • Xī bó lì yà 西伯利亞 • Xī bó lì yà yín ōu 西伯利亚银鸥 • Xī bó lì yà yín ōu 西伯利亞銀鷗 • Xī bó zú 錫伯族 • Xī bó zú 锡伯族 • Xī ěr bó tè 希尔伯特 • Xī ěr bó tè 希爾伯特 • Xī ěr bó tè 希耳伯特 • Xī Xiào bó 奚啸伯 • Xī Xiào bó 奚嘯伯 • Xiāo bó nà 萧伯纳 • Xiāo bó nà 蕭伯納 • xiē wěi bó láo 楔尾伯劳 • xiē wěi bó láo 楔尾伯勞 • Xīn xī bó lì yà 新西伯利亚 • Xīn xī bó lì yà 新西伯利亞 • Xīn xī bó lì yà shì 新西伯利亚市 • Xīn xī bó lì yà shì 新西伯利亞市 • Yǎ gè bó 雅各伯 • Yà bó 亚伯 • Yà bó 亞伯 • Yà bó lā hǎn 亚伯拉罕 • Yà bó lā hǎn 亞伯拉罕 • Yà bó shì zhèng 亚伯氏症 • Yà bó shì zhèng 亞伯氏症 • Yà sī bó gé 亚斯伯格 • Yà sī bó gé 亞斯伯格 • Yuē bó 約伯 • Yuē bó 约伯 • Yuē bó jì 約伯記 • Yuē bó jì 约伯记 • Zǎi bó dé 載伯德 • Zǎi bó dé 载伯德 • Zhā kè bó gé 扎克伯格 • Zhāng bó lún 张伯伦 • Zhāng bó lún 張伯倫 • zhōu bó 州伯 • zōng bèi bó láo 棕背伯劳 • zōng bèi bó láo 棕背伯勞 • zōng wěi bó láo 棕尾伯劳 • zōng wěi bó láo 棕尾伯勞