Có 2 kết quả:

bàn ㄅㄢˋpàn ㄆㄢˋ

1/2

bàn ㄅㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bạn bè
2. người đồng sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như: “bạn lữ” 伴侶 bạn bè, “hỏa bạn” 伙伴 bạn bè, bầu bạn, “lão bạn” 老伴 bạn già.
2. (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
3. (Động) Ca hát họa theo. ◎Như: “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
4. (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng, “bạn độc” 伴讀 cùng học.
5. (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm, “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bạn: 伙伴 Bạn bè, bầu bạn: 老伴 Bạn già;
② Cùng làm, cùng đi, tiếp: 伴遊 Cùng đi chơi; 伴食 Ngồi tiếp ăn uống (cùng ngồi ăn uống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giao thiệp với mình, chơi với mình. Ta cũng gọi là Bạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phán hoán 伴奐: Chỉ ý tưởng lớn mà đẹp, hoặc lời văn phóng túng mà có văn chương — Một âm là Bạn. Xem Bạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) partner
(2) companion
(3) comrade
(4) associate
(5) to accompany

Từ ghép 66

Bā bǎi bàn 八佰伴bàn chàng 伴唱bàn jǔ zhèn 伴矩阵bàn jǔ zhèn 伴矩陣bàn jūn rú bàn hǔ 伴君如伴虎bàn láng 伴郎bàn lǚ 伴侣bàn lǚ 伴侶bàn lǔ 伴侶bàn niáng 伴娘bàn rè 伴热bàn rè 伴熱bàn shēng qì 伴生气bàn shēng qì 伴生氣bàn suí 伴随bàn suí 伴隨bàn suí xiào yìng 伴随效应bàn suí xiào yìng 伴隨效應bàn tóng 伴同bàn wǔ 伴舞bàn xīng 伴星bàn yǒu 伴有bàn zòu 伴奏dā bàn 搭伴fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 发热伴血小板减少综合征fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 發熱伴血小板減少綜合徵hé zuò huǒ bàn 合作伙伴hū péng yǐn bàn 呼朋引伴huǒ bàn 伙伴huǒ bàn 夥伴huǒ bàn 火伴jié bàn 結伴jié bàn 结伴jié bàn ér xíng 結伴而行jié bàn ér xíng 结伴而行jiù bàn 就伴lǎo bàn 老伴liáng bàn 良伴mào yì huǒ bàn 貿易伙伴mào yì huǒ bàn 貿易夥伴mào yì huǒ bàn 贸易伙伴mào yì huǒ bàn 贸易夥伴nǚ bàn 女伴péi bàn 陪伴suí bàn 随伴suí bàn 隨伴tóng bàn 同伴wán bàn 玩伴wú bàn zòu hé chàng 无伴奏合唱wú bàn zòu hé chàng 無伴奏合唱wǔ bàn 舞伴xiāng bàn 相伴xìng bàn 性伴xìng bàn lǚ 性伴侣xìng bàn lǚ 性伴侶xìng huǒ bàn 性伙伴yóu bàn 游伴yóu bàn 遊伴zhàn lüè huǒ bàn 战略伙伴zhàn lüè huǒ bàn 战略夥伴zhàn lüè huǒ bàn 戰略伙伴zhàn lüè huǒ bàn 戰略夥伴zhōng shēng bàn lǚ 終生伴侶zhōng shēng bàn lǚ 终生伴侣zuò bàn 作伴zuò bàn 做伴

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như: “bạn lữ” 伴侶 bạn bè, “hỏa bạn” 伙伴 bạn bè, bầu bạn, “lão bạn” 老伴 bạn già.
2. (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
3. (Động) Ca hát họa theo. ◎Như: “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
4. (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng, “bạn độc” 伴讀 cùng học.
5. (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm, “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.