Có 1 kết quả:
shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻申
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨
Thương Hiệt: OLWL (人中田中)
Unicode: U+4F38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thân
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.ばす (no.basu), の.べる (no.beru), の.す (no.su)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.ばす (no.basu), の.べる (no.beru), の.す (no.su)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc muội nhị thủ kỳ 1 - 哭妹二首其一 (Trương Đăng Quế)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Đặng Hữu Phổ)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tí Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề - 無題 (Chu Nguyên Chương)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Đặng Hữu Phổ)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tí Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề - 無題 (Chu Nguyên Chương)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. duỗi ra
2. bày tỏ, kể rõ
2. bày tỏ, kể rõ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Duỗi, thò, thè. ◎Như: “dẫn thân” 引伸 kéo duỗi ra, “thân thủ” 伸手 thò tay. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá giảo chỉ thân thiệt” 一個個咬指伸舌 (Đệ tam hồi) Con nào con nấy cắn ngón tay thè lưỡi.
2. (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. § Thông “thân” 申. ◎Như: “thân oan” 伸冤 minh oan. ◇Lí Bạch 李白: “Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài?” 不有佳作, 何伸雅懷? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự 春夜宴從弟桃李園序) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
3. (Động) Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng. ◇Tống sử 宋史: “Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ?” 小事尚不得伸, 況大事乎 (Hàn Giáng truyện 韓絳傳) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
4. (Tính) Vui hòa.
5. (Danh) Họ “Thân”.
2. (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. § Thông “thân” 申. ◎Như: “thân oan” 伸冤 minh oan. ◇Lí Bạch 李白: “Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài?” 不有佳作, 何伸雅懷? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự 春夜宴從弟桃李園序) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
3. (Động) Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng. ◇Tống sử 宋史: “Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ?” 小事尚不得伸, 況大事乎 (Hàn Giáng truyện 韓絳傳) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
4. (Tính) Vui hòa.
5. (Danh) Họ “Thân”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Duỗi, ruỗi, thò, xòe, le, thè: 伸舌頭 Le lưỡi; 伸腳 Duỗi chân; 伸手 Thò tay; 伸着巴掌 Xòe bàn tay ra;
② Trình bày: 伸冤 Khiếu nại, minh oan;
③ Rửa hận. Như 申冤 [shenyuan].
② Trình bày: 伸冤 Khiếu nại, minh oan;
③ Rửa hận. Như 申冤 [shenyuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Duỗi ra — Suy rộng ra — Làm cho rõ ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stretch
(2) to extend
(2) to extend
Từ ghép 32
dà zhàng fu néng qū néng shēn 大丈夫能屈能伸 • lā shēn 拉伸 • lā shēn qiáng dù 拉伸強度 • lā shēn qiáng dù 拉伸强度 • néng qū néng shēn 能屈能伸 • néng shēn néng qū 能伸能屈 • shēn cháng 伸長 • shēn cháng 伸长 • shēn chū 伸出 • shēn kāi 伸开 • shēn kāi 伸開 • shēn lǎn yāo 伸懒腰 • shēn lǎn yāo 伸懶腰 • shēn shǒu 伸手 • shēn shǒu bù jiàn wǔ zhǐ 伸手不見五指 • shēn shǒu bù jiàn wǔ zhǐ 伸手不见五指 • shēn suō 伸縮 • shēn suō 伸缩 • shēn suō lǎ ba 伸縮喇叭 • shēn suō lǎ ba 伸缩喇叭 • shēn suō xìng 伸縮性 • shēn suō xìng 伸缩性 • shēn xuě 伸雪 • shēn yán 伸延 • shēn yuān 伸冤 • shēn zhǎn 伸展 • shēn zhǎn tái 伸展台 • shēn zhǎn tái 伸展臺 • shēn zhāng 伸张 • shēn zhāng 伸張 • yán shēn 延伸 • yǎn shēn 衍伸