Có 2 kết quả:

shì ㄕˋㄙˋ
Âm Pinyin: shì ㄕˋ, ㄙˋ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ丶ノ丶
Thương Hiệt: OVIO (人女戈人)
Unicode: U+4F3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tự, tựa
Âm Nôm: tợ, tự, từa
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru), ひ.る (hi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci5

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

shì ㄕˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giống, như. ◎Như: “tương tự” 相似 giống như. ◇Lí Dục 李煜: “Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu? Kháp tự nhất giang xuân thủy hướng đông lưu” 問君能有幾多愁? 恰似一江春水向東流 (Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ 春花秋月何時了詞) Hỏi bạn có được bao nhiêu là buồn? Cũng giống như nước con sông mùa xuân chảy về đông.
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông “tự” 嗣. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tục tỉ tổ” 似續妣祖 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo 賈島: “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” 今日把似君, 誰為不平事 (Kiếm khách 劍客) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: “tự hồ” 似乎 hình như, “tự thị nhi phi” 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giống như, giống, như: 相似 Gần như, giống như; 似是而非 Như đúng mà lại là sai;
② Hình như, tựa hồ, có lẽ: 似應再行研究 Có lẽ cần phải nghiên cứu lại; 似曾相識 Hình như có quen nhau. 【似乎】tự hồ [sìhu] Tựa như, giống như, dường như: 這幅畫似乎在什麼地方見過, 一時想不起來 Bức tranh này dường như có trông thấy đâu đây, bây giờ nhớ chẳng ra;
③ Hơn: 人民生活一天好似一天 Đời sống của nhân dân mỗi ngày một tốt hơn (ngày càng tốt hơn). Xem 似 [shì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Giống như. Xem 似 [sì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như. Td: Tương tự — Tên người, tức Nguyễn Huy Tự, 1743-1790, người xã Lai thạch huyện Can lộc tỉnh Hà Tĩnh, đậu Hương cống năm 1759, làm quan tới chức Đốc đông đời Lê Hiển Tông, được tập tước Nhạc đình Bá. Tác phẩm chữ Nôm có Hoa Tiên truyện .

Từ điển Trung-Anh

see 似的[shi4 de5]

Từ ghép 2

ㄙˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

như, giống như

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giống, như. ◎Như: “tương tự” 相似 giống như. ◇Lí Dục 李煜: “Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu? Kháp tự nhất giang xuân thủy hướng đông lưu” 問君能有幾多愁? 恰似一江春水向東流 (Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ 春花秋月何時了詞) Hỏi bạn có được bao nhiêu là buồn? Cũng giống như nước con sông mùa xuân chảy về đông.
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông “tự” 嗣. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tục tỉ tổ” 似續妣祖 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo 賈島: “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” 今日把似君, 誰為不平事 (Kiếm khách 劍客) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: “tự hồ” 似乎 hình như, “tự thị nhi phi” 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seem
(2) to appear
(3) to resemble
(4) similar
(5) -like
(6) pseudo-
(7) (more) than

Từ điển Trung-Anh

old variant of 似[si4]

Từ ghép 66

cí xiāng sì xiào yìng 詞相似效應cí xiāng sì xiào yìng 词相似效应dà jiān sì zhōng 大奸似忠dà jiān sì zhōng 大姦似忠fǎng sì 仿似fǎng sì 彷似guài wù sì 怪物似guāng yīn sì jiàn 光阴似箭guāng yīn sì jiàn 光陰似箭guī xīn sì jiàn 归心似箭guī xīn sì jiàn 歸心似箭hǎo sì 好似hóu mén sì hǎi 侯門似海hóu mén sì hǎi 侯门似海huó shén xiān sì 活神仙似huó sì 活似jiāo yáng sì huǒ 驕陽似火jiāo yáng sì huǒ 骄阳似火jìn sì 近似jìn sì děng jí 近似等級jìn sì děng jí 近似等级jìn sì jiě 近似解kàn sì 看似kù sì 酷似lèi sì 类似lèi sì 類似lèi sì diǎn 类似点lèi sì diǎn 類似點mào sì 貌似mó sì 模似qià sì 恰似qiáng sì 強似qiáng sì 强似róu qíng sì shuǐ 柔情似水rú huā sì yù 如花似玉rú jī sì kě 如飢似渴rú jī sì kě 如饥似渴rú jiāo sì qī 如胶似漆rú jiāo sì qī 如膠似漆rú jīn sì yù 如金似玉rú láng sì hǔ 如狼似虎shén sì 神似shèng sì 勝似shèng sì 胜似sì céng xiāng shí 似曾相識sì céng xiāng shí 似曾相识sì dǒng fēi dǒng 似懂非懂sì hé 似核sì hū 似乎sì niǎo kǒng lóng 似鳥恐龍sì niǎo kǒng lóng 似鸟恐龙sì shì ér fēi 似是而非sì shuǐ nián huá 似水年华sì shuǐ nián huá 似水年華sì xiào fēi xiào 似笑非笑sì xuě 似雪wú sì 无似wú sì 無似xiāng sì 相似xiāng sì xìng 相似性xiào sì 肖似xíng sì 形似yí sì 疑似zhú cì jìn sì 逐次近似zuì dà sì rán gū jì 最大似然估計zuì dà sì rán gū jì 最大似然估计