Có 2 kết quả:
shì ㄕˋ • sì ㄙˋ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻以
Nét bút: ノ丨フ丶ノ丶
Thương Hiệt: OVIO (人女戈人)
Unicode: U+4F3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tự, tựa
Âm Nôm: tợ, tự, từa
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru), ひ.る (hi.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ci5
Âm Nôm: tợ, tự, từa
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru), ひ.る (hi.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ci5
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Vân đài thượng ức tiên sư - 白雲臺上憶先師 (Jingak Hyesim)
• Bộ chí Đông Cao - 步至東皋 (Cao Khải)
• Chiêu Quân oán kỳ 3 - 昭君怨其三 (Đông Phương Cầu)
• Dương liễu chi - 楊柳枝 (Lý Dục)
• Độ Hà Bắc - 渡河北 (Vương Bao)
• Giang Lăng sầu vọng ký Tử An - 江陵愁望寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Lãng đào sa kỳ 7 - 浪淘沙其七 (Lưu Vũ Tích)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 4 - 昔年今日到崑崙其四 (Ngô Đức Kế)
• Bộ chí Đông Cao - 步至東皋 (Cao Khải)
• Chiêu Quân oán kỳ 3 - 昭君怨其三 (Đông Phương Cầu)
• Dương liễu chi - 楊柳枝 (Lý Dục)
• Độ Hà Bắc - 渡河北 (Vương Bao)
• Giang Lăng sầu vọng ký Tử An - 江陵愁望寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Lãng đào sa kỳ 7 - 浪淘沙其七 (Lưu Vũ Tích)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 4 - 昔年今日到崑崙其四 (Ngô Đức Kế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giống, như. ◎Như: “tương tự” 相似 giống như. ◇Lí Dục 李煜: “Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu? Kháp tự nhất giang xuân thủy hướng đông lưu” 問君能有幾多愁? 恰似一江春水向東流 (Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ 春花秋月何時了詞) Hỏi bạn có được bao nhiêu là buồn? Cũng giống như nước con sông mùa xuân chảy về đông.
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông “tự” 嗣. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tục tỉ tổ” 似續妣祖 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo 賈島: “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” 今日把似君, 誰為不平事 (Kiếm khách 劍客) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: “tự hồ” 似乎 hình như, “tự thị nhi phi” 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông “tự” 嗣. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tục tỉ tổ” 似續妣祖 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo 賈島: “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” 今日把似君, 誰為不平事 (Kiếm khách 劍客) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: “tự hồ” 似乎 hình như, “tự thị nhi phi” 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống như, giống, như: 相似 Gần như, giống như; 似是而非 Như đúng mà lại là sai;
② Hình như, tựa hồ, có lẽ: 似應再行研究 Có lẽ cần phải nghiên cứu lại; 似曾相識 Hình như có quen nhau. 【似乎】tự hồ [sìhu] Tựa như, giống như, dường như: 這幅畫似乎在什麼地方見過, 一時想不起來 Bức tranh này dường như có trông thấy đâu đây, bây giờ nhớ chẳng ra;
③ Hơn: 人民生活一天好似一天 Đời sống của nhân dân mỗi ngày một tốt hơn (ngày càng tốt hơn). Xem 似 [shì].
② Hình như, tựa hồ, có lẽ: 似應再行研究 Có lẽ cần phải nghiên cứu lại; 似曾相識 Hình như có quen nhau. 【似乎】tự hồ [sìhu] Tựa như, giống như, dường như: 這幅畫似乎在什麼地方見過, 一時想不起來 Bức tranh này dường như có trông thấy đâu đây, bây giờ nhớ chẳng ra;
③ Hơn: 人民生活一天好似一天 Đời sống của nhân dân mỗi ngày một tốt hơn (ngày càng tốt hơn). Xem 似 [shì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Giống như. Xem 似 [sì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như. Td: Tương tự — Tên người, tức Nguyễn Huy Tự, 1743-1790, người xã Lai thạch huyện Can lộc tỉnh Hà Tĩnh, đậu Hương cống năm 1759, làm quan tới chức Đốc đông đời Lê Hiển Tông, được tập tước Nhạc đình Bá. Tác phẩm chữ Nôm có Hoa Tiên truyện .
Từ điển Trung-Anh
see 似的[shi4 de5]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
như, giống như
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giống, như. ◎Như: “tương tự” 相似 giống như. ◇Lí Dục 李煜: “Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu? Kháp tự nhất giang xuân thủy hướng đông lưu” 問君能有幾多愁? 恰似一江春水向東流 (Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ 春花秋月何時了詞) Hỏi bạn có được bao nhiêu là buồn? Cũng giống như nước con sông mùa xuân chảy về đông.
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông “tự” 嗣. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tục tỉ tổ” 似續妣祖 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo 賈島: “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” 今日把似君, 誰為不平事 (Kiếm khách 劍客) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: “tự hồ” 似乎 hình như, “tự thị nhi phi” 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông “tự” 嗣. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tục tỉ tổ” 似續妣祖 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo 賈島: “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” 今日把似君, 誰為不平事 (Kiếm khách 劍客) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: “tự hồ” 似乎 hình như, “tự thị nhi phi” 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to seem
(2) to appear
(3) to resemble
(4) similar
(5) -like
(6) pseudo-
(7) (more) than
(2) to appear
(3) to resemble
(4) similar
(5) -like
(6) pseudo-
(7) (more) than
Từ điển Trung-Anh
old variant of 似[si4]
Từ ghép 66
cí xiāng sì xiào yìng 詞相似效應 • cí xiāng sì xiào yìng 词相似效应 • dà jiān sì zhōng 大奸似忠 • dà jiān sì zhōng 大姦似忠 • fǎng sì 仿似 • fǎng sì 彷似 • guài wù sì 怪物似 • guāng yīn sì jiàn 光阴似箭 • guāng yīn sì jiàn 光陰似箭 • guī xīn sì jiàn 归心似箭 • guī xīn sì jiàn 歸心似箭 • hǎo sì 好似 • hóu mén sì hǎi 侯門似海 • hóu mén sì hǎi 侯门似海 • huó shén xiān sì 活神仙似 • huó sì 活似 • jiāo yáng sì huǒ 驕陽似火 • jiāo yáng sì huǒ 骄阳似火 • jìn sì 近似 • jìn sì děng jí 近似等級 • jìn sì děng jí 近似等级 • jìn sì jiě 近似解 • kàn sì 看似 • kù sì 酷似 • lèi sì 类似 • lèi sì 類似 • lèi sì diǎn 类似点 • lèi sì diǎn 類似點 • mào sì 貌似 • mó sì 模似 • qià sì 恰似 • qiáng sì 強似 • qiáng sì 强似 • róu qíng sì shuǐ 柔情似水 • rú huā sì yù 如花似玉 • rú jī sì kě 如飢似渴 • rú jī sì kě 如饥似渴 • rú jiāo sì qī 如胶似漆 • rú jiāo sì qī 如膠似漆 • rú jīn sì yù 如金似玉 • rú láng sì hǔ 如狼似虎 • shén sì 神似 • shèng sì 勝似 • shèng sì 胜似 • sì céng xiāng shí 似曾相識 • sì céng xiāng shí 似曾相识 • sì dǒng fēi dǒng 似懂非懂 • sì hé 似核 • sì hū 似乎 • sì niǎo kǒng lóng 似鳥恐龍 • sì niǎo kǒng lóng 似鸟恐龙 • sì shì ér fēi 似是而非 • sì shuǐ nián huá 似水年华 • sì shuǐ nián huá 似水年華 • sì xiào fēi xiào 似笑非笑 • sì xuě 似雪 • wú sì 无似 • wú sì 無似 • xiāng sì 相似 • xiāng sì xìng 相似性 • xiào sì 肖似 • xíng sì 形似 • yí sì 疑似 • zhú cì jìn sì 逐次近似 • zuì dà sì rán gū jì 最大似然估計 • zuì dà sì rán gū jì 最大似然估计