Có 2 kết quả:
jiā ㄐㄧㄚ • qié ㄑㄧㄝˊ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻加
Nét bút: ノ丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: OKSR (人大尸口)
Unicode: U+4F3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cà, già
Âm Nôm: gia, nhà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ガ (ga), キャ (kya), ギャ (gya)
Âm Nhật (kunyomi): とぎ (togi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1, ke4
Âm Nôm: gia, nhà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ガ (ga), キャ (kya), ギャ (gya)
Âm Nhật (kunyomi): とぎ (togi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1, ke4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mão xuân đán, sơn gia kỷ hứng - 乙卯春旦山家紀興 (Phan Huy Ích)
• Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu - 久住寒山凡幾秋 (Hàn Sơn)
• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đăng Dục Thuý sơn lưu đề - 登浴翠山留題 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề tinh xá - 題精舍 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Quý Dậu đông thập nguyệt thập nhị nhật giai Hồ Trai tiên sinh nghệ Trương bác sĩ mỹ tự Xướng Viên Cư liên ngâm kỷ thắng - 癸酉冬十月十二日偕湖齋先生詣張博士美字唱園居聯吟紀勝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu - 久住寒山凡幾秋 (Hàn Sơn)
• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đăng Dục Thuý sơn lưu đề - 登浴翠山留題 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề tinh xá - 題精舍 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Quý Dậu đông thập nguyệt thập nhị nhật giai Hồ Trai tiên sinh nghệ Trương bác sĩ mỹ tự Xướng Viên Cư liên ngâm kỷ thắng - 癸酉冬十月十二日偕湖齋先生詣張博士美字唱園居聯吟紀勝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
Từ điển Trung-Anh
(1) traditionally used as phonetic for ga
(2) also pr. [ga1]
(2) also pr. [ga1]
Từ ghép 15
Ā fú jiā dé luó 阿伏伽德罗 • Ā fú jiā dé luó 阿伏伽德羅 • Ā fú jiā dé luó cháng shù 阿伏伽德罗常数 • Ā fú jiā dé luó cháng shù 阿伏伽德羅常數 • Bó jiā qiū 薄伽丘 • jiā mǎ fú shè 伽馬輻射 • jiā mǎ fú shè 伽马辐射 • jiā mǎ shè xiàn 伽玛射线 • jiā mǎ shè xiàn 伽瑪射線 • jiā yē qín 伽倻琴 • mó hóu luó jiā 摩睺罗伽 • mó hóu luó jiā 摩睺羅伽 • yú jiā 瑜伽 • Yú jiā Xíng pài 瑜伽行派 • Yú jiā zōng 瑜伽宗
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: già lam 伽藍)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ dùng để đặt tên: 伽瑪 Tia gamma; 伽利略 Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).
Từ điển Trần Văn Chánh
Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình): 伽陀 Bài kệ; 伽藍 Chùa Phật; 伽楠 Cây già nam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ kép bắt đầu với 伽.
Từ ghép 3