Có 2 kết quả:

jiā ㄐㄧㄚqié ㄑㄧㄝˊ
Âm Pinyin: jiā ㄐㄧㄚ, qié ㄑㄧㄝˊ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: OKSR (人大尸口)
Unicode: U+4F3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , già
Âm Nôm: gia, nhà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ガ (ga), キャ (kya), ギャ (gya)
Âm Nhật (kunyomi): とぎ (togi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaa1, ke4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jiā ㄐㄧㄚ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

Từ điển Trung-Anh

(1) traditionally used as phonetic for ga
(2) also pr. [ga1]

Từ ghép 15

qié ㄑㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: già lam 伽藍)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

Từ điển Trần Văn Chánh

Từ dùng để đặt tên: 伽瑪 Tia gamma; 伽利略 Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).

Từ điển Trần Văn Chánh

Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình): 伽陀 Bài kệ; 伽藍 Chùa Phật; 伽楠 Cây già nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ kép bắt đầu với 伽.

Từ ghép 3