Có 2 kết quả:

diàn ㄉㄧㄢˋtián ㄊㄧㄢˊ
Âm Pinyin: diàn ㄉㄧㄢˋ, tián ㄊㄧㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: OW (人田)
Unicode: U+4F43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điền
Âm Nôm: điền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): つくだ (tsukuda)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: din6, tin4

Tự hình 3

Dị thể 1

1/2

diàn ㄉㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác. ◎Như: “điền hộ” 佃户 người làm ruộng thuê (tá điền).
2. (Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê.
3. (Động) Trồng trọt, canh chủng.
4. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋.

Từ điển Trung-Anh

farmer

Từ ghép 5

tián ㄊㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác. ◎Như: “điền hộ” 佃户 người làm ruộng thuê (tá điền).
2. (Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê.
3. (Động) Trồng trọt, canh chủng.
4. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ. Xem 佃 [tián].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Làm ruộng;
② Như 佃. Xem 佃 [diàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày cấy. Làm ruộng — Săn bắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cultivate
(2) to hunt