Có 1 kết quả:
dàn ㄉㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻旦
Nét bút: ノ丨丨フ一一一
Thương Hiệt: OAM (人日一)
Unicode: U+4F46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đãn
Âm Nôm: đản, đởn, giản
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.し (tada.shi)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: daan6
Âm Nôm: đản, đởn, giản
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.し (tada.shi)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: daan6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Lĩnh đáp Đỗ nhị kiến ức - 巴嶺答杜二見憶 (Nghiêm Vũ)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Liên Ẩn)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Tàm nữ - 蠶女 (Tư Mã Trát)
• Tạp ngâm (Đạp biến thiên nha hựu hải nha) - 雜吟(踏遍天涯又海涯) (Nguyễn Du)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Liên Ẩn)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Tàm nữ - 蠶女 (Tư Mã Trát)
• Tạp ngâm (Đạp biến thiên nha hựu hải nha) - 雜吟(踏遍天涯又海涯) (Nguyễn Du)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỉ
2. song, những, nhưng mà
3. hễ, nếu như
2. song, những, nhưng mà
3. hễ, nếu như
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Nhưng mà, song, những. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải” 曉鏡但愁雲鬢改 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, những buồn cho tóc mây đã đổi.
2. (Liên) Hễ, phàm, nếu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
3. (Phó) Chỉ. ◎Như: “bất đãn như thử” 不但如此 chẳng những chỉ như thế. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đãn nhất tâm niệm Phật” 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.
2. (Liên) Hễ, phàm, nếu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
3. (Phó) Chỉ. ◎Như: “bất đãn như thử” 不但如此 chẳng những chỉ như thế. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đãn nhất tâm niệm Phật” 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỉ, chỉ cần: 在遼闊的原野上, 但見麥浪隨風起伏 Trên cánh đồng bát ngát chỉ thấy sóng lúa nhấp nhô theo chiều gió; 人皆謂卿但知經術, 不曉世務 Mọi người đều cho khanh chỉ biết có sách vở, không hiểu việc đời (Tống sử); 丈夫但安坐, 休辨渭與涇 Trượng phu chỉ cần ngồi yên, không cần phải phân biệt đục trong (Đỗ Phủ);
② (văn) Không, suông, vô ích: 何 但遠走, 亡匿于幕北寒苦無水草之地爲? Chạy xa trốn tránh làm chi cho vô ích ở phía bắc sa mạc, nơi lạnh lẽo không có đồng cỏ gì cả (Hán thư);
③ Nhưng, nhưng mà, song: 工作雖然忙, 但一點也沒放鬆學習 Công việc tuy bận, nhưng không hề sao lãng việc học tập; 素聞先生高誼, 願爲弟子久, 但不取先生以白馬爲非馬耳! Vốn nghe nghĩa lí cao siêu của tiên sinh, mong được làm đệ tử đã lâu, song chỉ không chịu ở chỗ tiên sinh cho rằng ngựa trắng không phải là ngựa mà thôi (Công Tôn Long Tử). 【但是】đãn thị [dànshì] Song, nhưng, nhưng mà: 我的老家在金甌, 但是我從來沒有去過 Quê tôi ở Cà Mau, nhưng trước giờ tôi chưa từng đi qua đó;
④ [Dàn] (Họ) Đãn.
② (văn) Không, suông, vô ích: 何 但遠走, 亡匿于幕北寒苦無水草之地爲? Chạy xa trốn tránh làm chi cho vô ích ở phía bắc sa mạc, nơi lạnh lẽo không có đồng cỏ gì cả (Hán thư);
③ Nhưng, nhưng mà, song: 工作雖然忙, 但一點也沒放鬆學習 Công việc tuy bận, nhưng không hề sao lãng việc học tập; 素聞先生高誼, 願爲弟子久, 但不取先生以白馬爲非馬耳! Vốn nghe nghĩa lí cao siêu của tiên sinh, mong được làm đệ tử đã lâu, song chỉ không chịu ở chỗ tiên sinh cho rằng ngựa trắng không phải là ngựa mà thôi (Công Tôn Long Tử). 【但是】đãn thị [dànshì] Song, nhưng, nhưng mà: 我的老家在金甌, 但是我從來沒有去過 Quê tôi ở Cà Mau, nhưng trước giờ tôi chưa từng đi qua đó;
④ [Dàn] (Họ) Đãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vén tay áo lên — Chỉ. Chỉ có — Trong Bạch thoại có nghĩa là Chẳng qua — Không. Không có gì.
Từ điển Trung-Anh
(1) but
(2) yet
(3) however
(4) only
(5) merely
(6) still
(2) yet
(3) however
(4) only
(5) merely
(6) still
Từ ghép 24
bù dàn 不但 • bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求无过 • bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求無過 • dàn fán 但凡 • dàn shì 但是 • dàn shū 但书 • dàn shū 但書 • dàn shuō wú fáng 但說無妨 • dàn shuō wú fáng 但说无妨 • dàn yuàn 但愿 • dàn yuàn 但願 • dàn yuàn rú cǐ 但愿如此 • dàn yuàn rú cǐ 但願如此 • fēi dàn 非但 • Gé dàn sī kè 格但斯克 • Mǎ dàn 馬但 • Mǎ dàn 马但 • Sā dàn 撒但 • Shèng dàn ní 圣但尼 • Shèng dàn ní 聖但尼 • Yuē dàn 約但 • Yuē dàn 约但 • Yuē dàn Hé 約但河 • Yuē dàn Hé 约但河