Có 1 kết quả:
dī ㄉㄧ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻氐
Nét bút: ノ丨ノフ一フ丶
Thương Hiệt: OHPM (人竹心一)
Unicode: U+4F4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đê
Âm Nôm: đay, đây, đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ひく.い (hiku.i), ひく.める (hiku.meru), ひく.まる (hiku.maru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: dai1
Âm Nôm: đay, đây, đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ひく.い (hiku.i), ひく.める (hiku.meru), ひく.まる (hiku.maru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: dai1
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Thành điếu cổ - 泊城弔古 (Vũ Huy Trác)
• Dạ quy - 夜歸 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Tam Hương thi - 和三鄉詩 (Vương Chúc)
• Hồ trung - 湖中 (Cố Huống)
• Liễu - 柳 (Bùi Duyệt)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sơn pha dương kỳ 2 - 山坡羊其二 (Trần Thảo Am)
• Sương thiên hiểu giốc - Mai - 霜天曉角-梅 (Phạm Thành Đại)
• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Dạ quy - 夜歸 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Tam Hương thi - 和三鄉詩 (Vương Chúc)
• Hồ trung - 湖中 (Cố Huống)
• Liễu - 柳 (Bùi Duyệt)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sơn pha dương kỳ 2 - 山坡羊其二 (Trần Thảo Am)
• Sương thiên hiểu giốc - Mai - 霜天曉角-梅 (Phạm Thành Đại)
• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấp
2. cúi xuống
3. hạ xuống
2. cúi xuống
3. hạ xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thấp. § Đối lại với “cao” 高. ◎Như: “đê xứ” 低處 chỗ thấp. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: “Đan phi đê tiểu, bạch gian đoản trách” 單扉低小, 白間短窄 (Chánh khí ca 正氣歌, Tự 序) Cửa đơn thấp bé, nhà trống chật hẹp.
2. (Tính) Hèn, kém (năng lực, trình độ). ◇Tây du kí 西遊記: “Bất giác bổng lộc cao đê” 不較俸祿高低 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
3. (Tính) Rẻ, hạ (giá). ◎Như: “giá tiền ngận đê” 價錢很低 giá rẻ lắm.
4. (Tính) Nhỏ (âm thanh). ◎Như: “nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở” 你說話的聲音太低了, 別人可能聽不清楚 tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ.
5. (Động) Cúi. ◎Như: “đê đầu” 低頭 cúi đầu. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
6. (Động) Buông xuống, xuống thấp.
7. (Phó) Thấp. ◎Như: “dạ mạc đê thùy” 夜幕低垂 màn đêm xuống thấp.
8. (Phó) Khẽ, sẽ. ◎Như: “đê ngữ” 低語 nói khẽ.
2. (Tính) Hèn, kém (năng lực, trình độ). ◇Tây du kí 西遊記: “Bất giác bổng lộc cao đê” 不較俸祿高低 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
3. (Tính) Rẻ, hạ (giá). ◎Như: “giá tiền ngận đê” 價錢很低 giá rẻ lắm.
4. (Tính) Nhỏ (âm thanh). ◎Như: “nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở” 你說話的聲音太低了, 別人可能聽不清楚 tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ.
5. (Động) Cúi. ◎Như: “đê đầu” 低頭 cúi đầu. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
6. (Động) Buông xuống, xuống thấp.
7. (Phó) Thấp. ◎Như: “dạ mạc đê thùy” 夜幕低垂 màn đêm xuống thấp.
8. (Phó) Khẽ, sẽ. ◎Như: “đê ngữ” 低語 nói khẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp: 這房子太低 Nhà này thấp quá; 我比他低一頭 Tôi thấp hơn anh ấy (một đầu);
② Rẻ, hạ: 價錢很低 Giá rẻ lắm, giá hạ lắm;
③ Cúi, gục: 低頭認罪 Cúi đầu nhận tội; 舉頭望明月, 低頭思故鄉 Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch: Tĩnh dạ tứ);
④ Sẽ, khẽ: 低語 Nói khẽ.
② Rẻ, hạ: 價錢很低 Giá rẻ lắm, giá hạ lắm;
③ Cúi, gục: 低頭認罪 Cúi đầu nhận tội; 舉頭望明月, 低頭思故鄉 Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch: Tĩnh dạ tứ);
④ Sẽ, khẽ: 低語 Nói khẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp ( trái với cao ) — Rủ xuống. Cúi xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) low
(2) beneath
(3) to lower (one's head)
(4) to let droop
(5) to hang down
(6) to incline
(2) beneath
(3) to lower (one's head)
(4) to let droop
(5) to hang down
(6) to incline
Từ ghép 198
biǎn dī 貶低 • biǎn dī 贬低 • bù shí gāo dī 不識高低 • bù shí gāo dī 不识高低 • dī ǎi 低矮 • dī áng 低昂 • dī bā dù 低八度 • dī bāng 低帮 • dī bāng 低幫 • dī bǎo 低保 • dī bǎo zhēn 低保真 • dī céng 低层 • dī céng 低層 • dī chǎn 低产 • dī chǎn 低產 • dī cháo 低潮 • dī chén 低沉 • dī chéng běn 低成本 • dī chuí 低垂 • dī dàng 低档 • dī dàng 低檔 • dī děng 低等 • dī děng dòng wù 低等动物 • dī děng dòng wù 低等動物 • dī dī qiè qiè 低低切切 • dī dì 低地 • dī dì guǐ dào 低地軌道 • dī dì guǐ dào 低地轨道 • dī dì xiù yǎn niǎo 低地繡眼鳥 • dī dì xiù yǎn niǎo 低地绣眼鸟 • dī diào 低調 • dī diào 低调 • dī duān 低端 • dī fàng shè xìng fèi wù 低放射性废物 • dī fàng shè xìng fèi wù 低放射性廢物 • dī fèi yòng 低費用 • dī fèi yòng 低费用 • dī fēn 低分 • dī gū 低估 • dī gǔ 低谷 • dī hào 低耗 • dī huǎn 低緩 • dī huǎn 低缓 • dī jí 低級 • dī jí 低级 • dī jí yǔ yán 低級語言 • dī jí yǔ yán 低级语言 • dī jì liàng zhào shè 低剂量照射 • dī jì liàng zhào shè 低劑量照射 • dī jià 低价 • dī jià 低價 • dī jiē 低阶 • dī jiē 低階 • dī jiē yǔ yán 低阶语言 • dī jiē yǔ yán 低階語言 • dī jīn miàn fěn 低筋面粉 • dī jīn miàn fěn 低筋麵粉 • dī kōng 低空 • dī kōng fēi guò 低空飛過 • dī kōng fēi guò 低空飞过 • dī kōng tiào sǎn 低空跳伞 • dī kōng tiào sǎn 低空跳傘 • dī lán 低栏 • dī lán 低欄 • dī lì 低利 • dī lì dài kuǎn 低利貸款 • dī lì dài kuǎn 低利贷款 • dī lián 低廉 • dī liè 低劣 • dī lǐng kǒu 低領口 • dī lǐng kǒu 低领口 • dī luò 低落 • dī méi shùn yǎn 低眉順眼 • dī méi shùn yǎn 低眉顺眼 • dī mí 低迷 • dī néng 低能 • dī néng ér 低能儿 • dī néng ér 低能兒 • dī nóng suō yóu 低浓缩铀 • dī nóng suō yóu 低濃縮鈾 • dī qì yā 低气压 • dī qì yā 低氣壓 • dī qiū 低丘 • dī qǔ chǐ xìng 低齲齒性 • dī qǔ chǐ xìng 低龋齿性 • dī rè 低热 • dī rè 低熱 • dī sān xià sì 低三下四 • dī shāo 低烧 • dī shāo 低燒 • dī shēng 低声 • dī shēng 低聲 • dī shēng xì yǔ 低声细语 • dī shēng xì yǔ 低聲細語 • dī shōu rù 低收入 • dī shǒu xià xīn 低首下心 • dī sú 低俗 • dī sú huà 低俗化 • dī sú zhī fēng 低俗之風 • dī sú zhī fēng 低俗之风 • dī sù céng 低速层 • dī sù céng 低速層 • dī sù dǎng 低速挡 • dī sù dǎng 低速擋 • dī sù lǜ 低速率 • dī tǐ wēn zhèng 低体温症 • dī tǐ wēn zhèng 低體溫症 • dī tóu 低头 • dī tóu 低頭 • dī tóu rèn zuì 低头认罪 • dī tóu rèn zuì 低頭認罪 • dī tóu zú 低头族 • dī tóu zú 低頭族 • dī wā 低洼 • dī wā 低窪 • dī wēi 低微 • dī wéi 低維 • dī wéi 低维 • dī wěi qì pái fàng 低尾气排放 • dī wěi qì pái fàng 低尾氣排放 • dī wēn 低温 • dī wēn 低溫 • dī xī 低息 • dī xià 低下 • dī xiàn 低陷 • dī xiào 低效 • dī xiōng 低胸 • dī xuè táng 低血糖 • dī xuè yā 低血压 • dī xuè yā 低血壓 • dī yā 低压 • dī yā 低壓 • dī yā dài 低压带 • dī yā dài 低壓帶 • dī yīn 低音 • dī yīn dà hào 低音大号 • dī yīn dà hào 低音大號 • dī yīn dà tí qín 低音大提琴 • dī yīn guǎn 低音管 • dī yīn lǎ ba 低音喇叭 • dī yīn pào 低音炮 • dī yīn tí qín 低音提琴 • dī yú 低于 • dī yǔ 低語 • dī yǔ 低语 • dī zhī 低脂 • fàng dī 放低 • gāo bù chéng dī bù jiù 高不成低不就 • gāo bù còu dī bù jiù 高不凑低不就 • gāo bù còu dī bù jiù 高不湊低不就 • gāo dī 高低 • gāo dī bù jiù 高低不就 • gāo dī cháo 高低潮 • gāo dī gàng 高低杠 • gāo dī gàng 高低槓 • gāo fēn dī néng 高分低能 • gāo gāo dī dī 高高低低 • guò dī 过低 • guò dī 過低 • jiǎn dī 减低 • jiǎn dī 減低 • jiǎn dī sù dù 减低速度 • jiǎn dī sù dù 減低速度 • jiàng dī 降低 • jiàng dī lì lǜ 降低利率 • lì lái zuì dī diǎn 历来最低点 • lì lái zuì dī diǎn 歷來最低點 • nán dī yīn 男低音 • pá gāo cǎi dī 扒高踩低 • piān dī 偏低 • rén wǎng gāo chù pá , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高处爬,水往低处流 • rén wǎng gāo chù pá , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高處爬,水往低處流 • rén wǎng gāo chù zǒu , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高处走,水往低处流 • rén wǎng gāo chù zǒu , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高處走,水往低處流 • tǐ wēn guò dī 体温过低 • tǐ wēn guò dī 體溫過低 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吳楚,眼空無物 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吴楚,眼空无物 • xiào diǎn dī 笑点低 • xiào diǎn dī 笑點低 • yā dī 压低 • yā dī 壓低 • yǎn gāo shǒu dī 眼高手低 • yè mù dī chuí 夜幕低垂 • yī jiàn gāo dī 一見高低 • yī jiàn gāo dī 一见高低 • zhì lì dī xià 智力低下 • zhōng dī duān 中低端 • zǒu dī 走低 • zuì dī 最低 • zuì dī cháo 最低潮 • zuì dī diǎn 最低点 • zuì dī diǎn 最低點 • zuì dī gǔ 最低谷 • zuì dī xiàn dù 最低限度 • zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理論 • zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理论 • zuì dī yīn 最低音