Có 1 kết quả:

zhù ㄓㄨˋ
Âm Pinyin: zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一一丨一
Thương Hiệt: OYG (人卜土)
Unicode: U+4F4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trú
Âm Nôm: giọ, trọ, trú
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ヂュウ (jū), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.まう (su.mau), -ず.まい (-zu.mai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

zhù ㄓㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ở
2. thôi, dừng
3. còn đấy
4. lưu luyến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: “trụ thủ” 住手 ngừng tay, “viên thanh đề bất trụ” 猿聲啼不住 tiếng vượn kêu không thôi, “vũ trụ liễu” 雨住了 mưa tạnh rồi.
2. (Động) Ở, ở lâu. ◎Như: “trụ sơn hạ” 住山下 ở dưới núi.
3. (Động) Nghỉ trọ. ◎Như: “tá trụ nhất túc” 借住一宿 nghỉ trọ một đêm.
4. (Động) Còn đấy. § Nhà Phật 佛 nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kì: “thành trụ hoại không” 成住壞空. Hễ cái gì đang ở vào thời kì còn đấy thì gọi là “trụ”. ◎Như: “trụ trì Tam bảo” 住持三寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là “trụ trì Phật bảo” 住持佛寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là “trụ trì Pháp bảo” 住持法寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là “trụ trì Tăng bảo” 住持僧寶. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị “trụ trì” 住持.
5. (Động) Lưu luyến, bám víu. ◎Như: “vô sở trụ” 無所住 không lưu luyến vào đấy, không bám víu vào đâu cả.
6. (Phó) Đứng sau động từ biểu thị sự cố gắng. ◎Như: “kí trụ” 記住 nhớ lấy, “nã trụ” 拿住 nắm lấy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chúng tăng nhẫn tiếu bất trụ” 眾僧忍笑不住 (Đệ tứ hồi) Các sư nhịn cười chẳng được.
7. (Phó) Biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại. ◎Như: “lăng trụ liễu” 愣住了ngây người ra, “ngốc trụ liễu” 呆住了 ngẩn ra.
8. (Danh) Họ “Trụ”.
9. § Còn đọc là “trú”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở, trọ: 我家住在城外 Nhà tôi ở ngoại thành; 住旅館 Ở trọ khách sạn; 我昨天在朋友家住了一夜 Hôm qua tôi (ở) trọ nhà bạn một đêm;
② Ngừng, tạnh: 雨住了 Tạnh mưa rồi;
③ (Đặt sau động từ) Lại, lấy, kĩ, chắc, được...: 站住 Đứng lại; 釦住一封信 Giữ lại một lá thư; 拿住 Cầm lấy; 記住 Nhớ kĩ (lấy); 把住舵 Nắm chắc tay lái; 捉住 Bắt được, bắt lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở. Cư ngụ. Truyện HT: » Mới hay trú tiền nha « — Dừng lại. ĐTTT: » Dọn nhà hãy tạm cho nàng trú chân «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to live
(2) to dwell
(3) to stay
(4) to reside
(5) to stop
(6) (suffix indicating firmness, steadiness, or coming to a halt)

Từ ghép 159

àn nà bu zhù 按捺不住bái zhù 白住bàn zhù 絆住bàn zhù 绊住bǎng zhù 綁住bǎng zhù 绑住bāo zhù 包住bǎo bu zhù 保不住bǎo zhù 保住bù zhù 不住cháng zhù 常住cháng zhù lùn 常住論cháng zhù lùn 常住论chě zhù 扯住chén bù zhù qì 沉不住气chén bù zhù qì 沉不住氣chén de zhù qì 沉得住气chén de zhù qì 沉得住氣chén zhù qì 沉住气chén zhù qì 沉住氣chī bu zhù 吃不住chī de zhù 吃得住chuō bu zhù 戳不住chuō de zhù 戳得住dǎ zhù 打住dāi zhù 呆住dǎng zhù 挡住dǎng zhù 擋住dǐ zhù 抵住dīng zhù 盯住dǐng zhù 頂住dǐng zhù 顶住dǔ zhù 堵住duì bu zhù 对不住duì bu zhù 對不住gōu zhù 鉤住gōu zhù 钩住guà zhù 挂住guà zhù 掛住huán zhù 环住huán zhù 環住jì bu zhù 記不住jì bu zhù 记不住jià bu zhù 架不住jiān shì jū zhù 监视居住jiān shì jū zhù 監視居住jiāng zhù 僵住jiāng zhù zhèng 僵住症jiē zhù 接住jiè zhù 借住jīn bu zhù 禁不住jīng bu zhù 經不住jīng bu zhù 经不住jiū zhù 揪住jū zhù 居住jū zhù dì 居住地jū zhù yú 居住于jū zhù yú 居住於jū zhù zhě 居住者jū zhù zhèng 居住證jū zhù zhèng 居住证kǎ zhù 卡住kào bu zhù 靠不住kào de zhù 靠得住kòu zhù 扣住lán zhù 拦住lán zhù 攔住liú zhù 留住lǒu zhù 搂住lǒu zhù 摟住méi rén zhù 沒人住méi rén zhù 没人住nán zhù 难住nán zhù 難住nián zhù 黏住qī zhù 栖住qī zhù 棲住qián zhù 鉗住qián zhù 钳住rěn bu zhù 忍不住rěn de zhù 忍得住rù zhù 入住shā bu zhù 刹不住shā bu zhù 剎不住shā zhù 刹住shā zhù 剎住shā zhù 煞住shí yī zhù xíng 食衣住行shuān zhù 拴住tíng zhù 停住tǐng zhù 挺住tuō zhù 拖住wài guó rén jū zhù zhèng míng 外国人居住证明wài guó rén jū zhù zhèng míng 外國人居住證明wéi zhù 围住wéi zhù 圍住wèn zhù 問住wèn zhù 问住wò zhù 握住wǔ zhù 捂住wǔ zhù 摀住wǔ zhù liǎn 捂住脸wǔ zhù liǎn 摀住臉xī zhù 吸住yā zhù 压住yā zhù 壓住yàn zhù 咽住yàn zhù 嚥住yē zhù 噎住yī shí zhù xíng 衣食住行yuán zhù mín 原住民yuán zhù mín zú 原住民族zàn zhù zhèng 暂住证zàn zhù zhèng 暫住證zhā zhù 扎住zhàn bu zhù jiǎo 站不住脚zhàn bu zhù jiǎo 站不住腳zhàn zhù 站住zhē zhù 遮住zhèn de zhù 鎮得住zhèn de zhù 镇得住zhèn zhù 鎮住zhèn zhù 镇住zhǐ bāo bù zhù huǒ 紙包不住火zhǐ bāo bù zhù huǒ 纸包不住火zhù chí 住持zhù chù 住处zhù chù 住處zhù dì 住地zhù dú 住讀zhù dú 住读zhù fáng 住房zhù hù 住戶zhù hù 住户zhù jiā 住家zhù jū 住居zhù kè 住客zhù kǒu 住口zhù qū 住区zhù qū 住區zhù shè 住舍zhù shǒu 住手zhù sù 住宿zhù suǒ 住所zhù xiào 住校zhù yuàn 住院zhù yuàn bù 住院部zhù yuàn zhì liáo 住院治疗zhù yuàn zhì liáo 住院治療zhù zhái 住宅zhù zhái lóu 住宅楼zhù zhái lóu 住宅樓zhù zhái pào mò 住宅泡沫zhù zhái qū 住宅区zhù zhái qū 住宅區zhù zhǐ 住址zhù zuǐ 住嘴zhuā zhù 抓住zhuō zhù 捉住