Có 1 kết quả:
zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻主
Nét bút: ノ丨丶一一丨一
Thương Hiệt: OYG (人卜土)
Unicode: U+4F4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trú
Âm Nôm: giọ, trọ, trú
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ヂュウ (jū), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.まう (su.mau), -ず.まい (-zu.mai)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu6
Âm Nôm: giọ, trọ, trú
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ヂュウ (jū), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.まう (su.mau), -ず.まい (-zu.mai)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 30 - Tống thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十-送秋其一 (Phan Huy Ích)
• Đăng Nhai Châu thành tác - 登崖州城作 (Lý Đức Dụ)
• Đề Tượng sơn Lê Niệm tướng quân từ - 題象山黎念將軍祠 (Vũ Phạm Khải)
• Điểm giáng thần - Phú đăng lâu - 點絳唇-賦登樓 (Vương Chước)
• Giang Nam khúc kỳ 1 - 江南曲其一 (Trừ Quang Hy)
• Giáp khẩu tống hữu nhân - 峽口送友人 (Tư Không Thự)
• Mô ngư nhi - 摸魚兒 (Lâm Hồng)
• Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký - 謝先輩防記念拙詩甚多,異日偶有此寄 (Lý Thương Ẩn)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 1 - 上谷邊詞其一 (Từ Vị)
• Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ - 往三谷陳帝居處 (Bùi Đạt)
• Đăng Nhai Châu thành tác - 登崖州城作 (Lý Đức Dụ)
• Đề Tượng sơn Lê Niệm tướng quân từ - 題象山黎念將軍祠 (Vũ Phạm Khải)
• Điểm giáng thần - Phú đăng lâu - 點絳唇-賦登樓 (Vương Chước)
• Giang Nam khúc kỳ 1 - 江南曲其一 (Trừ Quang Hy)
• Giáp khẩu tống hữu nhân - 峽口送友人 (Tư Không Thự)
• Mô ngư nhi - 摸魚兒 (Lâm Hồng)
• Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký - 謝先輩防記念拙詩甚多,異日偶有此寄 (Lý Thương Ẩn)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 1 - 上谷邊詞其一 (Từ Vị)
• Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ - 往三谷陳帝居處 (Bùi Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ở
2. thôi, dừng
3. còn đấy
4. lưu luyến
2. thôi, dừng
3. còn đấy
4. lưu luyến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: “trụ thủ” 住手 ngừng tay, “viên thanh đề bất trụ” 猿聲啼不住 tiếng vượn kêu không thôi, “vũ trụ liễu” 雨住了 mưa tạnh rồi.
2. (Động) Ở, ở lâu. ◎Như: “trụ sơn hạ” 住山下 ở dưới núi.
3. (Động) Nghỉ trọ. ◎Như: “tá trụ nhất túc” 借住一宿 nghỉ trọ một đêm.
4. (Động) Còn đấy. § Nhà Phật 佛 nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kì: “thành trụ hoại không” 成住壞空. Hễ cái gì đang ở vào thời kì còn đấy thì gọi là “trụ”. ◎Như: “trụ trì Tam bảo” 住持三寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là “trụ trì Phật bảo” 住持佛寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là “trụ trì Pháp bảo” 住持法寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là “trụ trì Tăng bảo” 住持僧寶. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị “trụ trì” 住持.
5. (Động) Lưu luyến, bám víu. ◎Như: “vô sở trụ” 無所住 không lưu luyến vào đấy, không bám víu vào đâu cả.
6. (Phó) Đứng sau động từ biểu thị sự cố gắng. ◎Như: “kí trụ” 記住 nhớ lấy, “nã trụ” 拿住 nắm lấy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chúng tăng nhẫn tiếu bất trụ” 眾僧忍笑不住 (Đệ tứ hồi) Các sư nhịn cười chẳng được.
7. (Phó) Biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại. ◎Như: “lăng trụ liễu” 愣住了ngây người ra, “ngốc trụ liễu” 呆住了 ngẩn ra.
8. (Danh) Họ “Trụ”.
9. § Còn đọc là “trú”.
2. (Động) Ở, ở lâu. ◎Như: “trụ sơn hạ” 住山下 ở dưới núi.
3. (Động) Nghỉ trọ. ◎Như: “tá trụ nhất túc” 借住一宿 nghỉ trọ một đêm.
4. (Động) Còn đấy. § Nhà Phật 佛 nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kì: “thành trụ hoại không” 成住壞空. Hễ cái gì đang ở vào thời kì còn đấy thì gọi là “trụ”. ◎Như: “trụ trì Tam bảo” 住持三寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là “trụ trì Phật bảo” 住持佛寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là “trụ trì Pháp bảo” 住持法寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là “trụ trì Tăng bảo” 住持僧寶. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị “trụ trì” 住持.
5. (Động) Lưu luyến, bám víu. ◎Như: “vô sở trụ” 無所住 không lưu luyến vào đấy, không bám víu vào đâu cả.
6. (Phó) Đứng sau động từ biểu thị sự cố gắng. ◎Như: “kí trụ” 記住 nhớ lấy, “nã trụ” 拿住 nắm lấy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chúng tăng nhẫn tiếu bất trụ” 眾僧忍笑不住 (Đệ tứ hồi) Các sư nhịn cười chẳng được.
7. (Phó) Biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại. ◎Như: “lăng trụ liễu” 愣住了ngây người ra, “ngốc trụ liễu” 呆住了 ngẩn ra.
8. (Danh) Họ “Trụ”.
9. § Còn đọc là “trú”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở, trọ: 我家住在城外 Nhà tôi ở ngoại thành; 住旅館 Ở trọ khách sạn; 我昨天在朋友家住了一夜 Hôm qua tôi (ở) trọ nhà bạn một đêm;
② Ngừng, tạnh: 雨住了 Tạnh mưa rồi;
③ (Đặt sau động từ) Lại, lấy, kĩ, chắc, được...: 站住 Đứng lại; 釦住一封信 Giữ lại một lá thư; 拿住 Cầm lấy; 記住 Nhớ kĩ (lấy); 把住舵 Nắm chắc tay lái; 捉住 Bắt được, bắt lấy.
② Ngừng, tạnh: 雨住了 Tạnh mưa rồi;
③ (Đặt sau động từ) Lại, lấy, kĩ, chắc, được...: 站住 Đứng lại; 釦住一封信 Giữ lại một lá thư; 拿住 Cầm lấy; 記住 Nhớ kĩ (lấy); 把住舵 Nắm chắc tay lái; 捉住 Bắt được, bắt lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở. Cư ngụ. Truyện HT: » Mới hay trú tiền nha « — Dừng lại. ĐTTT: » Dọn nhà hãy tạm cho nàng trú chân «.
Từ điển Trung-Anh
(1) to live
(2) to dwell
(3) to stay
(4) to reside
(5) to stop
(6) (suffix indicating firmness, steadiness, or coming to a halt)
(2) to dwell
(3) to stay
(4) to reside
(5) to stop
(6) (suffix indicating firmness, steadiness, or coming to a halt)
Từ ghép 159
àn nà bu zhù 按捺不住 • bái zhù 白住 • bàn zhù 絆住 • bàn zhù 绊住 • bǎng zhù 綁住 • bǎng zhù 绑住 • bāo zhù 包住 • bǎo bu zhù 保不住 • bǎo zhù 保住 • bù zhù 不住 • cháng zhù 常住 • cháng zhù lùn 常住論 • cháng zhù lùn 常住论 • chě zhù 扯住 • chén bù zhù qì 沉不住气 • chén bù zhù qì 沉不住氣 • chén de zhù qì 沉得住气 • chén de zhù qì 沉得住氣 • chén zhù qì 沉住气 • chén zhù qì 沉住氣 • chī bu zhù 吃不住 • chī de zhù 吃得住 • chuō bu zhù 戳不住 • chuō de zhù 戳得住 • dǎ zhù 打住 • dāi zhù 呆住 • dǎng zhù 挡住 • dǎng zhù 擋住 • dǐ zhù 抵住 • dīng zhù 盯住 • dǐng zhù 頂住 • dǐng zhù 顶住 • dǔ zhù 堵住 • duì bu zhù 对不住 • duì bu zhù 對不住 • gōu zhù 鉤住 • gōu zhù 钩住 • guà zhù 挂住 • guà zhù 掛住 • huán zhù 环住 • huán zhù 環住 • jì bu zhù 記不住 • jì bu zhù 记不住 • jià bu zhù 架不住 • jiān shì jū zhù 监视居住 • jiān shì jū zhù 監視居住 • jiāng zhù 僵住 • jiāng zhù zhèng 僵住症 • jiē zhù 接住 • jiè zhù 借住 • jīn bu zhù 禁不住 • jīng bu zhù 經不住 • jīng bu zhù 经不住 • jiū zhù 揪住 • jū zhù 居住 • jū zhù dì 居住地 • jū zhù yú 居住于 • jū zhù yú 居住於 • jū zhù zhě 居住者 • jū zhù zhèng 居住證 • jū zhù zhèng 居住证 • kǎ zhù 卡住 • kào bu zhù 靠不住 • kào de zhù 靠得住 • kòu zhù 扣住 • lán zhù 拦住 • lán zhù 攔住 • liú zhù 留住 • lǒu zhù 搂住 • lǒu zhù 摟住 • méi rén zhù 沒人住 • méi rén zhù 没人住 • nán zhù 难住 • nán zhù 難住 • nián zhù 黏住 • qī zhù 栖住 • qī zhù 棲住 • qián zhù 鉗住 • qián zhù 钳住 • rěn bu zhù 忍不住 • rěn de zhù 忍得住 • rù zhù 入住 • shā bu zhù 刹不住 • shā bu zhù 剎不住 • shā zhù 刹住 • shā zhù 剎住 • shā zhù 煞住 • shí yī zhù xíng 食衣住行 • shuān zhù 拴住 • tíng zhù 停住 • tǐng zhù 挺住 • tuō zhù 拖住 • wài guó rén jū zhù zhèng míng 外国人居住证明 • wài guó rén jū zhù zhèng míng 外國人居住證明 • wéi zhù 围住 • wéi zhù 圍住 • wèn zhù 問住 • wèn zhù 问住 • wò zhù 握住 • wǔ zhù 捂住 • wǔ zhù 摀住 • wǔ zhù liǎn 捂住脸 • wǔ zhù liǎn 摀住臉 • xī zhù 吸住 • yā zhù 压住 • yā zhù 壓住 • yàn zhù 咽住 • yàn zhù 嚥住 • yē zhù 噎住 • yī shí zhù xíng 衣食住行 • yuán zhù mín 原住民 • yuán zhù mín zú 原住民族 • zàn zhù zhèng 暂住证 • zàn zhù zhèng 暫住證 • zhā zhù 扎住 • zhàn bu zhù jiǎo 站不住脚 • zhàn bu zhù jiǎo 站不住腳 • zhàn zhù 站住 • zhē zhù 遮住 • zhèn de zhù 鎮得住 • zhèn de zhù 镇得住 • zhèn zhù 鎮住 • zhèn zhù 镇住 • zhǐ bāo bù zhù huǒ 紙包不住火 • zhǐ bāo bù zhù huǒ 纸包不住火 • zhù chí 住持 • zhù chù 住处 • zhù chù 住處 • zhù dì 住地 • zhù dú 住讀 • zhù dú 住读 • zhù fáng 住房 • zhù hù 住戶 • zhù hù 住户 • zhù jiā 住家 • zhù jū 住居 • zhù kè 住客 • zhù kǒu 住口 • zhù qū 住区 • zhù qū 住區 • zhù shè 住舍 • zhù shǒu 住手 • zhù sù 住宿 • zhù suǒ 住所 • zhù xiào 住校 • zhù yuàn 住院 • zhù yuàn bù 住院部 • zhù yuàn zhì liáo 住院治疗 • zhù yuàn zhì liáo 住院治療 • zhù zhái 住宅 • zhù zhái lóu 住宅楼 • zhù zhái lóu 住宅樓 • zhù zhái pào mò 住宅泡沫 • zhù zhái qū 住宅区 • zhù zhái qū 住宅區 • zhù zhǐ 住址 • zhù zuǐ 住嘴 • zhuā zhù 抓住 • zhuō zhù 捉住