Có 1 kết quả:
yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻右
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ一
Thương Hiệt: OKR (人大口)
Unicode: U+4F51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hữu
Âm Nôm: hựu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Âm Nôm: hựu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hồi trình hỷ phú - 回程喜賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Trúng số thi kỳ 1 - 中數詩其一 (Trần Đình Tân)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hồi trình hỷ phú - 回程喜賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Trúng số thi kỳ 1 - 中數詩其一 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “bảo hựu” 保佑 giúp đỡ che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử thiên hựu ngã dã” 此天佑我也 (Đệ nhất hồi) Thực là trời giúp ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bảo hộ, phù hộ, giúp đỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to assist
(2) to protect
(2) to protect
Từ ghép 9