Có 3 kết quả:
Yú ㄩˊ • xú ㄒㄩˊ • yú ㄩˊ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱亼朩
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: OMD (人一木)
Unicode: U+4F59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dư, xà
Âm Nôm: dờ, dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あま.る (ama.ru), あま.り (ama.ri), あま.す (ama.su), あんま.り (an ma.ri)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: dờ, dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あま.る (ama.ru), あま.り (ama.ri), あま.す (ama.su), あんま.り (an ma.ri)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 12 - 飲酒其十二 (Đào Tiềm)
• Chu trung ngẫu thành kỳ 1 - 舟中偶成其一 (Nguyễn Trãi)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Nhân kiến - 人見 (Dương Bang Bản)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其三 (Phạm Nguyễn Du)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thắng trận hậu cảm tác kỳ 1 - 勝陣後感作其一 (Phan Đình Phùng)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Chu trung ngẫu thành kỳ 1 - 舟中偶成其一 (Nguyễn Trãi)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Nhân kiến - 人見 (Dương Bang Bản)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其三 (Phạm Nguyễn Du)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thắng trận hậu cảm tác kỳ 1 - 勝陣後感作其一 (Phan Đình Phùng)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yu
Từ ghép 11
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 餘.
4. Giản thể của chữ 餘.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 餘.
4. Giản thể của chữ 餘.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thừa
2. ngoài ra, thừa ra
3. nhàn rỗi
4. số lẻ ra
5. họ Dư
2. ngoài ra, thừa ra
3. nhàn rỗi
4. số lẻ ra
5. họ Dư
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 餘.
4. Giản thể của chữ 餘.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 餘.
4. Giản thể của chữ 餘.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tôi, ta: 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 Ta thường tới bữa quên ăn, nữa đêm vỗ gối (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thừa, dư, dôi ra, còn lại: 餘錢 Số tiền thừa (dôi ra); 餘粟 Số thóc thừa;
② Trên, hơn (chỉ số lẻ sau số nguyên: Mười, trăm, nghìn...): 五十餘年 Trên 50 năm; 三百餘斤 Hơn 300 cân;
③ Ngoài..., sau khi..., lúc rỗi rảnh (ngoài lúc làm việc): 工作之 餘 Sau giờ làm việc; 公餘 Lúc rảnh việc công;
④ Số dư;
⑤ (văn) 【餘皇】dư hoàng [yúhuáng] Xem 艅 (bộ 舟);
⑥ [Yú] (Họ) Dư.
② Trên, hơn (chỉ số lẻ sau số nguyên: Mười, trăm, nghìn...): 五十餘年 Trên 50 năm; 三百餘斤 Hơn 300 cân;
③ Ngoài..., sau khi..., lúc rỗi rảnh (ngoài lúc làm việc): 工作之 餘 Sau giờ làm việc; 公餘 Lúc rảnh việc công;
④ Số dư;
⑤ (văn) 【餘皇】dư hoàng [yúhuáng] Xem 艅 (bộ 舟);
⑥ [Yú] (Họ) Dư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta. Tôi. Tiếng tự xưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Tên núi, thuộc tỉnh Giang Tô.
Từ điển Trung-Anh
(1) (archaic) I
(2) me
(3) variant of 餘|余[yu2], surplus
(2) me
(3) variant of 餘|余[yu2], surplus
Từ điển Trung-Anh
(1) extra
(2) surplus
(3) remaining
(4) remainder after division
(5) (following numerical value) or more
(6) in excess of (some number)
(7) residue (math.)
(8) after
(9) I
(10) me
(2) surplus
(3) remaining
(4) remainder after division
(5) (following numerical value) or more
(6) in excess of (some number)
(7) residue (math.)
(8) after
(9) I
(10) me
Từ ghép 122
bǎi yú 百余 • bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余 • bù yí yú lì 不遗余力 • cán yú 残余 • cán yú wù 残余物 • cán yú zhān rǎn 残余沾染 • cán zhā yú niè 残渣余孽 • chá yú fàn bǎo 茶余饭饱 • chá yú fàn hòu 茶余饭后 • chá yú jiǔ hòu 茶余酒后 • chāo xīn xīng shèng yú 超新星剩余 • chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú 成事不足,败事有余 • chú yú 厨余 • chuò chuò yǒu yú 绰绰有余 • Dà yú 大余 • Dà yú xiàn 大余县 • duō yú 多余 • Fū yú 夫余 • Fú yú 扶余 • Fú yú xiàn 扶余县 • Fú yú xiàn 扶余縣 • fù fù yǒu yú 富富有余 • hǔ kǒu yú shēng 虎口余生 • huī huī yǒu yú 恢恢有余 • huí xuán yú dì 回旋余地 • jī è yú yāng 积恶余殃 • jié hòu yú shēng 劫后余生 • jié yú 劫余 • jié yú 结余 • jié yú 节余 • juān zèng yíng yú 捐赠盈余 • kè yú 课余 • kòng yú 空余 • kuān yú 宽余 • liú yǒu yú dì 留有余地 • liú yú dì 留余地 • nián nián yǒu yú 年年有余 • qī zhèng sì yú 七政四余 • qí yú 其余 • rǒng yú 冗余 • shèng yú 剩余 • shèng yú dìng lǐ 剩余定理 • shèng yú fàng shè xìng 剩余放射性 • shèng yú fú shè 剩余辐射 • shèng yú jià zhí 剩余价值 • shuāng qū yú gē 双曲余割 • shuāng qū yú xián 双曲余弦 • sǐ yǒu yú gū 死有余辜 • suì jì yú chù 岁计余绌 • tóng yú 同余 • tóng yú lèi 同余类 • tóng yú shì 同余式 • tuò yú 唾余 • xīn yǒu yú , lì bù zú 心有余,力不足 • xīn yǒu yú ér lì bù zú 心有余而力不足 • xīn yǒu yú jì 心有余悸 • Xīn yú 新余 • xīn yú lì chù 心余力绌 • Xīn yú shì 新余市 • xíng yǒu yú lì 行有余力 • yè yú 业余 • yè yú 業余 • yè yú ài hào zhě 业余爱好者 • yè yú dà xué 业余大学 • yè yú jiào yù 业余教育 • yè yú zhě 业余者 • yī lǎn wú yú 一览无余 • yíng yú 盈余 • yíng yú 赢余 • yóu rèn yǒu yú 游刃有余 • yǒu yú 有余 • yú bō 余波 • yú chē 余車 • yú chē 余车 • yú cún 余存 • yú dǎng 余党 • yú dì 余地 • yú é 余额 • yú gān zǐ 余甘子 • yú gē 余割 • yú guāng 余光 • yú hú 余弧 • yú huáng 余皇 • yú huī 余晖 • yú huī 余辉 • yú jí 余集 • yú jì 余悸 • yú jiǎo 余角 • yú jìn 余烬 • yú lì 余力 • yú liáng 余粮 • yú liàng 余量 • yú liú 余留 • yú liú shì wù 余留事务 • yú liú wú fú hào shù 余留无符号数 • yú mǎ 余码 • yú nián 余年 • yú niè 余孽 • yú nù 余怒 • yú nù wèi xī 余怒未息 • yú qián 余钱 • yú qiē 余切 • yú quē 余缺 • yú rè 余热 • yú shèng 余剩 • yú shù 余数 • yú shù dìng lǐ 余数定理 • yú xià 余下 • yú xián 余弦 • yú xiǎng rào liáng 余响绕梁 • yú xiàng 余项 • yú xù 余绪 • yú yīn 余音 • yú yīn rào liáng 余音绕梁 • yú yǒng kě gǔ 余勇可贾 • yú yuè 余月 • yú yùn 余韵 • yú zhě 余者 • yú zhèn 余震 • Zhōng guó shèng yú dìng lǐ 中国剩余定理 • zhuǎn huán yú dì 转圜余地 • zhuì yú 赘余