Có 3 kết quả:

ㄩˊㄒㄩˊㄩˊ
Âm Pinyin: ㄩˊ, ㄒㄩˊ, ㄩˊ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: OMD (人一木)
Unicode: U+4F59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ,
Âm Nôm: dờ,
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あま.る (ama.ru), あま.り (ama.ri), あま.す (ama.su), あんま.り (an ma.ri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 餘.
4. Giản thể của chữ 餘.

ㄩˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thừa
2. ngoài ra, thừa ra
3. nhàn rỗi
4. số lẻ ra
5. họ Dư

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
2. (Danh) Họ “Dư”.
3. (Tính) Thừa. § Thông “dư” 餘.
4. Giản thể của chữ 餘.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tôi, ta: 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 Ta thường tới bữa quên ăn, nữa đêm vỗ gối (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thừa, dư, dôi ra, còn lại: 餘錢 Số tiền thừa (dôi ra); 餘粟 Số thóc thừa;
② Trên, hơn (chỉ số lẻ sau số nguyên: Mười, trăm, nghìn...): 五十餘年 Trên 50 năm; 三百餘斤 Hơn 300 cân;
③ Ngoài..., sau khi..., lúc rỗi rảnh (ngoài lúc làm việc): 工作之 餘 Sau giờ làm việc; 公餘 Lúc rảnh việc công;
④ Số dư;
⑤ (văn) 【餘皇】dư hoàng [yúhuáng] Xem 艅 (bộ 舟);
⑥ [Yú] (Họ) Dư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ta. Tôi. Tiếng tự xưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Tên núi, thuộc tỉnh Giang Tô.

Từ điển Trung-Anh

(1) (archaic) I
(2) me
(3) variant of 餘|余[yu2], surplus

Từ điển Trung-Anh

(1) extra
(2) surplus
(3) remaining
(4) remainder after division
(5) (following numerical value) or more
(6) in excess of (some number)
(7) residue (math.)
(8) after
(9) I
(10) me

Từ ghép 122

bǎi yú 百余bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余bù yí yú lì 不遗余力cán yú 残余cán yú wù 残余物cán yú zhān rǎn 残余沾染cán zhā yú niè 残渣余孽chá yú fàn bǎo 茶余饭饱chá yú fàn hòu 茶余饭后chá yú jiǔ hòu 茶余酒后chāo xīn xīng shèng yú 超新星剩余chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú 成事不足,败事有余chú yú 厨余chuò chuò yǒu yú 绰绰有余Dà yú 大余Dà yú xiàn 大余县duō yú 多余Fū yú 夫余Fú yú 扶余Fú yú xiàn 扶余县Fú yú xiàn 扶余縣fù fù yǒu yú 富富有余hǔ kǒu yú shēng 虎口余生huī huī yǒu yú 恢恢有余huí xuán yú dì 回旋余地jī è yú yāng 积恶余殃jié hòu yú shēng 劫后余生jié yú 劫余jié yú 结余jié yú 节余juān zèng yíng yú 捐赠盈余kè yú 课余kòng yú 空余kuān yú 宽余liú yǒu yú dì 留有余地liú yú dì 留余地nián nián yǒu yú 年年有余qī zhèng sì yú 七政四余qí yú 其余rǒng yú 冗余shèng yú 剩余shèng yú dìng lǐ 剩余定理shèng yú fàng shè xìng 剩余放射性shèng yú fú shè 剩余辐射shèng yú jià zhí 剩余价值shuāng qū yú gē 双曲余割shuāng qū yú xián 双曲余弦sǐ yǒu yú gū 死有余辜suì jì yú chù 岁计余绌tóng yú 同余tóng yú lèi 同余类tóng yú shì 同余式tuò yú 唾余xīn yǒu yú , lì bù zú 心有余,力不足xīn yǒu yú ér lì bù zú 心有余而力不足xīn yǒu yú jì 心有余悸Xīn yú 新余xīn yú lì chù 心余力绌Xīn yú shì 新余市xíng yǒu yú lì 行有余力yè yú 业余yè yú 業余yè yú ài hào zhě 业余爱好者yè yú dà xué 业余大学yè yú jiào yù 业余教育yè yú zhě 业余者yī lǎn wú yú 一览无余yíng yú 盈余yíng yú 赢余yóu rèn yǒu yú 游刃有余yǒu yú 有余yú bō 余波yú chē 余車yú chē 余车yú cún 余存yú dǎng 余党yú dì 余地yú é 余额yú gān zǐ 余甘子yú gē 余割yú guāng 余光yú hú 余弧yú huáng 余皇yú huī 余晖yú huī 余辉yú jí 余集yú jì 余悸yú jiǎo 余角yú jìn 余烬yú lì 余力yú liáng 余粮yú liàng 余量yú liú 余留yú liú shì wù 余留事务yú liú wú fú hào shù 余留无符号数yú mǎ 余码yú nián 余年yú niè 余孽yú nù 余怒yú nù wèi xī 余怒未息yú qián 余钱yú qiē 余切yú quē 余缺yú rè 余热yú shèng 余剩yú shù 余数yú shù dìng lǐ 余数定理yú xià 余下yú xián 余弦yú xiǎng rào liáng 余响绕梁yú xiàng 余项yú xù 余绪yú yīn 余音yú yīn rào liáng 余音绕梁yú yǒng kě gǔ 余勇可贾yú yuè 余月yú yùn 余韵yú zhě 余者yú zhèn 余震Zhōng guó shèng yú dìng lǐ 中国剩余定理zhuǎn huán yú dì 转圜余地zhuì yú 赘余