Có 3 kết quả:

ㄧˋdié ㄉㄧㄝˊㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄧˋ, dié ㄉㄧㄝˊ, ㄧˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: OHQO (人竹手人)
Unicode: U+4F5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dật, điệt
Âm Nôm: dật, giặt
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): たのし.む (tanoshi.mu), のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jat6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Yi

dié ㄉㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, tán thất. ◎Như: “tán dật” tán thất.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” .
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” . ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư : “Dâm tắc sanh dật” (Khai tắc ) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [die2]

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhàn rỗi
2. ẩn, trốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, tán thất. ◎Như: “tán dật” tán thất.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” .
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” . ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư : “Dâm tắc sanh dật” (Khai tắc ) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [yì] nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sót lại. Bỏ sót — Mất — Thú vui xác thịt giữa trai gái — Quá mức. Vượt khỏi mức thường.

Từ điển Trung-Anh

(1) lost
(2) missing
(3) forsaken
(4) dissolute
(5) (of a woman) beautiful
(6) fault
(7) offense
(8) hermit
(9) variant of [yi4]

Từ ghép 4