Có 1 kết quả:
nìng ㄋㄧㄥˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 人 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸仁女
Nét bút: ノ丨一一フノ一
Thương Hiệt: OMMV (人一一女)
Unicode: U+4F5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nịnh
Âm Nôm: nạnh, nến, nính
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): おもね.る (omone.ru), よこしま (yokoshima)
Âm Hàn: 녕
Âm Quảng Đông: ning6
Âm Nôm: nạnh, nến, nính
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): おもね.る (omone.ru), よこしま (yokoshima)
Âm Hàn: 녕
Âm Quảng Đông: ning6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Đề Phong Công tự - 題豐功寺 (Thái Thuận)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Lý đô uý cổ kiếm - 李都尉古劍 (Bạch Cư Dị)
• Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 2 - 過朱文貞公廟有懷其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Saigō Takamori)
• Đề Phong Công tự - 題豐功寺 (Thái Thuận)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Lý đô uý cổ kiếm - 李都尉古劍 (Bạch Cư Dị)
• Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 2 - 過朱文貞公廟有懷其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Saigō Takamori)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tài giỏi
2. nịnh nọt
2. nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: “bất nịnh” 不佞 kẻ bất tài này.
2. (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: “gian nịnh” 奸佞 người ton hót gian dối, “tà nịnh” 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà.
3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: “nịnh siểm” 佞諂 nịnh nọt.
4. (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm” 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ 立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
5. (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: “nịnh Phật” 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
6. (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: “nịnh thần” 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.
2. (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: “gian nịnh” 奸佞 người ton hót gian dối, “tà nịnh” 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà.
3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: “nịnh siểm” 佞諂 nịnh nọt.
4. (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm” 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ 立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
5. (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: “nịnh Phật” 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
6. (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: “nịnh thần” 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nịnh: 姦佞 Gian nịnh;
② (cũ) Tài: 不佞 Bất tài.
② (cũ) Tài: 不佞 Bất tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tâng bốc, làm vui lòng người khác để thủ lợi cho mình. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Người trung mặt đỏ đôi tròng bạc, đứa nịnh râu hoe mấy sợi còi « — Giả bộ lương thiện, tốt đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to flatter
(2) flattery
(2) flattery
Từ ghép 4