Có 1 kết quả:

pèi ㄆㄟˋ

1/1

pèi ㄆㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc bội (ngọc đeo trước ngực)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa). ◎Như: “ngọc bội” 玉佩 đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là “bội” 珮.
2. (Danh) Họ “Bội”.
3. (Động) Đeo. ◎Như: “bội kiếm” 佩劍 đeo gươm, “bội ngọc” 佩玉 đeo ngọc.
4. (Động) Cầm, giữ. § Như “trì” 持.
5. (Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎Như: “bội phục” 佩服 ngưỡng phục. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bình sinh bội phục vị thường li” 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
6. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇Chánh tự thông 正字通: “Thủy oanh hu vị chi bội” 水縈紆謂之佩 (Nhân bộ 人部).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đeo: 腰佩手槍 Lưng đeo súng lục; 腰帶很多勛章 Đeo rất nhiều huân chương;
② Phục: 精神可佩 Tinh thần đáng phục; 欽佩 Khâm phục.

Từ điển Trung-Anh

(1) to respect
(2) to wear (belt etc)

Từ điển Trung-Anh

girdle ornaments

Từ ghép 51

Ā sī pèi ěr gé ěr 阿斯佩尔格尔Ā sī pèi ěr gé ěr 阿斯佩爾格爾Ān dōng ní yǔ Kè lì ào pèi tè lā 安东尼与克莉奥佩特拉Ān dōng ní yǔ Kè lì ào pèi tè lā 安東尼與克莉奧佩特拉Bù dá pèi sī 布达佩斯Bù dá pèi sī 布達佩斯dài niú pèi dú 带牛佩犊dài niú pèi dú 帶牛佩犢gǎn pèi 感佩Gāo Luó pèi 高罗佩jiāo piàn pèi zhāng 胶片佩章jiāo piàn pèi zhāng 膠片佩章jìng pèi 敬佩Kē pèi ěr 科佩尔Kē pèi ěr 科佩爾Kè lì ào pèi tè lā 克莉奥佩特拉Kè lì ào pèi tè lā 克莉奧佩特拉lìng rén qīn pèi 令人欽佩lìng rén qīn pèi 令人钦佩Luò pèi sī 洛佩斯Luò pèi zī 洛佩兹Luò pèi zī 洛佩茲Ōū pèi kè 欧佩克Ōū pèi kè 歐佩克pèi dài 佩带pèi dài 佩帶pèi dài 佩戴pèi fú 佩服pèi huán 佩环pèi huán 佩環pèi jiàn 佩剑pèi jiàn 佩劍pèi lán 佩兰pèi lán 佩蘭pèi shì 佩飾pèi shì 佩饰pèi yù 佩玉qīn pèi 欽佩qīn pèi 钦佩qīng pèi 倾佩qīng pèi 傾佩sī pèi ěr tè xiǎo mài 斯佩耳特小麥sī pèi ěr tè xiǎo mài 斯佩耳特小麦sī pèi lín 斯佩林Sī pèi luó 斯佩罗Sī pèi luó 斯佩羅Tǎn pèi léi 坦佩雷yù pèi 玉佩Zàn xī pèi 贊西佩Zàn xī pèi 赞西佩zhí de jìng pèi 值得敬佩