Có 1 kết quả:
pèi ㄆㄟˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻⿵几帀
Nét bút: ノ丨ノフ一丨フ丨
Thương Hiệt: OHNB (人竹弓月)
Unicode: U+4F69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bội
Âm Nôm: bội
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku), お.びる (o.biru), おびだま (obidama)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Âm Nôm: bội
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku), お.びる (o.biru), おびだま (obidama)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái mệnh cung kỷ - 拜命恭紀 (Phan Huy Thực)
• Cát cú 2 - 葛屨 2 (Khổng Tử)
• Chu trung ngẫu thành (Bội kiếm huề thư đảm khí thô) - 舟中偶成(佩劍攜書膽氣粗) (Nguyễn Trãi)
• Cửu nhật - 九日 (Doãn Uẩn)
• Sở cung kỳ 2 - 楚宮其二 (Lý Thương Ẩn)
• Tam Lư đại phu từ kỳ 2 - 三閭大夫祠其二 (Phan Huy Thực)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Cát cú 2 - 葛屨 2 (Khổng Tử)
• Chu trung ngẫu thành (Bội kiếm huề thư đảm khí thô) - 舟中偶成(佩劍攜書膽氣粗) (Nguyễn Trãi)
• Cửu nhật - 九日 (Doãn Uẩn)
• Sở cung kỳ 2 - 楚宮其二 (Lý Thương Ẩn)
• Tam Lư đại phu từ kỳ 2 - 三閭大夫祠其二 (Phan Huy Thực)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc bội (ngọc đeo trước ngực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa). ◎Như: “ngọc bội” 玉佩 đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là “bội” 珮.
2. (Danh) Họ “Bội”.
3. (Động) Đeo. ◎Như: “bội kiếm” 佩劍 đeo gươm, “bội ngọc” 佩玉 đeo ngọc.
4. (Động) Cầm, giữ. § Như “trì” 持.
5. (Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎Như: “bội phục” 佩服 ngưỡng phục. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bình sinh bội phục vị thường li” 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
6. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇Chánh tự thông 正字通: “Thủy oanh hu vị chi bội” 水縈紆謂之佩 (Nhân bộ 人部).
2. (Danh) Họ “Bội”.
3. (Động) Đeo. ◎Như: “bội kiếm” 佩劍 đeo gươm, “bội ngọc” 佩玉 đeo ngọc.
4. (Động) Cầm, giữ. § Như “trì” 持.
5. (Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎Như: “bội phục” 佩服 ngưỡng phục. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bình sinh bội phục vị thường li” 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
6. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇Chánh tự thông 正字通: “Thủy oanh hu vị chi bội” 水縈紆謂之佩 (Nhân bộ 人部).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đeo: 腰佩手槍 Lưng đeo súng lục; 腰帶很多勛章 Đeo rất nhiều huân chương;
② Phục: 精神可佩 Tinh thần đáng phục; 欽佩 Khâm phục.
② Phục: 精神可佩 Tinh thần đáng phục; 欽佩 Khâm phục.
Từ điển Trung-Anh
(1) to respect
(2) to wear (belt etc)
(2) to wear (belt etc)
Từ điển Trung-Anh
girdle ornaments
Từ ghép 51
Ā sī pèi ěr gé ěr 阿斯佩尔格尔 • Ā sī pèi ěr gé ěr 阿斯佩爾格爾 • Ān dōng ní yǔ Kè lì ào pèi tè lā 安东尼与克莉奥佩特拉 • Ān dōng ní yǔ Kè lì ào pèi tè lā 安東尼與克莉奧佩特拉 • Bù dá pèi sī 布达佩斯 • Bù dá pèi sī 布達佩斯 • dài niú pèi dú 带牛佩犊 • dài niú pèi dú 帶牛佩犢 • gǎn pèi 感佩 • Gāo Luó pèi 高罗佩 • jiāo piàn pèi zhāng 胶片佩章 • jiāo piàn pèi zhāng 膠片佩章 • jìng pèi 敬佩 • Kē pèi ěr 科佩尔 • Kē pèi ěr 科佩爾 • Kè lì ào pèi tè lā 克莉奥佩特拉 • Kè lì ào pèi tè lā 克莉奧佩特拉 • lìng rén qīn pèi 令人欽佩 • lìng rén qīn pèi 令人钦佩 • Luò pèi sī 洛佩斯 • Luò pèi zī 洛佩兹 • Luò pèi zī 洛佩茲 • Ōū pèi kè 欧佩克 • Ōū pèi kè 歐佩克 • pèi dài 佩带 • pèi dài 佩帶 • pèi dài 佩戴 • pèi fú 佩服 • pèi huán 佩环 • pèi huán 佩環 • pèi jiàn 佩剑 • pèi jiàn 佩劍 • pèi lán 佩兰 • pèi lán 佩蘭 • pèi shì 佩飾 • pèi shì 佩饰 • pèi yù 佩玉 • qīn pèi 欽佩 • qīn pèi 钦佩 • qīng pèi 倾佩 • qīng pèi 傾佩 • sī pèi ěr tè xiǎo mài 斯佩耳特小麥 • sī pèi ěr tè xiǎo mài 斯佩耳特小麦 • sī pèi lín 斯佩林 • Sī pèi luó 斯佩罗 • Sī pèi luó 斯佩羅 • Tǎn pèi léi 坦佩雷 • yù pèi 玉佩 • Zàn xī pèi 贊西佩 • Zàn xī pèi 赞西佩 • zhí de jìng pèi 值得敬佩