Có 1 kết quả:

yáng ㄧㄤˊ
Âm Quan thoại: yáng ㄧㄤˊ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: OTQ (人廿手)
Unicode: U+4F6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dương
Âm Nôm: dương
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jeoi4, joeng4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yáng ㄧㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thảng dương )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giả cách. ◎Như: “dương cuồng” giả cách điên rồ. ◇Tô Thức : “Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” , (Phương Sơn Tử truyện ) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giả vờ, giả đò, làm bộ: Vờ chết; , , , Những kẻ gọi là kẻ sĩ ở ẩn (không ra làm quan) ngày nay là những kẻ không làm được mà nói làm được, không biết mà nói biết, lòng ham lợi không chán mà lại giả vờ như người không ham muốn (Tuân tử: Phi thập nhị tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to feign
(2) to pretend

Từ ghép 8