Có 3 kết quả:
èr ㄦˋ • mǐ ㄇㄧˇ • nài ㄋㄞˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đặt để, dừng lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ theo, theo sau.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.
Từ điển Trung-Anh
assistant
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ theo, theo sau.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ Nại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ theo, theo sau.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Nại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đặt để, dừng lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Nhị. Xem Nhị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số hai — Hạng thứ — Như chữ Nhị 二 — Một âm là Nại. Họ người.