Có 1 kết quả:

bìng ㄅㄧㄥˋ
Âm Pinyin: bìng ㄅㄧㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: OTT (人廿廿)
Unicode: U+4F75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tính
Âm Nôm: tính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.せる (awa.seru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bing3, ping3

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bìng ㄅㄧㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hợp lại, gộp lại, dồn lại
2. chặt, ăn (cờ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hợp lại, gom lại, gộp lại làm một. ◎Như: “tính hợp nhất khởi” 併合一起 gom lại với nhau. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: “Vương kí tính Văn Lang quốc cải quốc hiệu viết Âu Lạc quốc” 王既併文郎國改國號曰甌貉國 (Ngoại kỉ 外紀) Vua thôn tính nước Văn Lang, đổi quốc hiệu là Âu Lạc.
2. (Động) Bỏ, bài trừ. § Thông “bính” 摒. ◇Tuân Tử 荀子: “Tính kỉ chi tư dục” 併己之私欲 (Cường quốc 彊國) Bỏ ham muốn riêng.
3. (Động) Liều mạng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phi viết: Nhĩ bối liễu huynh trưởng, hàng liễu Tào Tháo, phong hầu tứ tước. Kim hựu lai trám ngã! Ngã kim dữ nhĩ tính cá tử hoạt” 飛曰: 你背了兄長, 降了曹操, 封侯賜爵. 今又來賺我! 我今與你併個死活 (Đệ nhị thập bát hồi) (Trương) Phi nói: Ngươi bỏ anh, hàng Tào Tháo được phong hầu phong tước. Nay lại đến lừa ta! Phen này, ta liều sống chết với ngươi.
4. (Phó) Đều, cùng. § Thông 並. ◇Hán Thư 漢書: “Thiên hạ hào loạn, Cao Hoàng đế dữ chư công tính khởi” 天下殽亂, 高皇帝與諸公併起 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiên hạ hỗn loạn, Cao Hoàng đế và các ông cùng nổi dậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 並 (bộ 一);
② Vứt bỏ (như 摒, bộ 扌): 併己之私慾 Vứt bỏ điều ham muốn riêng tư (Tuân tử).

Từ điển Trung-Anh

(1) to combine
(2) to amalgamate

Từ ghép 19