Có 1 kết quả:
bìng ㄅㄧㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻并
Nét bút: ノ丨丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: OTT (人廿廿)
Unicode: U+4F75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tính
Âm Nôm: tính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.せる (awa.seru)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing3, ping3
Âm Nôm: tính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.せる (awa.seru)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing3, ping3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 3 - 遊西湖八絕其三 (Cao Bá Quát)
• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 04 - Đề Kiếm hồ - 其四-題劍湖 (Vũ Tông Phan)
• Kỳ 6 - 其六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2 - 夔州歌十絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tân đình ngẫu đề kỳ 2 - 新庭偶題其二 (Trần Danh Án)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 04 - Đề Kiếm hồ - 其四-題劍湖 (Vũ Tông Phan)
• Kỳ 6 - 其六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2 - 夔州歌十絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tân đình ngẫu đề kỳ 2 - 新庭偶題其二 (Trần Danh Án)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Tư Giản)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hợp lại, gộp lại, dồn lại
2. chặt, ăn (cờ)
2. chặt, ăn (cờ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hợp lại, gom lại, gộp lại làm một. ◎Như: “tính hợp nhất khởi” 併合一起 gom lại với nhau. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: “Vương kí tính Văn Lang quốc cải quốc hiệu viết Âu Lạc quốc” 王既併文郎國改國號曰甌貉國 (Ngoại kỉ 外紀) Vua thôn tính nước Văn Lang, đổi quốc hiệu là Âu Lạc.
2. (Động) Bỏ, bài trừ. § Thông “bính” 摒. ◇Tuân Tử 荀子: “Tính kỉ chi tư dục” 併己之私欲 (Cường quốc 彊國) Bỏ ham muốn riêng.
3. (Động) Liều mạng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phi viết: Nhĩ bối liễu huynh trưởng, hàng liễu Tào Tháo, phong hầu tứ tước. Kim hựu lai trám ngã! Ngã kim dữ nhĩ tính cá tử hoạt” 飛曰: 你背了兄長, 降了曹操, 封侯賜爵. 今又來賺我! 我今與你併個死活 (Đệ nhị thập bát hồi) (Trương) Phi nói: Ngươi bỏ anh, hàng Tào Tháo được phong hầu phong tước. Nay lại đến lừa ta! Phen này, ta liều sống chết với ngươi.
4. (Phó) Đều, cùng. § Thông 並. ◇Hán Thư 漢書: “Thiên hạ hào loạn, Cao Hoàng đế dữ chư công tính khởi” 天下殽亂, 高皇帝與諸公併起 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiên hạ hỗn loạn, Cao Hoàng đế và các ông cùng nổi dậy.
2. (Động) Bỏ, bài trừ. § Thông “bính” 摒. ◇Tuân Tử 荀子: “Tính kỉ chi tư dục” 併己之私欲 (Cường quốc 彊國) Bỏ ham muốn riêng.
3. (Động) Liều mạng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phi viết: Nhĩ bối liễu huynh trưởng, hàng liễu Tào Tháo, phong hầu tứ tước. Kim hựu lai trám ngã! Ngã kim dữ nhĩ tính cá tử hoạt” 飛曰: 你背了兄長, 降了曹操, 封侯賜爵. 今又來賺我! 我今與你併個死活 (Đệ nhị thập bát hồi) (Trương) Phi nói: Ngươi bỏ anh, hàng Tào Tháo được phong hầu phong tước. Nay lại đến lừa ta! Phen này, ta liều sống chết với ngươi.
4. (Phó) Đều, cùng. § Thông 並. ◇Hán Thư 漢書: “Thiên hạ hào loạn, Cao Hoàng đế dữ chư công tính khởi” 天下殽亂, 高皇帝與諸公併起 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiên hạ hỗn loạn, Cao Hoàng đế và các ông cùng nổi dậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 並 (bộ 一);
② Vứt bỏ (như 摒, bộ 扌): 併己之私慾 Vứt bỏ điều ham muốn riêng tư (Tuân tử).
② Vứt bỏ (như 摒, bộ 扌): 併己之私慾 Vứt bỏ điều ham muốn riêng tư (Tuân tử).
Từ điển Trung-Anh
(1) to combine
(2) to amalgamate
(2) to amalgamate
Từ ghép 19
bìng fā 併發 • bìng fā zhèng 併發症 • bìng gòu 併購 • bìng jí 併集 • bìng juǎn jī 併捲機 • bìng rù 併入 • bìng shā 併紗 • bìng tūn 併吞 • bìng xì qún 併系群 • chè bìng 撤併 • guī bìng 歸併 • hé bìng 合併 • hé bìng zhèng 合併症 • jiān bìng 兼併 • jiāo bìng 交併 • lián sān bìng sì 連三併四 • tūn bìng 吞併 • yī bìng 一併 • Zhōng Xī hé bìng 中西合併