Có 2 kết quả:
shǐ ㄕˇ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻吏
Nét bút: ノ丨一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: OJLK (人十中大)
Unicode: U+4F7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sử
Âm Nôm: sứ, sửa, thửa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つか.う (tsuka.u), つか.い (tsuka.i), -つか.い (-tsuka.i), -づか.い (-zuka.i)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: sai2, si2, si3
Âm Nôm: sứ, sửa, thửa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つか.う (tsuka.u), つか.い (tsuka.i), -つか.い (-tsuka.i), -づか.い (-zuka.i)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: sai2, si2, si3
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu vực 4 - 九罭4 (Khổng Tử)
• Hồi chu - 回舟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Phan Thiên Tước - 潘天爵 (Tự Đức hoàng đế)
• Thạc nhân 3 - 碩人 3 (Khổng Tử)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tự miễn - 自勉 (Hồ Chí Minh)
• Từ ô dạ đề - 慈烏夜啼 (Bạch Cư Dị)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồi chu - 回舟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Phan Thiên Tước - 潘天爵 (Tự Đức hoàng đế)
• Thạc nhân 3 - 碩人 3 (Khổng Tử)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tự miễn - 自勉 (Hồ Chí Minh)
• Từ ô dạ đề - 慈烏夜啼 (Bạch Cư Dị)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khiến cho
2. sai khiến
3. giả sử
2. sai khiến
3. giả sử
Từ điển phổ thông
sứ giả, đi sứ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sai khiến, sai phái. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhĩ chẩm đích bất tôn Tam Bảo, bất kính Phật Pháp, bất khứ khán kinh bái sám, khước chẩm ma dữ đạo sĩ dong công, tác nô tì sử hoán?” 你怎的不尊三寶, 不敬佛法, 不去看經拜懺, 卻怎麼與道士傭工, 作奴婢使喚 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tại sao các ngài không tôn Tam Bảo, không kính Phật Pháp, không chịu đọc kinh sám hối, lại đi làm mướn cho đạo sĩ, chịu sai bảo như tôi tớ như thế này?
2. (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
3. (Động) Khiến cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm” 出師未捷身先死, 長使英雄淚滿襟 (Thục tướng 蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
4. (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎Như: “sử dụng” 使用. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích” 至少也得幾百塊錢, 少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
5. (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu” 因向婦人使手勢, 婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
6. (Động) Được, làm được. ◎Như: “sử bất đắc” 使不得 không được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc” 若說服裡娶親, 當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
7. (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇Sử Kí 史記: “Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du” 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
8. (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ” 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
9. Một âm là “sứ”. (Động) Đi sứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ” 行己有恥, 使于四方, 不辱君命, 可謂士矣 (Tử Lộ 子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
10. (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎Như: “công sứ” 公使 quán sứ, “sứ quân” 使君 chức quan đi sứ.
2. (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
3. (Động) Khiến cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm” 出師未捷身先死, 長使英雄淚滿襟 (Thục tướng 蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
4. (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎Như: “sử dụng” 使用. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích” 至少也得幾百塊錢, 少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
5. (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu” 因向婦人使手勢, 婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
6. (Động) Được, làm được. ◎Như: “sử bất đắc” 使不得 không được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc” 若說服裡娶親, 當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
7. (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇Sử Kí 史記: “Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du” 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
8. (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ” 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
9. Một âm là “sứ”. (Động) Đi sứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ” 行己有恥, 使于四方, 不辱君命, 可謂士矣 (Tử Lộ 子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
10. (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎Như: “công sứ” 公使 quán sứ, “sứ quân” 使君 chức quan đi sứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dùng: 使勁 Dùng sức, cố sức;
② Sai, cử, cho: 使人前往 Cử người đến;
③ Khiến cho, làm cho, để: 使人高興 Làm cho người ta phấn khởi;
④ Nếu: 使有事故, 請來告我 Nếu có việc gì trục trặc xin đến báo cho tôi biết; 鳴呼!使國可長保而傳于子孫, 豈不樂哉! Than ôi! Nếu nước có thể giữ được lâu dài mà truyền cho con cháu, thì há chẳng vui ư? (Án tử Xuân thu);
⑤ Sứ: 大使 Đại sứ; 公使 Công sứ.
② Sai, cử, cho: 使人前往 Cử người đến;
③ Khiến cho, làm cho, để: 使人高興 Làm cho người ta phấn khởi;
④ Nếu: 使有事故, 請來告我 Nếu có việc gì trục trặc xin đến báo cho tôi biết; 鳴呼!使國可長保而傳于子孫, 豈不樂哉! Than ôi! Nếu nước có thể giữ được lâu dài mà truyền cho con cháu, thì há chẳng vui ư? (Án tử Xuân thu);
⑤ Sứ: 大使 Đại sứ; 公使 Công sứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người do vua sai đi lọc việc ở nơi xa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Sứ trời sớm giục đường mây, phép công là trọng niềm tay sá nào « — Viên chức thay mặt triều đình hoặc chính phủ tới cư ngụ tại nước ngoài để lo việc ngoại giao. Ngày nay gọi là Đại sứ — Vị thuốc phụ thuộc trong một đơn thuốc của ngành Đông y. Đông y tùy theo tầm quan trọng chánh phụ của các vị thuốc đối với một bệnh, mà phân các vị thuốc đó làm Quân, Thần, Tá, Sứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến — Dùng tới. Tiêu dùng — Ví phỏng. Td: Giả sử — Một âm là Sứ. Xem Sứ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to make
(2) to cause
(3) to enable
(4) to use
(5) to employ
(6) to send
(7) to instruct sb to do sth
(8) envoy
(9) messenger
(2) to cause
(3) to enable
(4) to use
(5) to employ
(6) to send
(7) to instruct sb to do sth
(8) envoy
(9) messenger
Từ ghép 167
bǐ shǐ 俾使 • bù shǒu xiān shǐ yòng 不首先使用 • chāi shǐ 差使 • chóng fù shǐ lì shāng hài 重复使力伤害 • chóng fù shǐ lì shāng hài 重複使力傷害 • chū shǐ 出使 • cì shǐ 刺使 • cù shǐ 促使 • dà shǐ 大使 • dà shǐ guǎn 大使館 • dà shǐ guǎn 大使馆 • dà shǐ jí 大使級 • dà shǐ jí 大使级 • dāng qiāng shǐ 当枪使 • dāng qiāng shǐ 當槍使 • gōng shǐ 公使 • gōng shǐ guǎn 公使館 • gōng shǐ guǎn 公使馆 • guǐ shǐ shén chāi 鬼使神差 • hǎo shǐ 好使 • hé píng tè shǐ 和平特使 • jí shǐ 即使 • jiǎ shǐ 假使 • jiàn fēng shǐ duò 見風使舵 • jiàn fēng shǐ duò 见风使舵 • jiàn fēng shǐ fān 見風使帆 • jiàn fēng shǐ fān 见风使帆 • jiào tíng dà shǐ 教廷大使 • jié dù shǐ 節度使 • jié dù shǐ 节度使 • liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 两国相争,不斩来使 • liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 兩國相爭,不斬來使 • luó màn shǐ 罗曼使 • luó màn shǐ 羅曼使 • Mǎ gá ěr ní shǐ tuán 馬噶爾尼使團 • Mǎ gá ěr ní shǐ tuán 马噶尔尼使团 • Mǎ jiá ěr ní shǐ tuán 馬戛爾尼使團 • Mǎ jiá ěr ní shǐ tuán 马戛尔尼使团 • mì shǐ 密使 • pò shǐ 迫使 • qí shǐ jù 祈使句 • qiǎn shǐ 遣使 • qiáng shǐ 強使 • qiáng shǐ 强使 • qīn shàn dà shǐ 亲善大使 • qīn shàn dà shǐ 親善大使 • qū shǐ 驅使 • qū shǐ 驱使 • quán quán dà shǐ 全权大使 • quán quán dà shǐ 全權大使 • quàn nóng shǐ 劝农使 • quàn nóng shǐ 勸農使 • rèn xián shǐ néng 任賢使能 • rèn xián shǐ néng 任贤使能 • rú bì shǐ zhǐ 如臂使指 • shén chāi guǐ shǐ 神差鬼使 • shǐ bu de 使不得 • shǐ chéng 使成 • shǐ chéng yī tǐ 使成一体 • shǐ chéng yī tǐ 使成一體 • shǐ chū 使出 • shǐ de 使得 • shǐ ěr lóng 使耳聋 • shǐ ěr lóng 使耳聾 • shǐ gāo guì 使高貴 • shǐ gāo guì 使高贵 • shǐ guǎn 使館 • shǐ guǎn 使馆 • shǐ huài 使坏 • shǐ huài 使壞 • shǐ huàn 使唤 • shǐ huàn 使喚 • shǐ jié 使節 • shǐ jié 使节 • shǐ jié tuán 使節團 • shǐ jié tuán 使节团 • shǐ jìn 使劲 • shǐ jìn 使勁 • shǐ jìn 使尽 • shǐ jìn 使盡 • shǐ jìnr 使劲儿 • shǐ jìnr 使勁兒 • shǐ kùn rǎo 使困扰 • shǐ kùn rǎo 使困擾 • shǐ lǐng guān yuán 使領官員 • shǐ lǐng guān yuán 使领官员 • shǐ lǐng guǎn 使領館 • shǐ lǐng guǎn 使领馆 • shǐ má bì 使麻痹 • shǐ má bì 使麻痺 • shǐ mǎn yì 使满意 • shǐ mǎn yì 使滿意 • shǐ mìng 使命 • shǐ mó fǎ 使魔法 • shǐ nù 使怒 • shǐ péng zhàng 使膨胀 • shǐ péng zhàng 使膨脹 • shǐ rán 使然 • shǐ rén xìn fú 使人信服 • shǐ róng yì 使容易 • shǐ shēng qì 使生气 • shǐ shēng qì 使生氣 • shǐ shòu shāng 使受伤 • shǐ shòu shāng 使受傷 • shǐ tú 使徒 • shǐ tuán 使团 • shǐ tuán 使團 • shǐ xí guàn 使习惯 • shǐ xí guàn 使習慣 • shǐ xīng fèn 使兴奋 • shǐ xīng fèn 使興奮 • shǐ xìng 使性 • shǐ yǎn sè 使眼色 • shǐ yì 使役 • shǐ yìng huà 使硬化 • shǐ yòng 使用 • shǐ yòng jià zhí 使用价值 • shǐ yòng jià zhí 使用價值 • shǐ yòng liàng 使用量 • shǐ yòng quán 使用权 • shǐ yòng quán 使用權 • shǐ yòng shù liàng 使用数量 • shǐ yòng shù liàng 使用數量 • shǐ yòng tiáo kuǎn 使用条款 • shǐ yòng tiáo kuǎn 使用條款 • shǐ yòng zhě 使用者 • shǐ yòng zhě zhōng jiè 使用者中介 • shǐ zhě 使者 • shǐ zuì 使醉 • tè shǐ 特使 • tiān shǐ 天使 • Tiān shǐ bào xǐ jié 天使報喜節 • Tiān shǐ bào xǐ jié 天使报喜节 • xìn shǐ 信使 • xìn shǐ hé táng hé suān 信使核糖核酸 • xíng shǐ 行使 • xíng shǐ zhí quán 行使职权 • xíng shǐ zhí quán 行使職權 • xíng xiàng dà shǐ 形象大使 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虚心使人进步,骄傲使人落后 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虛心使人進步,驕傲使人落後 • xún huán shǐ yòng 循环使用 • xún huán shǐ yòng 循環使用 • Yán cāng shǐ jié tuán 岩仓使节团 • Yán cāng shǐ jié tuán 岩倉使節團 • yí zhǐ fēng shǐ 頤指風使 • yí zhǐ fēng shǐ 颐指风使 • yí zhǐ qì shǐ 頤指氣使 • yí zhǐ qì shǐ 颐指气使 • yì shǐ 役使 • yì shǐ dòng wù 役使动物 • yì shǐ dòng wù 役使動物 • yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有錢能使鬼推磨 • yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有钱能使鬼推磨 • yòu shǐ 誘使 • yòu shǐ 诱使 • yùn shǐ 运使 • yùn shǐ 運使 • zài shǐ yòng 再使用 • zhī shǐ 支使 • zhǐ shǐ 指使 • zhì shǐ 致使 • zhǔ shǐ 主使 • zòng shǐ 縱使 • zòng shǐ 纵使 • zūn xián shǐ néng 尊賢使能 • zūn xián shǐ néng 尊贤使能
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sai khiến, sai phái. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhĩ chẩm đích bất tôn Tam Bảo, bất kính Phật Pháp, bất khứ khán kinh bái sám, khước chẩm ma dữ đạo sĩ dong công, tác nô tì sử hoán?” 你怎的不尊三寶, 不敬佛法, 不去看經拜懺, 卻怎麼與道士傭工, 作奴婢使喚 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tại sao các ngài không tôn Tam Bảo, không kính Phật Pháp, không chịu đọc kinh sám hối, lại đi làm mướn cho đạo sĩ, chịu sai bảo như tôi tớ như thế này?
2. (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
3. (Động) Khiến cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm” 出師未捷身先死, 長使英雄淚滿襟 (Thục tướng 蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
4. (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎Như: “sử dụng” 使用. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích” 至少也得幾百塊錢, 少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
5. (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu” 因向婦人使手勢, 婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
6. (Động) Được, làm được. ◎Như: “sử bất đắc” 使不得 không được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc” 若說服裡娶親, 當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
7. (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇Sử Kí 史記: “Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du” 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
8. (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ” 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
9. Một âm là “sứ”. (Động) Đi sứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ” 行己有恥, 使于四方, 不辱君命, 可謂士矣 (Tử Lộ 子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
10. (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎Như: “công sứ” 公使 quán sứ, “sứ quân” 使君 chức quan đi sứ.
2. (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
3. (Động) Khiến cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm” 出師未捷身先死, 長使英雄淚滿襟 (Thục tướng 蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
4. (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎Như: “sử dụng” 使用. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích” 至少也得幾百塊錢, 少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
5. (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu” 因向婦人使手勢, 婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
6. (Động) Được, làm được. ◎Như: “sử bất đắc” 使不得 không được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc” 若說服裡娶親, 當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
7. (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇Sử Kí 史記: “Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du” 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
8. (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ” 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
9. Một âm là “sứ”. (Động) Đi sứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ” 行己有恥, 使于四方, 不辱君命, 可謂士矣 (Tử Lộ 子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
10. (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎Như: “công sứ” 公使 quán sứ, “sứ quân” 使君 chức quan đi sứ.