Có 1 kết quả:
shēn ㄕㄣ
Âm Pinyin: shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻先
Nét bút: ノ丨ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: OHGU (人竹土山)
Unicode: U+4F81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻先
Nét bút: ノ丨ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: OHGU (人竹土山)
Unicode: U+4F81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sân, tân, thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): い.く (i.ku), つか.い (tsuka.i)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): い.く (i.ku), つか.い (tsuka.i)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Thân
2. đông đúc, đông đảo
2. đông đúc, đông đảo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đông đảo, nhiều người.
2. (Tính) Dáng chạy đi.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “tân”.
2. (Tính) Dáng chạy đi.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “tân”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên nước đời cổ;
② 【侁侁】thân thân [shenshen] (văn) Đông đảo.
② 【侁侁】thân thân [shenshen] (văn) Đông đảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi thành bầy, thành đoàn, chen nhau mà đi — Đáng lẽ dọc Tân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước tới trước.
Từ điển Trung-Anh
large crowd