Có 1 kết quả:

zhí ㄓˊ

1/1

zhí ㄓˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tiếng cháu xưng hô với bác)

Từ điển phổ thông

bền

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bền, chắc, kiên cố.
2. (Danh) Tục mượn làm chữ “điệt” 姪 cháu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại Nghiệp dĩ quy lão lâm hạ, ý chất dĩ tử, hốt huề giai tôn mĩ phụ quy, hỉ như hoạch bảo” 大業已歸老林下, 意侄已死, 忽攜佳孫美婦歸, 喜如獲寶 (Phiên Phiên 翩翩) (Lúc này ông chú ruột) Đại Nghiệp đã già cáo quan về nhà, tin rằng đứa cháu đã chết, bỗng (thấy cháu) dắt cả con trai với con dâu trở về, (ông cụ) vui mừng như bắt được của báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cháu (như 姪, bộ 女): 侄兒 Xem 侄子.【侄子】điệt tử [zhízi] Cháu trai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bền cứng — Ngu dốt — Tục dùng như chữ Điệt ( cháu gọi bằng chú bác ).

Từ điển Trung-Anh

variant of 姪|侄[zhi2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 姪|侄[zhi2]

Từ điển Trung-Anh

nephew by the male line

Từ ghép 9