Có 1 kết quả:
zhí ㄓˊ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻至
Nét bút: ノ丨一フ丶一丨一
Thương Hiệt: OMIG (人一戈土)
Unicode: U+4F84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chất, điệt, trất
Âm Nôm: điệt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi), テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i), おろ.か (oro.ka), とど.まる (todo.maru)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: zat6
Âm Nôm: điệt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi), テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i), おろ.か (oro.ka), とど.まる (todo.maru)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: zat6
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Biệt vong đệ lữ phần - 別亡弟旅墳 (Nguyễn Thông)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Thị điệt Tá - 示侄佐 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 3 - 春日記閒三作其三 (Phan Huy Ích)
• Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch - 宴忠州使君侄宅 (Đỗ Phủ)
• Biệt vong đệ lữ phần - 別亡弟旅墳 (Nguyễn Thông)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Thị điệt Tá - 示侄佐 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 3 - 春日記閒三作其三 (Phan Huy Ích)
• Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch - 宴忠州使君侄宅 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tiếng cháu xưng hô với bác)
Từ điển phổ thông
bền
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bền, chắc, kiên cố.
2. (Danh) Tục mượn làm chữ “điệt” 姪 cháu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại Nghiệp dĩ quy lão lâm hạ, ý chất dĩ tử, hốt huề giai tôn mĩ phụ quy, hỉ như hoạch bảo” 大業已歸老林下, 意侄已死, 忽攜佳孫美婦歸, 喜如獲寶 (Phiên Phiên 翩翩) (Lúc này ông chú ruột) Đại Nghiệp đã già cáo quan về nhà, tin rằng đứa cháu đã chết, bỗng (thấy cháu) dắt cả con trai với con dâu trở về, (ông cụ) vui mừng như bắt được của báu.
2. (Danh) Tục mượn làm chữ “điệt” 姪 cháu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại Nghiệp dĩ quy lão lâm hạ, ý chất dĩ tử, hốt huề giai tôn mĩ phụ quy, hỉ như hoạch bảo” 大業已歸老林下, 意侄已死, 忽攜佳孫美婦歸, 喜如獲寶 (Phiên Phiên 翩翩) (Lúc này ông chú ruột) Đại Nghiệp đã già cáo quan về nhà, tin rằng đứa cháu đã chết, bỗng (thấy cháu) dắt cả con trai với con dâu trở về, (ông cụ) vui mừng như bắt được của báu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cháu (như 姪, bộ 女): 侄兒 Xem 侄子.【侄子】điệt tử [zhízi] Cháu trai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bền cứng — Ngu dốt — Tục dùng như chữ Điệt ( cháu gọi bằng chú bác ).
Từ điển Trung-Anh
variant of 姪|侄[zhi2]
Từ điển Trung-Anh
variant of 姪|侄[zhi2]
Từ điển Trung-Anh
nephew by the male line
Từ ghép 9