Có 2 kết quả:

lái ㄌㄞˊlài ㄌㄞˋ
Âm Pinyin: lái ㄌㄞˊ, lài ㄌㄞˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノ丶ノ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: DOO (木人人)
Unicode: U+4F86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lai
Âm Nôm: lai, lay, lơi, ray, rơi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): く.る (ku.ru), きた.る (kita.ru), きた.す (kita.su), き.たす (ki.tasu), き.たる (ki.taru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lai4, loi4, loi6

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

1/2

lái ㄌㄞˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến. § Đối lại với “khứ” 去, “vãng” 往. ◎Như: “xa lai liễu” 車來了 xe đến rồi. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
2. (Động) Tới nay. ◎Như: “tự cổ dĩ lai, hồng nhan đa bạc mệnh” 自古以來, 紅顏多薄命 từ xưa đến nay, những kẻ má hồng thường bạc mệnh. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Dạ lai phong vũ thanh, Hoa lạc tri đa thiểu” 夜來風雨聲, 花落知多少 (Xuân hiểu 春曉) Từ hồi đêm đến giờ (nghe) tiếng mưa gió, Hoa rụng không biết nhiều hay ít?
3. (Động) Xảy ra, đã đến. ◎Như: “vấn đề lai liễu” 問題來了 xảy ra vấn đề rồi đấy.
4. (Động) Làm (dùng thay cho một số động từ để nói vắn tắt). ◎Như: “lai nhất bàn kì” 來一盤棋 chơi một ván cờ, “giá giản đan, nhượng ngã lai” 這簡單, 讓我來 cái đó dễ mà, để tôi làm cho.
5. (Tính) Sẽ đến, về sau. ◎Như: “lai niên” 來年 sang năm, “lai nhật” 來日 ngày sau, “lai sanh” 來生 đời sau.
6. (Tính) Khoảng chừng (dùng với số lượng). ◎Như: “tam thập lai tuế” 三十來歲 khoảng ba mươi tuổi, “nhị thập lai cân” 二十來斤 chừng hai chục cân.
7. (Trợ) Đặt sau tính từ hoặc động từ, biểu thị: từ đó ... về sau. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu lai tập tính lãn” 小來習性懶 (Tống Lí Hiệu Thư 送李校書) Từ nhỏ, tính vốn lười. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khứ lai giang khẩu thủ không thuyền, Nhiễu thuyền minh nguyệt giang thủy hàn” 去來江口守空船, 繞船明月江水寒 (Tì bà hành 琵琶行) Từ khi (người đó) đi đến nay, tôi ở cửa sông giữ con thuyền không, Quanh thuyền trăng sáng trải trên dòng sông lạnh.
8. (Trợ) Đặt trước động từ, biểu thị ý nguyện. ◎Như: “nhĩ lai khán điếm” 你來看店 anh coi tiệm, “đại gia lai tưởng tưởng biện pháp” 大家來想想辦法 mọi người sẽ nghĩ cách.
9. (Trợ) Đặt sau động từ: đến, để. ◎Như: “tha hồi gia khán gia nương lai liễu” 他回家看爹娘來了 anh ấy về nhà để thăm cha mẹ.
10. (Trợ) Đi liền với “đắc” 得, “bất” 不, biểu thị "có thể" hay "không thể". ◎Như: “giá sự ngã tố đắc lai” 這事我做得來 việc này tôi làm được, “Anh ngữ ngã thuyết bất lai” 英語我說不來 tôi không biết nói tiếng Anh.
11. (Trợ) Dùng sau số từ, dùng để liệt kê: một là ..., hai là ..., v.v. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm nhất lai đỗ lí vô thực, nhị lai tẩu liễu hứa đa trình đồ, tam giả đương bất đắc tha lưỡng cá sanh lực, chỉ đắc mại cá phá trán, tha liễu thiền trượng tiện tẩu” 智深一來肚裏無食, 二來走了許多程途, 三者當不得他兩個生力, 只得賣個破綻, 拖了禪杖便走 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm một là bụng đói, hai là đi đường xa, ba là không đương nổi hai người sung sức, nên đành chờ một miếng hở, gạt thiền trượng rồi chạy.
12. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị thúc giục, khuyến nhủ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
13. (Trợ) Dùng làm chữ đệm trong câu. ◎Như: “chánh nguyệt lí lai, đào hoa khai” 正月裡來, 桃花開 tháng giêng, hoa đào nở, “bất sầu cật lai, bất sầu xuyên” 不愁吃來, 不愁穿 không lo ăn, chẳng lo mặc.
14. (Danh) Họ “Lai”.
15. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, vỗ về. § Thông 徠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lại, đến: 把鋤頭拿來 Đem cái cuốc lại đây; 托人稍來了一封信 Nhờ người đưa đến một bức thư;
② Đặt sau động từ để chỉ kết quả của động tác: 說來話長 Nói ra dài dòng; 這人看來年紀不小 Người này xem ra tuổi không nhỏ; 你們的春節想來一定過得非常愉快 Tết năm nay chắc các anh vui lắm thì phải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đến: 我來北京三年了 Tôi đến Bắc Kinh đã 3 năm rồi; 你來啦! Anh đã đến đấy à!;
② Xảy ra (sự việc, vấn đề), đã đến: 問題來了 Xảy ra vấn đề rồi đấy; 開春以後, 農忙來了 Sang xuân mùa màng bận rộn đã đến;
③ Làm, chơi, mở... hoặc dùng để thay thế cho một động từ cụ thể: 胡來 Làm bậy, làm bừa; 來一盤棋 Chơi một ván cờ; 來一個競賽 Mở một cuộc thi đua; 你歇歇, 讓我來 Anh nghỉ một tí, để tôi làm; 我們打球, 你來不來? Chúng tôi chơi bóng, anh có tham gia (chơi) không?;
④ Đặt sau từ “得” hoặc “不” để biểu thị ý có thể hoặc không: 他們倆很談得來 Hai người này nói chuyện rất tâm đắc (ăn ý với nhau); 這個歌我唱不來 Bài này tôi không biết hát;
⑤ Đặt trước động từ để đề nghị sẽ làm một việc gì: 你來唸一遍 Mời anh đọc một lần; 大家來想辦法 Ai nấy đều nghĩ xem;
⑥ Đến... để...: 我們賀喜來了 Chúng tôi đến để chúc mừng; 他回家看爹娘來了 Anh ấy về nhà để thăm cha mẹ;
⑦ Để (mà)...: 你又能用什麼理由來說服他呢? Anh lấy lí lẽ gì để thuyết phục hắn?;
⑧ Đấy, đâu (đặt sau câu để tỏ sự việc đã xảy ra): 這話我多會兒說來? Tôi có bao giờ nói thế đâu?
⑨ Tương lai, sau này (hoặc các thời gian về sau): 來年 Sang năm; 來生 Đời sau;
⑩ Từ trước đến nay: 從來 Lâu nay; 二千年來 Hai nghìn năm nay; 春天以來 Từ mùa xuân đến giờ; 二十多年來他一直在農村工作 Hơn hai mươi năm nay anh ấy đều làm việc ở nông thôn. Xem 以來;
⑪ Trên, hơn, ngoài, trên dưới, khoảng chừng: 十來天 Hơn mười ngày; 五十來歲 Ngoài năm mươi tuổi; 三百來人 Trên ba trăm người; 二里來地 Hơn hai dặm đường;
⑫ Đặt sau số từ “一,二, 三” v.v.. để liệt kê các lí do mục đích: 他這次進城, 一來是匯報工作, 二來是修理機器, 三來是採圖書 Lần này anh ấy vào phố, một là để báo cáo công tác, hai là để sửa chữa máy móc, ba là để mua sách vở; 一來工作忙, 二來車子擠, 所以一直沒來看你 Một là bận việc, hai là kẹt xe, nên tôi vẫn không đến thăm anh được;
⑬ [Lái] (Họ) Lai;
⑭ Dùng làm từ đệm trong thơ ca, tục ngữ hoặc lời rao hàng: 正月裡來迎新春 Tháng giêng đón xuân sang; 不愁喫來不愁穿 Chẳng lo chuyện no cơm ấm áo; 磨剪子來搶菜刀! Mài dao mài kéo đây!;
⑮ (văn) Trợ từ, dùng để nêu tân ngữ ra trước động từ (thường dùng trong Hán ngữ thượng cổ): 不念昔者, 伊余來墍 Chàng không nghĩ đến tình xưa mà giận ta (Thi Kinh: Bội phong, Cốc phong);
⑯ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự cầu khiến, thúc giục (đôi khi dùng kèm với 乎, 兮): 盍歸乎來! Sao chẳng về đi! (Mạnh tử: Li Lâu thượng); 歸去來兮!田 園將蕪, 胡不歸? Về đi thôi hề! Ruộng vườn sắp hoang vu, sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề).

Từ điển Trung-Anh

(1) to come
(2) to arrive
(3) to come round
(4) ever since
(5) next

Từ ghép 326

Ā bù lái tí · Ā bù dū rè xī tí 阿不來提阿不都熱西提Ā lái 阿來ài de sǐ qù huó lái 愛得死去活來Bǎo lì lái 寶麗來Běi Kǎ luó lái nà 北卡羅來納Běi Kǎ luó lái nà zhōu 北卡羅來納州běn lái 本來běn lái miàn mù 本來面目bǐ lái 比來bié lái wú yàng 別來無恙bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵來將擋,水來土掩bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵來將敵,水來土堰bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病來如山倒,病去如抽絲Bō lái gǔ 波來古bó lái pǐn 舶來品Bó Xī lái 薄熙來Bù lái méi 不來梅Bù lái méi gǎng 不來梅港bù qǐng zì lái 不請自來cháng lái cháng wǎng 常來常往cháng qī yǐ lái 長期以來chī bu lái 吃不來chóng lái 重來chū lái 出來chū lái hùn chí zǎo yào huán de 出來混遲早要還的chū lái zhà dào 初來乍到chuán lái 傳來chuǎn bu guò qì lái 喘不過氣來cóng lái 從來cóng lái bù 從來不cóng lái méi 從來沒cóng lái méi yǒu 從來沒有cóng shí zhāo lái 從實招來dǎ lái huí 打來回Dà rì rú lái 大日如來dà xiàn dào lái 大限到來dài lái 帶來dào lái 到來dào tóu lái 到頭來dé lái sù 得來速dēng chū lái 登出來diān dǎo guò lái 顛倒過來diān lái dǎo qù 顛來倒去dú lái dú wǎng 獨來獨往duì wǒ lái shuō 對我來說duō nián lái 多年來Ē mí tuó rú lái 阿彌陀如來ěr lái 爾來ěr lái 邇來èr lái 二來fān guò lái 翻過來fān lái fù qù 翻來覆去fǎn guò lái shuō 反過來說fǎn guo lái 反過來fàng mǎ guò lái 放馬過來Fēi chū ge Wèi lái 飛出個未來fēi lái fēi qù 飛來飛去fēi lái hèng huò 飛來橫禍fēn zhì tà lái 紛至沓來fēng yǔ yù lái 風雨欲來gǎn lái 趕來gǔ lái 古來gǔ wǎng jīn lái 古往今來guò lái 過來guò lái rén 過來人hé bù lái 合不來hé de lái 合得來hé de lái 和得來hòu lái 後來hòu lái jū shàng 後來居上hū lái hè qù 呼來喝去hū zhī jí lái 呼之即來hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即來,揮之即去hú lái 胡來huá bu lái 划不來huá de lái 划得來Huái lái 懷來Huái lái xiàn 懷來縣huàn lái huàn 換來換huí lái 回來huǐ lái xìng 毀來性Huì lái 惠來Huì lái xiàn 惠來縣jī bù kě shī , shī bù zài lái 機不可失,失不再來jī bù kě shī , shí bù zài lái 機不可失,時不再來jī huì dài lái chéng gōng 機會帶來成功jí jiāng lái lín 即將來臨jǐ lái jǐ qù 擠來擠去jǐ nián lái 幾年來jǐ tiān lái 幾天來jì lái zhī , zé ān zhī 既來之,則安之jì wǎng kāi lái 繼往開來Jiā lái Hǎi xiá 加來海峽jiàn wǎng zhī lái 鑒往知來jiāng lái 將來jiē xià lái 接下來jiē zhǒng ér lái 接踵而來jīn qián bù néng mǎi lái xìng fú 金錢不能買來幸福jìn lái 近來jìn lái 進來jìn nián lái 近年來jiù de bù qù , xīn de bù lái 舊的不去,新的不來jǔ lì lái shuō 舉例來說juǎn tǔ chóng lái 卷土重來kōng xué lái fēng 空穴來風kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活來kǔ jìn gān lái 苦盡甘來lái bīn 來賓lái bu dé 來不得lái bu jí 來不及lái cháo 來潮lái dào 來到lái de 來得lái de jí 來得及lái de róng yì , qù de kuài 來得容易,去得快lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 來得早不如來得巧lái diàn 來電lái diàn dá líng 來電答鈴lái diàn xiǎn shì 來電顯示lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 來而不往非禮也lái fàn 來犯lái fǎng 來訪lái fú qiāng 來福槍lái fú xiàn 來福線lái fù qiāng 來復槍lái fù xiàn 來復線lái Gǎng 來港lái hán 來函lái hóng 來鴻lái hóng qù yàn 來鴻去燕lái Huá 來華lái huí 來回lái huí lái qù 來回來去lái huí lái qù de 來回來去地lái huǒ 來火lái huǒr 來火兒lái jiǎng 來講lái jìn 來勁lái kàn 來看lái kè 來客lái lì 來歷lái lì bù míng 來歷不明lái lín 來臨lái lóng qù mài 來龍去脈lái lù 來路lái lù bù míng 來路不明lái M 來Mlái nián 來年lái qù wú zōng 來去無蹤lái rì 來日lái rì fāng cháng 來日方長lái shén 來神lái shēng 來生lái shì 來勢lái shì 來示lái sū táng 來蘇糖lái Tái 來臺lái tóu 來頭lái wǎng 來往lái wén 來文lái wú yǐng , qù wú zōng 來無影,去無蹤lái xí 來襲lái xiang 來項lái xìn 來信lái yì 來意lái yìng de 來硬的lái yóu 來由lái yuán 來源lái yuán yú 來源於lái zhāo 來朝lái zhě bù jù 來者不拒lái zhě bù shàn , shàn zhě bù lái 來者不善,善者不來lái zhe 來著lái zì 來自lái zōng qù jì 來蹤去跡lǎo lái qiào 老來俏lǎo lái shào 老來少lǐ shàng wǎng lái 禮尚往來lì lái 歷來lì lái zuì dī diǎn 歷來最低點liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 兩國相爭,不斬來使Lín lái fēng 林來瘋luàn lái 亂來Mǎ lái 馬來Mǎ lái Bàn dǎo 馬來半島Mǎ lái héng 馬來鴴Mǎ lái rén 馬來人Mǎ lái wén 馬來文Mǎ lái xī yà 馬來西亞Mǎ lái xī yà rén 馬來西亞人Mǎ lái xī yà yǔ 馬來西亞語Mǎ lái yà 馬來亞Mǎ lái yǔ 馬來語màn màn lái 慢慢來máng bù guò lái 忙不過來méi lái yǎn qù 眉來眼去méi lái yóu 沒來由mù míng ér lái 慕名而來ná lái 拿來ná lái zhǔ yì 拿來主義Nán Kǎ luó lái nà 南卡羅來納Nán Kǎ luó lái nà zhōu 南卡羅來納州nì lái shùn shòu 逆來順受nián lái 年來pǐ jí tài lái 否極泰來pū miàn ér lái 撲面而來qí lái yǒu zì 其來有自qián bù jiàn gǔ rén , hòu bù jiàn lái zhě 前不見古人,後不見來者qián lái 前來qián wú gǔ rén hòu wú lái zhě 前無古人後無來者qīng cháo lái fàn 傾巢來犯rào lái rào qù 繞來繞去rén lái fēng 人來瘋rì lái 日來rú lái 如來shān shān lái chí 姍姍來遲shàng lái 上來shāo lái 捎來shǎo lái 少來shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什麼風把你吹來的shēng lái 生來shí bù zài lái 時不再來shí lái yùn zhuǎn 時來運轉shǒu dào niān lái 手到拈來shǒu dào qín lái 手到擒來shǔ bù guò lái 數不過來shǔ lái bǎo 數來寶shuō bù chū huà lái 說不出話來shuō lái huà cháng 說來話長sǐ qù huó lái 死去活來sòng wǎng yíng lái 送往迎來sù lái 素來tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫Tài lái 泰來Tài lái xiàn 泰來縣tán de lái 談得來tè lái 特來tiān wài lái kè 天外來客tīng lái 聽來tíng xià lái 停下來tū rú qí lái 突如其來tuī lái tuī qù 推來推去wài lái 外來wài lái chéng yǔ 外來成語wài lái cí 外來詞wài lái huò 外來貨wài lái rén 外來人wài lái tóu zī 外來投資wài lái wù zhǒng 外來物種wài lái yǔ 外來語wǎng lái 往來wǎng lái zhàng hù 往來帳戶wèi lái 未來Wèi lái pài 未來派wèi lái shì 未來式wèi lái xué 未來學wèi lái yè jì 未來業績Wèi lái zhǔ yì 未來主義Wū lái 烏來Wū lái xiāng 烏來鄉Xī bó lái 希伯來Xī bó lái rén 希伯來人Xī bó lái shū 希伯來書Xī bó lái yǔ 希伯來語Xī lái ān 西來庵xī lái rǎng wǎng 熙來攘往Xǐ lái dēng 喜來登xià bù lái 下不來xià bù lái tái 下不來臺xiān kè lái 仙客來xiān lái hòu dào 先來後到xián lái wú shì 閒來無事xiǎng lái 想來xiàng lái 向來xiāo xi lái yuán 消息來源xīn lái zhà dào 新來乍到xīn xuè lái cháo 心血來潮xǐng lái 醒來xuè zhài yào yòng xuè lái cháng 血債要用血來償xuè zhài yào yòng xuè lái huán 血債要用血來還xún lái fàn chóu 尋來範疇yán gé lái jiǎng 嚴格來講yán gé lái shuō 嚴格來說Yào shī rú lái 藥師如來yè lái xiāng 夜來香yī bān lái jiǎng 一般來講yī bān lái shuō 一般來說yī bān shuō lái 一般說來yī jiào xǐng lái 一覺醒來yī lái 一來yī lái èr qù 一來二去yī lù lái 一路來yī wǒ lái kàn 依我來看yī zhí yǐ lái 一直以來yǐ lái 以來yíng lái sòng wǎng 迎來送往yíng miàn ér lái 迎面而來yìng lái 硬來yòng lái 用來yóu lái 由來yǒu bèi ér lái 有備而來yǒu shēng yǐ lái 有生以來yǒu shǐ yǐ lái 有史以來yòu lái le 又來了yǔ shēng jù lái 與生俱來yù lái yù 愈來愈yuán lái 元來yuán lái 原來yuǎn fāng lái hóng 遠方來鴻yuè lái yuè 越來越zài lái mǐ 在來米zǎo lái 早來zhāo lái 招來zhè yàng yī lái 這樣一來zhēn jīn bù pà huǒ lái shāo 真金不怕火來燒zhí lái zhí qù 直來直去zhí lái zhí wǎng 直來直往Zhōu Ēn lái 周恩來zhuàn lái zhuàn qù 轉來轉去zì gǔ yǐ lái 自古以來zì lái 自來zì lái shuǐ 自來水zì lái shuǐ guǎn 自來水管zǒng de lái shuō 總的來說zǒu lái huí 走來回

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến. § Đối lại với “khứ” 去, “vãng” 往. ◎Như: “xa lai liễu” 車來了 xe đến rồi. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
2. (Động) Tới nay. ◎Như: “tự cổ dĩ lai, hồng nhan đa bạc mệnh” 自古以來, 紅顏多薄命 từ xưa đến nay, những kẻ má hồng thường bạc mệnh. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Dạ lai phong vũ thanh, Hoa lạc tri đa thiểu” 夜來風雨聲, 花落知多少 (Xuân hiểu 春曉) Từ hồi đêm đến giờ (nghe) tiếng mưa gió, Hoa rụng không biết nhiều hay ít?
3. (Động) Xảy ra, đã đến. ◎Như: “vấn đề lai liễu” 問題來了 xảy ra vấn đề rồi đấy.
4. (Động) Làm (dùng thay cho một số động từ để nói vắn tắt). ◎Như: “lai nhất bàn kì” 來一盤棋 chơi một ván cờ, “giá giản đan, nhượng ngã lai” 這簡單, 讓我來 cái đó dễ mà, để tôi làm cho.
5. (Tính) Sẽ đến, về sau. ◎Như: “lai niên” 來年 sang năm, “lai nhật” 來日 ngày sau, “lai sanh” 來生 đời sau.
6. (Tính) Khoảng chừng (dùng với số lượng). ◎Như: “tam thập lai tuế” 三十來歲 khoảng ba mươi tuổi, “nhị thập lai cân” 二十來斤 chừng hai chục cân.
7. (Trợ) Đặt sau tính từ hoặc động từ, biểu thị: từ đó ... về sau. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu lai tập tính lãn” 小來習性懶 (Tống Lí Hiệu Thư 送李校書) Từ nhỏ, tính vốn lười. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khứ lai giang khẩu thủ không thuyền, Nhiễu thuyền minh nguyệt giang thủy hàn” 去來江口守空船, 繞船明月江水寒 (Tì bà hành 琵琶行) Từ khi (người đó) đi đến nay, tôi ở cửa sông giữ con thuyền không, Quanh thuyền trăng sáng trải trên dòng sông lạnh.
8. (Trợ) Đặt trước động từ, biểu thị ý nguyện. ◎Như: “nhĩ lai khán điếm” 你來看店 anh coi tiệm, “đại gia lai tưởng tưởng biện pháp” 大家來想想辦法 mọi người sẽ nghĩ cách.
9. (Trợ) Đặt sau động từ: đến, để. ◎Như: “tha hồi gia khán gia nương lai liễu” 他回家看爹娘來了 anh ấy về nhà để thăm cha mẹ.
10. (Trợ) Đi liền với “đắc” 得, “bất” 不, biểu thị "có thể" hay "không thể". ◎Như: “giá sự ngã tố đắc lai” 這事我做得來 việc này tôi làm được, “Anh ngữ ngã thuyết bất lai” 英語我說不來 tôi không biết nói tiếng Anh.
11. (Trợ) Dùng sau số từ, dùng để liệt kê: một là ..., hai là ..., v.v. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm nhất lai đỗ lí vô thực, nhị lai tẩu liễu hứa đa trình đồ, tam giả đương bất đắc tha lưỡng cá sanh lực, chỉ đắc mại cá phá trán, tha liễu thiền trượng tiện tẩu” 智深一來肚裏無食, 二來走了許多程途, 三者當不得他兩個生力, 只得賣個破綻, 拖了禪杖便走 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm một là bụng đói, hai là đi đường xa, ba là không đương nổi hai người sung sức, nên đành chờ một miếng hở, gạt thiền trượng rồi chạy.
12. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị thúc giục, khuyến nhủ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
13. (Trợ) Dùng làm chữ đệm trong câu. ◎Như: “chánh nguyệt lí lai, đào hoa khai” 正月裡來, 桃花開 tháng giêng, hoa đào nở, “bất sầu cật lai, bất sầu xuyên” 不愁吃來, 不愁穿 không lo ăn, chẳng lo mặc.
14. (Danh) Họ “Lai”.
15. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, vỗ về. § Thông 徠.