Có 1 kết quả:
chǐ ㄔˇ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻多
Nét bút: ノ丨ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: ONIN (人弓戈弓)
Unicode: U+4F88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xỉ
Âm Nôm: đứa, sẩy, xảy, xẩy, xi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci2
Âm Nôm: đứa, sẩy, xảy, xẩy, xi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci2
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 05 - 感遇其五 (Trần Tử Ngang)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Cửu nhật biệt hữu nhân - 九日別友人 (Dương Tái)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Nguyễn Thiên Tích - 阮天錫 (Hà Nhậm Đại)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Kinh dẫn viên Bích Chiêu hầu quy cố lý - 餞經引員碧昭侯歸故里 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Cửu nhật biệt hữu nhân - 九日別友人 (Dương Tái)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Nguyễn Thiên Tích - 阮天錫 (Hà Nhậm Đại)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Kinh dẫn viên Bích Chiêu hầu quy cố lý - 餞經引員碧昭侯歸故里 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phí phạm, phí của
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lãng phí. ◎Như: “xa xỉ” 奢侈 hoang phí.
2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: “xỉ đàm” 侈談 nói khoác.
3. (Tính) To, lớn. ◎Như: “xỉ khẩu” 侈口 miệng to.
4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: “xỉ đàm” 侈談 nói khoác.
3. (Tính) To, lớn. ◎Như: “xỉ khẩu” 侈口 miệng to.
4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lãng phí, xa xỉ: 生活奢侈 Đời sống xa xỉ;
② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. 【侈談】xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.
② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. 【侈談】xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng quá mức. Phung phí. Td: Xa xỉ.
Từ điển Trung-Anh
(1) extravagant
(2) wasteful
(3) exaggerating
(2) wasteful
(3) exaggerating
Từ ghép 9