Có 1 kết quả:

chǐ ㄔˇ
Âm Pinyin: chǐ ㄔˇ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: ONIN (人弓戈弓)
Unicode: U+4F88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: xỉ
Âm Nôm: đứa, sẩy, xảy, xẩy, xi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci2

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

chǐ ㄔˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phí phạm, phí của

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lãng phí. ◎Như: “xa xỉ” 奢侈 hoang phí.
2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: “xỉ đàm” 侈談 nói khoác.
3. (Tính) To, lớn. ◎Như: “xỉ khẩu” 侈口 miệng to.
4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lãng phí, xa xỉ: 生活奢侈 Đời sống xa xỉ;
② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. 【侈談】xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng quá mức. Phung phí. Td: Xa xỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) extravagant
(2) wasteful
(3) exaggerating

Từ ghép 9