Có 1 kết quả:

chǐ ㄔˇ

1/1

chǐ ㄔˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phí phạm, phí của

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lãng phí. ◎Như: “xa xỉ” hoang phí.
2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: “xỉ đàm” nói khoác.
3. (Tính) To, lớn. ◎Như: “xỉ khẩu” miệng to.
4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” , , (Trọng hạ kỉ , Xỉ nhạc ) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lãng phí, xa xỉ: Đời sống xa xỉ;
② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng quá mức. Phung phí. Td: Xa xỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) extravagant
(2) wasteful
(3) exaggerating

Từ ghép 9