Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻列
Nét bút: ノ丨一ノフ丶丨丨
Thương Hiệt: OMNN (人一弓弓)
Unicode: U+4F8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lệ
Âm Nôm: lề
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): たと.える (tato.eru)
Âm Hàn: 례, 예
Âm Quảng Đông: lai6
Âm Nôm: lề
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): たと.える (tato.eru)
Âm Hàn: 례, 예
Âm Quảng Đông: lai6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Xuyên Lê ông kiến hoạ dư thi, nhân ký bách nhãn lê, phụng thứ lai vận - 寶川黎翁見和余詩,因寄百眼梨,奉次來韻 (Cao Bá Quát)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Lữ quán - 旅館 (Hồ Chí Minh)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Phạm Cẩn Trực)
• Sơ đáo Hoàng Châu - 初到黃州 (Tô Thức)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Xuân sơ tụ tam trường hý vịnh - 春初聚三場戲詠 (Trần Đình Túc)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Lữ quán - 旅館 (Hồ Chí Minh)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Phạm Cẩn Trực)
• Sơ đáo Hoàng Châu - 初到黃州 (Tô Thức)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Xuân sơ tụ tam trường hý vịnh - 春初聚三場戲詠 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lệ thường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh. ◎Như: “lệ đề” 例題 thí dụ chứng minh, “cử lệ” 舉例 đưa ra thí dụ, “lệ cú” 例句 câu thí dụ, “lệ như” 例如 thí dụ.
2. (Danh) Quy định, lề lối. ◎Như: “thể lệ” 體例, “điều lệ” 詞例, “luật lệ” 律例.
3. (Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). ◎Như: “bệnh lệ” 病例 trường hợp bệnh, “án lệ” 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.
4. (Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. ◎Như: “lệ hội” 例會 phiên họp thường lệ, “lệ giả” 例假 nghỉ phép (theo quy định).
5. (Động) So sánh. ◎Như: “dĩ cổ lệ kim” 以古例今 lấy xưa sánh với nay, “dĩ thử lệ bỉ” 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.
6. (Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. ◎Như: “lệ hành công sự” 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. “cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự” 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.
2. (Danh) Quy định, lề lối. ◎Như: “thể lệ” 體例, “điều lệ” 詞例, “luật lệ” 律例.
3. (Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). ◎Như: “bệnh lệ” 病例 trường hợp bệnh, “án lệ” 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.
4. (Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. ◎Như: “lệ hội” 例會 phiên họp thường lệ, “lệ giả” 例假 nghỉ phép (theo quy định).
5. (Động) So sánh. ◎Như: “dĩ cổ lệ kim” 以古例今 lấy xưa sánh với nay, “dĩ thử lệ bỉ” 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.
6. (Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. ◎Như: “lệ hành công sự” 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. “cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự” 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thí dụ: 舉例 Nêu thí dụ;
② Lệ, tiền lệ, thói quen: 援例 Dẫn chứng tiền lệ; 破例 Phá thói quen;
③ Ca, trường hợp: 病例 Ca bệnh, trường hợp bệnh (của những người đã mắc trước);
④ Thể lệ, quy tắc, ước lệ: 條例 Điều lệ; 發凡起例 Giới thiệu ý chính và thể lệ biên soạn (một bộ sách);
⑤ Thường lệ, lệ thường, theo lệ thường.【例會】lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);【例行公事】lệ hành công sự [lìxíng gongshì] a. Làm việc công theo thường lệ; b. Lối làm việc theo hình thức;
⑥ (văn) Đều, thảy đều, tất cả đều, toàn bộ: 其兵總飲河水, 例聞水中有酒氣味 Binh của ông ta đều uống nước sông, tất cả đều nghe trong nước có mùi rượu (Ngũ Tử Tư biến văn). 【例皆】 lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều;【例總】lệ tổng [lìzông] (văn) Như 例皆.
② Lệ, tiền lệ, thói quen: 援例 Dẫn chứng tiền lệ; 破例 Phá thói quen;
③ Ca, trường hợp: 病例 Ca bệnh, trường hợp bệnh (của những người đã mắc trước);
④ Thể lệ, quy tắc, ước lệ: 條例 Điều lệ; 發凡起例 Giới thiệu ý chính và thể lệ biên soạn (một bộ sách);
⑤ Thường lệ, lệ thường, theo lệ thường.【例會】lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);【例行公事】lệ hành công sự [lìxíng gongshì] a. Làm việc công theo thường lệ; b. Lối làm việc theo hình thức;
⑥ (văn) Đều, thảy đều, tất cả đều, toàn bộ: 其兵總飲河水, 例聞水中有酒氣味 Binh của ông ta đều uống nước sông, tất cả đều nghe trong nước có mùi rượu (Ngũ Tử Tư biến văn). 【例皆】 lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều;【例總】lệ tổng [lìzông] (văn) Như 例皆.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
So sánh. Td: Tỉ lệ ( lấy hai cái mà so sánh với nhau mà có kết quả so sánh ) — Sự vật tiêu biểu, có thể so sánh mà biết được các sự vật cùng loại — Cách thức quen làm từ trước. Td: Tục lệ.
Từ điển Trung-Anh
(1) example
(2) precedent
(3) rule
(4) case
(5) instance
(2) precedent
(3) rule
(4) case
(5) instance
Từ ghép 87
àn lì 案例 • àn lì fǎ 案例法 • bǐ lì 比例 • bǐ lì chǐ 比例尺 • bì lì 比例 • bìng lì 病例 • chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表决比例 • chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表決比例 • dì yī lì 第一例 • dìng lì 定例 • fán lì 凡例 • fǎn lì 反例 • fàn lì 範例 • fàn lì 范例 • gè lì 个例 • gè lì 個例 • guàn lì 惯例 • guàn lì 慣例 • guī lì 規例 • guī lì 规例 • jiǎo wéi lì 脚违例 • jiǎo wéi lì 腳違例 • jīng diǎn àn lì 經典案例 • jīng diǎn àn lì 经典案例 • jiù lì 旧例 • jiù lì 舊例 • jǔ lì 举例 • jǔ lì 舉例 • jǔ lì lái shuō 举例来说 • jǔ lì lái shuō 舉例來說 • kāi lì 开例 • kāi lì 開例 • kěn dìng bìng lì jù 肯定並例句 • kěn dìng bìng lì jù 肯定并例句 • lì huì 例会 • lì huì 例會 • lì jià 例假 • lì jù 例句 • lì rú 例如 • lì shì 例示 • lì tí 例題 • lì tí 例题 • lì wài 例外 • lì wài zì 例外字 • lì xíng 例行 • lì xíng gōng shì 例行公事 • lì yán 例言 • lì yǔ 例語 • lì yǔ 例语 • lì zhèng 例證 • lì zhèng 例证 • lì zi 例子 • pò lì 破例 • qián lì 前例 • shí lì 实例 • shí lì 實例 • shí shī lì 实施例 • shí shī lì 實施例 • shǐ wú qián lì 史无前例 • shǐ wú qián lì 史無前例 • shì lì 事例 • shì lì 示例 • shì lì dài mǎ 示例代码 • shì lì dài mǎ 示例代碼 • shǒu lì 首例 • tè lì 特例 • tǐ lì 体例 • tǐ lì 體例 • tiáo lì 条例 • tiáo lì 條例 • tōng lì 通例 • tú lì 图例 • tú lì 圖例 • wǎng lì 往例 • wéi lì 为例 • wéi lì 為例 • wéi lì 违例 • wéi lì 違例 • xià bù wéi lì 下不为例 • xià bù wéi lì 下不為例 • xiān lì 先例 • xiàng lì 向例 • yán lì 沿例 • yàng lì 样例 • yàng lì 樣例 • zhào lì 照例 • zhèng bǐ lì 正比例