Có 1 kết quả:

móu ㄇㄡˊ
Âm Pinyin: móu ㄇㄡˊ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: OIHQ (人戈竹手)
Unicode: U+4F94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mâu
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): ひと.しい (hito.shii), そろ.う (soro.u), したが.う (shitaga.u), つと.める (tsuto.meru), と.る (to.ru), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mau4

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

móu ㄇㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đều, ngang hàng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Vương Thế Trinh 王世貞: “Quyền mâu nhân chủ, ngộ quốc ương dân, gian mưu cửu hĩ” 權侔人主, 誤國殃民, 奸謀久矣 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Dương Công hặc gian 楊公劾奸).
2. (Động) Sánh với, so sánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hiền ngu lưỡng giả bất tương mâu” 賢愚兩者不相侔 (Côn sơn ca 崑山歌) Hiền ngu hai đàng không sánh nhau.
3. (Động) Đoạt, lấy. § Cũng như “mâu” 牟. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Súc tích đãi thì nhi mâu nông phu chi lợi” 蓄積待時而侔農夫之利 (Ngũ đố 五蠹).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngang nhau, bằng nhau: 功勞相侔 Công lao ngang nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng nhau, ngang nhau — Giữ lấy cho mình. Td: Mâu lợi ( cũng như Thủ lợi ).

Từ điển Trung-Anh

(1) similar
(2) comparable
(3) equal