Có 1 kết quả:
lún ㄌㄨㄣˊ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱亼𠕁
Nét bút: ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: OMBT (人一月廿)
Unicode: U+4F96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lôn, luân
Âm Nôm: lỏn, lôn, luân, lụm, lũn, trôn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 륜
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: lỏn, lôn, luân, lụm, lũn, trôn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 륜
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Biện hà đình - 汴河亭 (Hứa Hồn)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hà - 黃河 (La Ẩn)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Biện hà đình - 汴河亭 (Hứa Hồn)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hà - 黃河 (La Ẩn)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mạch lạc, lớp lang.
Từ điển Trung-Anh
to arrange
Từ ghép 10