Có 1 kết quả:
lún ㄌㄨㄣˊ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱亼𠕁
Nét bút: ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: OMBT (人一月廿)
Unicode: U+4F96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lôn, luân
Âm Nôm: lỏn, lôn, luân, lụm, lũn, trôn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 륜
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: lỏn, lôn, luân, lụm, lũn, trôn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 륜
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 4
Dị thể 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mạch lạc, lớp lang.
Từ điển Trung-Anh
to arrange
Từ ghép 10