Có 2 kết quả:
gōng ㄍㄨㄥ • gòng ㄍㄨㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻共
Nét bút: ノ丨一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: OTC (人廿金)
Unicode: U+4F9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku), クウ (kū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), とも (tomo), -ども (-domo)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1, gung3
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku), クウ (kū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), とも (tomo), -ども (-domo)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1, gung3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Giang thượng trị thuỷ như hải thế liêu đoản thuật - 江上值水如海勢聊短述 (Đỗ Phủ)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Quy Đường độc chước - 龜堂獨酌 (Lục Du)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng trị thuỷ như hải thế liêu đoản thuật - 江上值水如海勢聊短述 (Đỗ Phủ)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Quy Đường độc chước - 龜堂獨酌 (Lục Du)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cung cấp
2. tặng
3. lời khai, khẩu cung
2. tặng
3. lời khai, khẩu cung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bày, sắp đặt, trần thiết. ◎Như: “cung trướng” 供帳 bỏ màn sẵn cho người ngủ. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Trác thượng hoa bình nội cung nhất chi bích đào hoa” 桌上花瓶內供一枝碧桃花 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Trong bình hoa trên bàn trưng bày một cành hoa bích đào.
2. (Động) Dâng hiến, thờ phụng. ◎Như: “cung Phật” 供佛 cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Gia môn na phạ dụng nhất vạn lưỡng ngân tử cung tổ tông, đáo để bất như giá cá hữu thể diện” 咱們哪怕用一萬兩銀子供祖宗, 到底不如這個有體面 (Đệ thập lục hồi) Chúng ta nào có sợ tiêu cả vạn lạng bạc để cúng tổ tiên, nhưng dù sao cũng không bằng mấy lạng bạc này (tiền vua thưởng) có thể diện hơn.
3. (Động) Chấp hành, tòng sự. ◎Như: “cung chức” 供職 nhận giữ chức việc mình.
4. (Động) Cấp, cho. ◎Như: “cung ứng” 供應, “cung cấp” 供給.
5. (Động) Tạo điều kiện, để cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tân thiêm thủy hạm cung thùy điếu” 新添水檻供垂釣 (Giang thượng trị thủy như hải thế liêu đoản thuật 江上值水如海勢聊短述).
6. (Động) Khai nhận, thú nhận. ◎Như: “cung nhận” 供認 khai nhận, “cung xuất” 供出 khai ra. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương bất cảm ẩn, thật cung chi” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Vương không dám giấu, phải nói thật.
7. (Danh) Lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi). ◎Như: “khẩu cung” 口供 lời khai, “thân cung” 親供 tự khai.
8. (Danh) Đồ cúng tế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trí bạn tổ tông đích cung” 置辦祖宗的供 (Đệ ngũ thập tam hồi).
9. (Danh) Các món ăn, rượu thịt, cơm ăn. ◇Tây du kí 西遊記: “Na viện chủ hiến liễu trà, hựu an bài trai cung” 那院主獻了茶, 又安排齋供 (Đệ thập lục hồi) Chủ viện dâng trà rồi lại dọn cơm chay.
10. (Danh) Họ “Cung”.
2. (Động) Dâng hiến, thờ phụng. ◎Như: “cung Phật” 供佛 cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Gia môn na phạ dụng nhất vạn lưỡng ngân tử cung tổ tông, đáo để bất như giá cá hữu thể diện” 咱們哪怕用一萬兩銀子供祖宗, 到底不如這個有體面 (Đệ thập lục hồi) Chúng ta nào có sợ tiêu cả vạn lạng bạc để cúng tổ tiên, nhưng dù sao cũng không bằng mấy lạng bạc này (tiền vua thưởng) có thể diện hơn.
3. (Động) Chấp hành, tòng sự. ◎Như: “cung chức” 供職 nhận giữ chức việc mình.
4. (Động) Cấp, cho. ◎Như: “cung ứng” 供應, “cung cấp” 供給.
5. (Động) Tạo điều kiện, để cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tân thiêm thủy hạm cung thùy điếu” 新添水檻供垂釣 (Giang thượng trị thủy như hải thế liêu đoản thuật 江上值水如海勢聊短述).
6. (Động) Khai nhận, thú nhận. ◎Như: “cung nhận” 供認 khai nhận, “cung xuất” 供出 khai ra. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương bất cảm ẩn, thật cung chi” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Vương không dám giấu, phải nói thật.
7. (Danh) Lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi). ◎Như: “khẩu cung” 口供 lời khai, “thân cung” 親供 tự khai.
8. (Danh) Đồ cúng tế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trí bạn tổ tông đích cung” 置辦祖宗的供 (Đệ ngũ thập tam hồi).
9. (Danh) Các món ăn, rượu thịt, cơm ăn. ◇Tây du kí 西遊記: “Na viện chủ hiến liễu trà, hựu an bài trai cung” 那院主獻了茶, 又安排齋供 (Đệ thập lục hồi) Chủ viện dâng trà rồi lại dọn cơm chay.
10. (Danh) Họ “Cung”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to provide
(2) to supply
(2) to supply
Từ ghép 75
bī gōng 逼供 • diàn yuán gōng yìng qì 电源供应器 • diàn yuán gōng yìng qì 電源供應器 • fú wù tí gōng shāng 服务提供商 • fú wù tí gōng shāng 服務提供商 • fú wù tí gōng zhě 服务提供者 • fú wù tí gōng zhě 服務提供者 • gōng bù yìng qiú 供不应求 • gōng bù yìng qiú 供不應求 • gōng dà yú qiú 供大于求 • gōng dà yú qiú 供大於求 • gōng diàn 供电 • gōng diàn 供電 • gōng fáng 供房 • gōng gěi 供給 • gōng gěi 供给 • gōng guò yú qiú 供过于求 • gōng guò yú qiú 供過於求 • gōng huò 供貨 • gōng huò 供货 • gōng huò shāng 供貨商 • gōng huò shāng 供货商 • gōng jǐ 供給 • gōng jǐ 供给 • gōng qiú 供求 • gōng rán qì 供燃气 • gōng rán qì 供燃氣 • gōng rè 供热 • gōng rè 供熱 • gōng shuǐ 供水 • gōng tǐ 供体 • gōng tǐ 供體 • gōng xiàn 供献 • gōng xiàn 供獻 • gōng xiāo 供銷 • gōng xiāo 供销 • gōng xiāo shāng 供銷商 • gōng xiāo shāng 供销商 • gōng xū 供需 • gōng xuè 供血 • gōng xuè zhě 供血者 • gōng yǎng 供养 • gōng yǎng 供養 • gōng yīng liàn 供应链 • gōng yīng liàn 供應鏈 • gōng yìng 供应 • gōng yìng 供應 • gōng yìng pǐn 供应品 • gōng yìng pǐn 供應品 • gōng yìng shāng 供应商 • gōng yìng shāng 供應商 • gōng yìng shì 供应室 • gōng yìng shì 供應室 • gōng yìng zhě 供应者 • gōng yìng zhě 供應者 • gōng yóu xì tǒng 供油系統 • gōng yóu xì tǒng 供油系统 • huò bì gōng yìng liàng 貨幣供應量 • huò bì gōng yìng liàng 货币供应量 • jǐn gōng 仅供 • jǐn gōng 僅供 • jǐn gōng cān kǎo 仅供参考 • jǐn gōng cān kǎo 僅供參考 • kě gōng jūn yòng 可供军用 • kě gōng jūn yòng 可供軍用 • tí gōng 提供 • tí gōng shāng 提供商 • tí gōng zhě 提供者 • wù zī gōng yìng 物資供應 • wù zī gōng yìng 物资供应 • yīn tè wǎng tí gōng shāng 因特網提供商 • yīn tè wǎng tí gōng shāng 因特网提供商 • yuè gōng 月供 • zǒng gōng jǐ 总供给 • zǒng gōng jǐ 總供給
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bày, sắp đặt, trần thiết. ◎Như: “cung trướng” 供帳 bỏ màn sẵn cho người ngủ. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Trác thượng hoa bình nội cung nhất chi bích đào hoa” 桌上花瓶內供一枝碧桃花 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Trong bình hoa trên bàn trưng bày một cành hoa bích đào.
2. (Động) Dâng hiến, thờ phụng. ◎Như: “cung Phật” 供佛 cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Gia môn na phạ dụng nhất vạn lưỡng ngân tử cung tổ tông, đáo để bất như giá cá hữu thể diện” 咱們哪怕用一萬兩銀子供祖宗, 到底不如這個有體面 (Đệ thập lục hồi) Chúng ta nào có sợ tiêu cả vạn lạng bạc để cúng tổ tiên, nhưng dù sao cũng không bằng mấy lạng bạc này (tiền vua thưởng) có thể diện hơn.
3. (Động) Chấp hành, tòng sự. ◎Như: “cung chức” 供職 nhận giữ chức việc mình.
4. (Động) Cấp, cho. ◎Như: “cung ứng” 供應, “cung cấp” 供給.
5. (Động) Tạo điều kiện, để cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tân thiêm thủy hạm cung thùy điếu” 新添水檻供垂釣 (Giang thượng trị thủy như hải thế liêu đoản thuật 江上值水如海勢聊短述).
6. (Động) Khai nhận, thú nhận. ◎Như: “cung nhận” 供認 khai nhận, “cung xuất” 供出 khai ra. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương bất cảm ẩn, thật cung chi” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Vương không dám giấu, phải nói thật.
7. (Danh) Lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi). ◎Như: “khẩu cung” 口供 lời khai, “thân cung” 親供 tự khai.
8. (Danh) Đồ cúng tế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trí bạn tổ tông đích cung” 置辦祖宗的供 (Đệ ngũ thập tam hồi).
9. (Danh) Các món ăn, rượu thịt, cơm ăn. ◇Tây du kí 西遊記: “Na viện chủ hiến liễu trà, hựu an bài trai cung” 那院主獻了茶, 又安排齋供 (Đệ thập lục hồi) Chủ viện dâng trà rồi lại dọn cơm chay.
10. (Danh) Họ “Cung”.
2. (Động) Dâng hiến, thờ phụng. ◎Như: “cung Phật” 供佛 cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Gia môn na phạ dụng nhất vạn lưỡng ngân tử cung tổ tông, đáo để bất như giá cá hữu thể diện” 咱們哪怕用一萬兩銀子供祖宗, 到底不如這個有體面 (Đệ thập lục hồi) Chúng ta nào có sợ tiêu cả vạn lạng bạc để cúng tổ tiên, nhưng dù sao cũng không bằng mấy lạng bạc này (tiền vua thưởng) có thể diện hơn.
3. (Động) Chấp hành, tòng sự. ◎Như: “cung chức” 供職 nhận giữ chức việc mình.
4. (Động) Cấp, cho. ◎Như: “cung ứng” 供應, “cung cấp” 供給.
5. (Động) Tạo điều kiện, để cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tân thiêm thủy hạm cung thùy điếu” 新添水檻供垂釣 (Giang thượng trị thủy như hải thế liêu đoản thuật 江上值水如海勢聊短述).
6. (Động) Khai nhận, thú nhận. ◎Như: “cung nhận” 供認 khai nhận, “cung xuất” 供出 khai ra. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương bất cảm ẩn, thật cung chi” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Vương không dám giấu, phải nói thật.
7. (Danh) Lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi). ◎Như: “khẩu cung” 口供 lời khai, “thân cung” 親供 tự khai.
8. (Danh) Đồ cúng tế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trí bạn tổ tông đích cung” 置辦祖宗的供 (Đệ ngũ thập tam hồi).
9. (Danh) Các món ăn, rượu thịt, cơm ăn. ◇Tây du kí 西遊記: “Na viện chủ hiến liễu trà, hựu an bài trai cung” 那院主獻了茶, 又安排齋供 (Đệ thập lục hồi) Chủ viện dâng trà rồi lại dọn cơm chay.
10. (Danh) Họ “Cung”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cung cấp;
② Để cho, dùng để: 供讀者參考 Để cho bạn đọc tham khảo. Xem 供 [gòng].
② Để cho, dùng để: 供讀者參考 Để cho bạn đọc tham khảo. Xem 供 [gòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cúng: 供祖宗 Cúng tổ tiên; 供品 Đồ cúng;
② Cung khai, khẩu cung, lời khai: 問不出供來 Không lấy được khẩu cung. Xem 供 [gong].
② Cung khai, khẩu cung, lời khai: 問不出供來 Không lấy được khẩu cung. Xem 供 [gong].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt, bày biện — Đưa tới — Nuôi nấng — Nói thật về mình.
Từ điển Trung-Anh
(1) sacrificial offering
(2) to confess
(2) to confess
Từ ghép 40
bī gòng 逼供 • bī gòng xìn 逼供信 • bǐ gòng 笔供 • bǐ gòng 筆供 • chuàn gòng 串供 • fān gòng 翻供 • gòng chēng 供称 • gòng chēng 供稱 • gòng cí 供詞 • gòng cí 供词 • gòng fèng 供奉 • gòng fó huā 供佛花 • gòng huā 供花 • gòng pǐn 供品 • gòng rèn 供認 • gòng rèn 供认 • gòng rèn bù huì 供認不諱 • gòng rèn bù huì 供认不讳 • gòng shù 供述 • gòng wù 供物 • gòng yǎng 供养 • gòng yǎng 供養 • gòng zhí 供职 • gòng zhí 供職 • gòng zhuàng 供状 • gòng zhuàng 供狀 • kǒu gòng 口供 • lù gòng 录供 • lù gòng 錄供 • pān gòng 攀供 • piàn gòng 騙供 • piàn gòng 骗供 • shàng gòng 上供 • shuǐ xíng bī gòng 水刑逼供 • tào kǒu gòng 套口供 • xuān shì gòng cí zhèng míng 宣誓供詞證明 • xuān shì gòng cí zhèng míng 宣誓供词证明 • yīn tè wǎng tí gòng shāng 因特網提供商 • yīn tè wǎng tí gòng shāng 因特网提供商 • zhāo gòng 招供