Có 2 kết quả:

ㄧˇ
Âm Pinyin: , ㄧˇ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: OYHV (人卜竹女)
Unicode: U+4F9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: y
Âm Nôm: e, ỉa, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji1

Tự hình 5

Dị thể 1

1/2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giống, như
2. dựa vào, nương vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựa, tựa. ◇Chu Văn An 朱文安: “Hà hoa hà diệp tĩnh tương y” 荷花苛葉静相依 (Miết trì 鱉池) Hoa sen và lá sen yên lặng tựa vào nhau. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: “Bạch nhật y san tận, Hoàng Hà nhập hải lưu” 白日依山盡, 黃河入海流 (Đăng quán tước lâu 登鸛雀樓) Mặt trời lặn dựa vào núi, Sông Hoàng Hà trôi vào biển.
2. (Động) Nương nhờ. ◎Như: “y khốc” 依靠 nương nhờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đông tây nam bắc vô sở y” 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎Như: “y thứ” 依次 theo thứ tự, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Y hồ thiên lí” 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇Thôi Hộ 崔護: “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là “ỷ”. (Danh) Cái bình phong. ◎Như: “phủ ỷ” 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa, nương tựa: 依靠群衆 Dựa vào quần chúng;
② Theo: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên; 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên);
③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). 【依舊】y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); 【依前】y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; 【依然】y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: 依然如故 Vẫn như xưa; 依然有效 Vẫn có hiệu lực; 【依稀】y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: 依稀記得 Nhớ mang máng; 【依約】y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào — Theo. Như cũ — Yêu mến — Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Chấp nhận cho đúng như điều đã cầu xin. Tiếng thường dùng trong phủ quan thời xưa. Truyện Trê Cóc : » Trát thảo cho dấu chữ Y, truyền cho lệ dịch tức thì phát sai «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bình phong khung gỗ có chăng vải lụa — Một âm là Y. Xem Y.

Từ điển Trung-Anh

(1) to depend on
(2) to comply with or listen to sb
(3) according to
(4) in the light of

Từ ghép 103

Ā yī shā 阿依莎bǎi yī bǎi shùn 百依百順bǎi yī bǎi shùn 百依百顺bù yī 不依Bù yī 布依bù yī bù ráo 不依不饒bù yī bù ráo 不依不饶chéng shì yī lài zhèng 城市依賴症chéng shì yī lài zhèng 城市依赖症chún chǐ xiāng yī 唇齒相依chún chǐ xiāng yī 唇齿相依gài niàn yī cún mó xíng 概念依存模型Guān lǐng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 关岭布依族苗族自治县Guān lǐng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 關嶺布依族苗族自治縣guī yī 归依guī yī 歸依guī yī 皈依guī yī zhě 皈依者hù xiāng yī cún 互相依存jié lì wú yī 孑立无依jié lì wú yī 孑立無依kǎ wā yī 卡哇依Kè lā mǎ yī 克拉玛依Kè lā mǎ yī 克拉瑪依Kè lā mǎ yī qū 克拉玛依区Kè lā mǎ yī qū 克拉瑪依區Kè lā mǎ yī shì 克拉玛依市Kè lā mǎ yī shì 克拉瑪依市píng yī 凭依píng yī 憑依qiān yī bǎi shùn 千依百順qiān yī bǎi shùn 千依百顺Qián nán Bù yī zú Miáo zú zì zhì zhōu 黔南布依族苗族自治州Qián xī nán Bù yī zú Miáo zú zì zhì zhōu 黔西南布依族苗族自治州sān guī yī 三归依sān guī yī 三歸依Shā yī bā kè 沙依巴克Shā yī bā kè qū 沙依巴克区Shā yī bā kè qū 沙依巴克區wú yī wú kào 无依无靠wú yī wú kào 無依無靠xiāng yī 相依xiāng yī wéi mìng 相依为命xiāng yī wéi mìng 相依為命xiǎo niǎo yī rén 小鳥依人xiǎo niǎo yī rén 小鸟依人yī bàng 依傍yī cì 依次yī cóng 依从yī cóng 依從yī cún 依存yī dì suān èr gǔ 依地酸二鈷yī dì suān èr gǔ 依地酸二钴yī fǎ 依法yī fǎ zhì guó 依法治国yī fǎ zhì guó 依法治國yī fù 依附yī jì xíng shì 依計行事yī jì xíng shì 依计行事yī jiù 依旧yī jiù 依舊yī jù 依据yī jù 依據yī kào 依靠yī lài 依賴yī lài 依赖yī liàn 依恋yī liàn 依戀yī qīn 依亲yī qīn 依親yī rán 依然yī rán gù wǒ 依然故我yī rán rú gù 依然如故Yī sā yī yà 依撒依亚Yī sā yī yà 依撒依亞yī shān bàng shuǐ 依山傍水yī shǔ 依属yī shǔ 依屬yī shùn 依順yī shùn 依顺yī tuō 依托yī tuō 依託yī wēi 依偎yī wǒ kàn 依我看yī wǒ lái kàn 依我來看yī wǒ lái kàn 依我来看yī xī 依稀yī xún 依循yī yàng huà hú lu 依样画葫芦yī yàng huà hú lu 依樣畫葫蘆yī yī 依依yī yī bù shě 依依不捨yī yī bù shě 依依不舍yī zhàng 依仗yī zhào 依照yī zhe 依着yī zhe 依著yǔ jìng yī lài xìng 語境依賴性yǔ jìng yī lài xìng 语境依赖性Zhèn níng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 鎮寧布依族苗族自治縣Zhèn níng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 镇宁布依族苗族自治县Zǐ yún Miáo zú Bù yī zú Zì zhì xiàn 紫云苗族布依族自治县Zǐ yún Miáo zú Bù yī zú Zì zhì xiàn 紫云苗族布依族自治縣

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựa, tựa. ◇Chu Văn An 朱文安: “Hà hoa hà diệp tĩnh tương y” 荷花苛葉静相依 (Miết trì 鱉池) Hoa sen và lá sen yên lặng tựa vào nhau. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: “Bạch nhật y san tận, Hoàng Hà nhập hải lưu” 白日依山盡, 黃河入海流 (Đăng quán tước lâu 登鸛雀樓) Mặt trời lặn dựa vào núi, Sông Hoàng Hà trôi vào biển.
2. (Động) Nương nhờ. ◎Như: “y khốc” 依靠 nương nhờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đông tây nam bắc vô sở y” 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎Như: “y thứ” 依次 theo thứ tự, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Y hồ thiên lí” 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇Thôi Hộ 崔護: “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là “ỷ”. (Danh) Cái bình phong. ◎Như: “phủ ỷ” 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.