Có 2 kết quả:
yī ㄧ • yǐ ㄧˇ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻衣
Nét bút: ノ丨丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: OYHV (人卜竹女)
Unicode: U+4F9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: y
Âm Nôm: e, ỉa, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji1
Âm Nôm: e, ỉa, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji1
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cúc kỳ 1 - 白菊其一 (Tư Không Đồ)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其一 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 2 - 江行偶成其二 (Lê Hoằng Dục)
• Mạc Sầu hồ cửu khế tịnh yết Từ Trung Sơn Vương hoạ tượng - 莫愁湖久憩並謁徐中山王畫像 (Hồng Lượng Cát)
• Tế vũ (Tiêu sái bạng hồi đinh) - 細雨(蕭洒傍回汀) (Lý Thương Ẩn)
• Thái vi 6 - 采薇 6 (Khổng Tử)
• Thiên Mụ hiểu chung - 天姥曉鐘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tự Củng Lạc chu hành nhập Hoàng Hà tức sự, ký phủ huyện liêu hữu - 自鞏洛舟行入黃河即事,寄府縣僚友 (Vi Ứng Vật)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其一 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 2 - 江行偶成其二 (Lê Hoằng Dục)
• Mạc Sầu hồ cửu khế tịnh yết Từ Trung Sơn Vương hoạ tượng - 莫愁湖久憩並謁徐中山王畫像 (Hồng Lượng Cát)
• Tế vũ (Tiêu sái bạng hồi đinh) - 細雨(蕭洒傍回汀) (Lý Thương Ẩn)
• Thái vi 6 - 采薇 6 (Khổng Tử)
• Thiên Mụ hiểu chung - 天姥曉鐘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tự Củng Lạc chu hành nhập Hoàng Hà tức sự, ký phủ huyện liêu hữu - 自鞏洛舟行入黃河即事,寄府縣僚友 (Vi Ứng Vật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giống, như
2. dựa vào, nương vào
2. dựa vào, nương vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dựa, tựa. ◇Chu Văn An 朱文安: “Hà hoa hà diệp tĩnh tương y” 荷花苛葉静相依 (Miết trì 鱉池) Hoa sen và lá sen yên lặng tựa vào nhau. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: “Bạch nhật y san tận, Hoàng Hà nhập hải lưu” 白日依山盡, 黃河入海流 (Đăng quán tước lâu 登鸛雀樓) Mặt trời lặn dựa vào núi, Sông Hoàng Hà trôi vào biển.
2. (Động) Nương nhờ. ◎Như: “y khốc” 依靠 nương nhờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đông tây nam bắc vô sở y” 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎Như: “y thứ” 依次 theo thứ tự, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Y hồ thiên lí” 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇Thôi Hộ 崔護: “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là “ỷ”. (Danh) Cái bình phong. ◎Như: “phủ ỷ” 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.
2. (Động) Nương nhờ. ◎Như: “y khốc” 依靠 nương nhờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đông tây nam bắc vô sở y” 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎Như: “y thứ” 依次 theo thứ tự, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Y hồ thiên lí” 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇Thôi Hộ 崔護: “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là “ỷ”. (Danh) Cái bình phong. ◎Như: “phủ ỷ” 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựa, nương tựa: 依靠群衆 Dựa vào quần chúng;
② Theo: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên; 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên);
③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). 【依舊】y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); 【依前】y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; 【依然】y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: 依然如故 Vẫn như xưa; 依然有效 Vẫn có hiệu lực; 【依稀】y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: 依稀記得 Nhớ mang máng; 【依約】y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.
② Theo: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên; 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên);
③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). 【依舊】y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); 【依前】y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; 【依然】y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: 依然如故 Vẫn như xưa; 依然有效 Vẫn có hiệu lực; 【依稀】y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: 依稀記得 Nhớ mang máng; 【依約】y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào — Theo. Như cũ — Yêu mến — Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Chấp nhận cho đúng như điều đã cầu xin. Tiếng thường dùng trong phủ quan thời xưa. Truyện Trê Cóc : » Trát thảo cho dấu chữ Y, truyền cho lệ dịch tức thì phát sai «.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bình phong khung gỗ có chăng vải lụa — Một âm là Y. Xem Y.
Từ điển Trung-Anh
(1) to depend on
(2) to comply with or listen to sb
(3) according to
(4) in the light of
(2) to comply with or listen to sb
(3) according to
(4) in the light of
Từ ghép 103
Ā yī shā 阿依莎 • bǎi yī bǎi shùn 百依百順 • bǎi yī bǎi shùn 百依百顺 • bù yī 不依 • Bù yī 布依 • bù yī bù ráo 不依不饒 • bù yī bù ráo 不依不饶 • chéng shì yī lài zhèng 城市依賴症 • chéng shì yī lài zhèng 城市依赖症 • chún chǐ xiāng yī 唇齒相依 • chún chǐ xiāng yī 唇齿相依 • gài niàn yī cún mó xíng 概念依存模型 • Guān lǐng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 关岭布依族苗族自治县 • Guān lǐng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 關嶺布依族苗族自治縣 • guī yī 归依 • guī yī 歸依 • guī yī 皈依 • guī yī zhě 皈依者 • hù xiāng yī cún 互相依存 • jié lì wú yī 孑立无依 • jié lì wú yī 孑立無依 • kǎ wā yī 卡哇依 • Kè lā mǎ yī 克拉玛依 • Kè lā mǎ yī 克拉瑪依 • Kè lā mǎ yī qū 克拉玛依区 • Kè lā mǎ yī qū 克拉瑪依區 • Kè lā mǎ yī shì 克拉玛依市 • Kè lā mǎ yī shì 克拉瑪依市 • píng yī 凭依 • píng yī 憑依 • qiān yī bǎi shùn 千依百順 • qiān yī bǎi shùn 千依百顺 • Qián nán Bù yī zú Miáo zú zì zhì zhōu 黔南布依族苗族自治州 • Qián xī nán Bù yī zú Miáo zú zì zhì zhōu 黔西南布依族苗族自治州 • sān guī yī 三归依 • sān guī yī 三歸依 • Shā yī bā kè 沙依巴克 • Shā yī bā kè qū 沙依巴克区 • Shā yī bā kè qū 沙依巴克區 • wú yī wú kào 无依无靠 • wú yī wú kào 無依無靠 • xiāng yī 相依 • xiāng yī wéi mìng 相依为命 • xiāng yī wéi mìng 相依為命 • xiǎo niǎo yī rén 小鳥依人 • xiǎo niǎo yī rén 小鸟依人 • yī bàng 依傍 • yī cì 依次 • yī cóng 依从 • yī cóng 依從 • yī cún 依存 • yī dì suān èr gǔ 依地酸二鈷 • yī dì suān èr gǔ 依地酸二钴 • yī fǎ 依法 • yī fǎ zhì guó 依法治国 • yī fǎ zhì guó 依法治國 • yī fù 依附 • yī jì xíng shì 依計行事 • yī jì xíng shì 依计行事 • yī jiù 依旧 • yī jiù 依舊 • yī jù 依据 • yī jù 依據 • yī kào 依靠 • yī lài 依賴 • yī lài 依赖 • yī liàn 依恋 • yī liàn 依戀 • yī qīn 依亲 • yī qīn 依親 • yī rán 依然 • yī rán gù wǒ 依然故我 • yī rán rú gù 依然如故 • Yī sā yī yà 依撒依亚 • Yī sā yī yà 依撒依亞 • yī shān bàng shuǐ 依山傍水 • yī shǔ 依属 • yī shǔ 依屬 • yī shùn 依順 • yī shùn 依顺 • yī tuō 依托 • yī tuō 依託 • yī wēi 依偎 • yī wǒ kàn 依我看 • yī wǒ lái kàn 依我來看 • yī wǒ lái kàn 依我来看 • yī xī 依稀 • yī xún 依循 • yī yàng huà hú lu 依样画葫芦 • yī yàng huà hú lu 依樣畫葫蘆 • yī yī 依依 • yī yī bù shě 依依不捨 • yī yī bù shě 依依不舍 • yī zhàng 依仗 • yī zhào 依照 • yī zhe 依着 • yī zhe 依著 • yǔ jìng yī lài xìng 語境依賴性 • yǔ jìng yī lài xìng 语境依赖性 • Zhèn níng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 鎮寧布依族苗族自治縣 • Zhèn níng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 镇宁布依族苗族自治县 • Zǐ yún Miáo zú Bù yī zú Zì zhì xiàn 紫云苗族布依族自治县 • Zǐ yún Miáo zú Bù yī zú Zì zhì xiàn 紫云苗族布依族自治縣
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dựa, tựa. ◇Chu Văn An 朱文安: “Hà hoa hà diệp tĩnh tương y” 荷花苛葉静相依 (Miết trì 鱉池) Hoa sen và lá sen yên lặng tựa vào nhau. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: “Bạch nhật y san tận, Hoàng Hà nhập hải lưu” 白日依山盡, 黃河入海流 (Đăng quán tước lâu 登鸛雀樓) Mặt trời lặn dựa vào núi, Sông Hoàng Hà trôi vào biển.
2. (Động) Nương nhờ. ◎Như: “y khốc” 依靠 nương nhờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đông tây nam bắc vô sở y” 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎Như: “y thứ” 依次 theo thứ tự, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Y hồ thiên lí” 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇Thôi Hộ 崔護: “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là “ỷ”. (Danh) Cái bình phong. ◎Như: “phủ ỷ” 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.
2. (Động) Nương nhờ. ◎Như: “y khốc” 依靠 nương nhờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đông tây nam bắc vô sở y” 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎Như: “y thứ” 依次 theo thứ tự, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Y hồ thiên lí” 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇Thôi Hộ 崔護: “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là “ỷ”. (Danh) Cái bình phong. ◎Như: “phủ ỷ” 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.