Có 1 kết quả:

nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Pinyin: nóng ㄋㄨㄥˊ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶フノフノ丶
Thương Hiệt: OHBV (人竹月女)
Unicode: U+4FAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nông, nùng
Âm Nôm: nùng
Âm Quảng Đông: nung4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

nóng ㄋㄨㄥˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

(từ khiếm xưng của phụ nữ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儂

Từ điển Trung-Anh

(1) you (Wu dialect)
(2) I, me (classical)

Từ ghép 5