Có 1 kết quả:
wǔ ㄨˇ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻每
Nét bút: ノ丨ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: OOWY (人人田卜)
Unicode: U+4FAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hối, vũ
Âm Nôm: vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): あなど.る (anado.ru), あなず.る (anazu.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou5
Âm Nôm: vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): あなど.る (anado.ru), あなず.る (anazu.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou5
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 4 - 柏舟 4 (Khổng Tử)
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Hành vĩ 3 - 行葦 3 (Khổng Tử)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hoàng hĩ 8 - 皇矣 8 (Khổng Tử)
• Miên 9 - 綿 9 (Khổng Tử)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Việt Thường tháo - 越裳操 (Hàn Dũ)
• Xi hiêu 2 - 鴟鴞2 (Khổng Tử)
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Hành vĩ 3 - 行葦 3 (Khổng Tử)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hoàng hĩ 8 - 皇矣 8 (Khổng Tử)
• Miên 9 - 綿 9 (Khổng Tử)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Việt Thường tháo - 越裳操 (Hàn Dũ)
• Xi hiêu 2 - 鴟鴞2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khinh nhờn
2. kẻ lấn áp
2. kẻ lấn áp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hiếp, lấn áp. ◎Như: “khi vũ” 欺侮 lừa gạt hà hiếp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
2. (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí 史記: “Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự” 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
3. (Động) Đùa cợt, hí lộng.
4. (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: “ngự vũ” 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.
2. (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí 史記: “Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự” 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
3. (Động) Đùa cợt, hí lộng.
4. (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: “ngự vũ” 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khinh nhờn, khinh miệt, hà hiếp, lấn áp, doạ nạt: 夫人必自侮, 然後人侮之 Người ta tất tự khinh mình, rồi sau người khác mới khinh mình được (Mạnh tử); 不可侮 Không doạ nạt được;
② (văn) Kẻ lấn áp: 禦侮 Chống kẻ lấn áp mình.
② (văn) Kẻ lấn áp: 禦侮 Chống kẻ lấn áp mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khinh lờn — Tiếng chỉ người thấp hèn — Cũng đọc Vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Coi thường — Khinh lờn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to insult
(2) to ridicule
(3) to disgrace
(2) to ridicule
(3) to disgrace
Từ ghép 14