Có 3 kết quả:
Hóu ㄏㄡˊ • hóu ㄏㄡˊ • hòu ㄏㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình & hình thanh
Hình thái: ⿰亻⿳乛一矢
Nét bút: ノ丨フ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: ONMK (人弓一大)
Unicode: U+4FAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên trung tống biệt - 邊中送別 (Viên Sùng Hoán)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Long Hồ ngoạ bệnh - 龍湖臥病 (Nguyễn Cư Trinh)
• Lũng Tây hành - 隴西行 (Từ Thông)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Đỗ Phủ)
• Trường An tảo xuân - 長安早春 (Mạnh Giao)
• Vịnh sử kỳ 49 - Hồng Phất - 詠史其四十九-紅拂 (Liên Hoành)
• Xuân nhật Xan Hà các - 春日餐霞閣 (Thi Kiên Ngô)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Long Hồ ngoạ bệnh - 龍湖臥病 (Nguyễn Cư Trinh)
• Lũng Tây hành - 隴西行 (Từ Thông)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Đỗ Phủ)
• Trường An tảo xuân - 長安早春 (Mạnh Giao)
• Vịnh sử kỳ 49 - Hồng Phất - 詠史其四十九-紅拂 (Liên Hoành)
• Xuân nhật Xan Hà các - 春日餐霞閣 (Thi Kiên Ngô)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Hou
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tước Hầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tước “Hầu”. § Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước “Hầu” là tước thứ hai trong năm tước: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男. Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. ◎Như: “quân hầu” 君侯, “ấp hầu” 邑侯.
2. (Danh) Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là “hầu”. § Có khi viết là 矦.
3. (Trợ) Dùng như chữ “duy” 唯. ◇Thi Kinh 詩經: “Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu” 侯誰在矣, 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)? Có Trương Trọng là người hiếu hữu.
2. (Danh) Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là “hầu”. § Có khi viết là 矦.
3. (Trợ) Dùng như chữ “duy” 唯. ◇Thi Kinh 詩經: “Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu” 侯誰在矣, 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)? Có Trương Trọng là người hiếu hữu.
Từ điển Trung-Anh
(1) marquis, second of the five orders of ancient Chinese nobility 五等爵位[wu3 deng3 jue2 wei4]
(2) nobleman or high official
(2) nobleman or high official
Từ ghép 31
hóu jué 侯爵 • hóu mén 侯門 • hóu mén 侯门 • hóu mén sì hǎi 侯門似海 • hóu mén sì hǎi 侯门似海 • liè hóu 列侯 • Mǐn hóu 閩侯 • Mǐn hóu 闽侯 • Mǐn hóu xiàn 閩侯縣 • Mǐn hóu xiàn 闽侯县 • qiè gōu zhě zhū , qiè guó zhě hóu 窃钩者诛,窃国者侯 • qiè gōu zhě zhū , qiè guó zhě hóu 竊鉤者誅,竊國者侯 • qiè guó zhě hóu , qiè gōu zhě zhū 窃国者侯,窃钩者诛 • qiè guó zhě hóu , qiè gōu zhě zhū 竊國者侯,竊鉤者誅 • wàn hù hóu 万户侯 • wàn hù hóu 萬戶侯 • wáng hóu 王侯 • wáng hóu gōng qīng 王侯公卿 • Wǔ hóu 武侯 • wǔ hóu cí 武侯祠 • Wǔ hóu qū 武侯区 • Wǔ hóu qū 武侯區 • xié tiān zǐ yǐ lìng zhū hóu 挟天子以令诸侯 • xié tiān zǐ yǐ lìng zhū hóu 挾天子以令諸侯 • zhèng hóu qún 症侯群 • zhū hóu 諸侯 • zhū hóu 诸侯 • zhū hóu guó 諸侯國 • zhū hóu guó 诸侯国 • Zōng shèng hóu 宗圣侯 • Zōng shèng hóu 宗聖侯
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tước “Hầu”. § Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước “Hầu” là tước thứ hai trong năm tước: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男. Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. ◎Như: “quân hầu” 君侯, “ấp hầu” 邑侯.
2. (Danh) Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là “hầu”. § Có khi viết là 矦.
3. (Trợ) Dùng như chữ “duy” 唯. ◇Thi Kinh 詩經: “Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu” 侯誰在矣, 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)? Có Trương Trọng là người hiếu hữu.
2. (Danh) Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là “hầu”. § Có khi viết là 矦.
3. (Trợ) Dùng như chữ “duy” 唯. ◇Thi Kinh 詩經: “Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu” 侯誰在矣, 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)? Có Trương Trọng là người hiếu hữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Hầu (chủ của một nước thời xưa), tước hầu (thời phong kiến): 諸侯 Chư hầu; 封侯 Phong tước hầu;
② (văn) Cái đích để bắn tên (dùng cho người thi bắn thời xưa);
③ (văn) Ông, anh (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như 君 (bộ 口), để xưng hô giữa các sĩ đại phu thời xưa): 李侯有佳句 Anh Lý có làm được những câu thơ hay (Đỗ Phủ);
④ (văn) Sao, vì sao (dùng như 何 (bộ 亻) để hỏi về nguyên nhân): 君乎君乎,侯不邁哉? Vua ơi vua ơi, vì sao không làm lễ phong thiện (tế núi sông)? (Sử kí: Tư Mã Tương Như liệt truyện);
⑤ (văn) Gì, nào (đặt trước danh từ): 法無限,則庶人田侯田,處侯宅? Nếu pháp độ không rõ ràng thì nhân dân biết cày ruộng nào, ở nhà nào? (Pháp ngôn: Tiên tri);
⑥ (văn) Vì vậy mà, vậy nên, bèn: 上帝既命,侯于周服 Thượng đế đã ban mệnh xuống, (thì) nhà Ân Thương bèn quy phục nước Chu (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương);
⑦ (văn) Trợ từ ở đầu câu (dùng như 惟 (bộ 忄), 唯 (bộ 口), không dịch): 侯誰在矣? Còn có ai ngồi trong bữa tiệc? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Lục nguyệt);
⑧ [Hóu] (Họ) Hầu. Xem 侯 [hòu].
② (văn) Cái đích để bắn tên (dùng cho người thi bắn thời xưa);
③ (văn) Ông, anh (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như 君 (bộ 口), để xưng hô giữa các sĩ đại phu thời xưa): 李侯有佳句 Anh Lý có làm được những câu thơ hay (Đỗ Phủ);
④ (văn) Sao, vì sao (dùng như 何 (bộ 亻) để hỏi về nguyên nhân): 君乎君乎,侯不邁哉? Vua ơi vua ơi, vì sao không làm lễ phong thiện (tế núi sông)? (Sử kí: Tư Mã Tương Như liệt truyện);
⑤ (văn) Gì, nào (đặt trước danh từ): 法無限,則庶人田侯田,處侯宅? Nếu pháp độ không rõ ràng thì nhân dân biết cày ruộng nào, ở nhà nào? (Pháp ngôn: Tiên tri);
⑥ (văn) Vì vậy mà, vậy nên, bèn: 上帝既命,侯于周服 Thượng đế đã ban mệnh xuống, (thì) nhà Ân Thương bèn quy phục nước Chu (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương);
⑦ (văn) Trợ từ ở đầu câu (dùng như 惟 (bộ 忄), 唯 (bộ 口), không dịch): 侯誰在矣? Còn có ai ngồi trong bữa tiệc? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Lục nguyệt);
⑧ [Hóu] (Họ) Hầu. Xem 侯 [hòu].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đẹp: 洵直且侯 Thật ngay thẳng mà lại đẹp nữa (Thi Kinh: Trịnh phong, Cao cừu);
② [Hòu] Tên huyện: 閩侯 Mân Hậu (ở tỉnh Phúc Kiến Trung Quốc). Xem 侯 [hóu].
② [Hòu] Tên huyện: 閩侯 Mân Hậu (ở tỉnh Phúc Kiến Trung Quốc). Xem 侯 [hóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đích để nhắm bắn cung — Tước thứ nhì trong năm trăm tước thời xưa. Chẳng hạn Nguyễn Gia Thiều được phong tước Hầu, tức Ôn Như Hầu — Ông vua nước nhỏ, lệ thuộc vua thiên tử.