Có 1 kết quả:
qīn ㄑㄧㄣ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻⿳彐冖又
Nét bút: ノ丨フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: OSME (人尸一水)
Unicode: U+4FB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tẩm, thẩm, xâm
Âm Nôm: xăm, xâm, xơm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): おか.す (oka.su)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: cam1
Âm Nôm: xăm, xâm, xơm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): おか.す (oka.su)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: cam1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trình dạ tiến tức sự - 舟程夜進即事 (Phan Huy Ích)
• Dạ vũ - 夜雨 (Đỗ Phủ)
• Đa bệnh chấp nhiệt phụng hoài Lý thượng thư Chi Phương - 多病執熱奉懷李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Đề Cam Lộ tự - 題甘露寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 064 - 山居百詠其六十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 5 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其五 (Bùi Huy Bích)
• Dạ vũ - 夜雨 (Đỗ Phủ)
• Đa bệnh chấp nhiệt phụng hoài Lý thượng thư Chi Phương - 多病執熱奉懷李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Đề Cam Lộ tự - 題甘露寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong - 奉漢中王手札報韋侍禦、蕭尊師亡 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 064 - 山居百詠其六十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 5 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其五 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiếm lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấn chiếm, mạo phạm. ◎Như: “xâm đoạt” 侵奪 lấn cướp, “xâm chiếm” 侵占 lấn lấy.
2. (Động) Sát lại dần. ◎Như: “xâm thần” 侵晨 sắp trời sáng. ◇Lục Du 陸游: “Bạch phát vô tình xâm lão cảnh” 白髮無情侵老境 (Thu dạ độc thư 秋夜讀書) Tóc trắng vô tình đến dần với cảnh huống tuổi già.
3. (Động) Gần gũi, thân cận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tướng mạo đường đường cường tráng sĩ, Vị xâm nữ sắc thiếu niên lang” 相貌堂堂強壯士, 未侵女色少年郎 (Đệ tam thập nhị hồi) Tướng mạo đường đường là một tráng sĩ mạnh mẽ, (Còn là) một chàng tuổi trẻ chưa gần gũi nữ sắc.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: “Ngũ cốc bất thăng vị chi đại xâm” 五穀不升謂之大侵 (Tương công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Ngũ cốc không chín, gọi là mất mùa lớn.
2. (Động) Sát lại dần. ◎Như: “xâm thần” 侵晨 sắp trời sáng. ◇Lục Du 陸游: “Bạch phát vô tình xâm lão cảnh” 白髮無情侵老境 (Thu dạ độc thư 秋夜讀書) Tóc trắng vô tình đến dần với cảnh huống tuổi già.
3. (Động) Gần gũi, thân cận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tướng mạo đường đường cường tráng sĩ, Vị xâm nữ sắc thiếu niên lang” 相貌堂堂強壯士, 未侵女色少年郎 (Đệ tam thập nhị hồi) Tướng mạo đường đường là một tráng sĩ mạnh mẽ, (Còn là) một chàng tuổi trẻ chưa gần gũi nữ sắc.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: “Ngũ cốc bất thăng vị chi đại xâm” 五穀不升謂之大侵 (Tương công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Ngũ cốc không chín, gọi là mất mùa lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tướng mạo xấu xí: 田蚡貌侵 Điền Phần tướng mạo xấu xí (Hán thư: Điền Phần truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiếp, xâm phạm, xâm nhập, tấn công: 強不侵弱 Mạnh không hiếp yếu; 以諸侯之師侵蔡 Dùng quân của chư hầu tấn công nước Thái (Tả truyện);
② Gần, dần dần: 侵曉 Gần sáng; 侵減 Tước giảm dần; 侵尋 Dần dà;
③ (văn) Năm đói kém mất mùa: 五穀不升,謂之大侵 Ngũ cốc không chín, gọi đó là mất mùa lớn (Cốc Lương truyện).
② Gần, dần dần: 侵曉 Gần sáng; 侵減 Tước giảm dần; 侵尋 Dần dà;
③ (văn) Năm đói kém mất mùa: 五穀不升,謂之大侵 Ngũ cốc không chín, gọi đó là mất mùa lớn (Cốc Lương truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mặt buồn so — Một âm là Xâm. Xem Xâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến lên dần dần — Chiếm lấn — Đem binh đội vào lĩnh thổ nước khác mà đánh chiếm — Năm mất mùa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to invade
(2) to encroach
(3) to infringe
(4) to approach
(2) to encroach
(3) to infringe
(4) to approach
Từ ghép 46
bèi qīn hài 被侵害 • bù kě qīn fàn 不可侵犯 • bù kě qīn fàn quán 不可侵犯权 • bù kě qīn fàn quán 不可侵犯權 • hù bù qīn fàn 互不侵犯 • qīn chén 侵晨 • qīn fàn 侵犯 • qīn hài 侵害 • qīn Huá 侵华 • qīn Huá 侵華 • qīn jié 侵截 • qīn jié zhě 侵截者 • qīn lüè 侵掠 • qīn lüè 侵略 • qīn lüè 侵畧 • qīn lüè jūn 侵略军 • qīn lüè jūn 侵略軍 • qīn lüè zhě 侵略者 • qīn quán 侵权 • qīn quán 侵權 • qīn quán xíng wéi 侵权行为 • qīn quán xíng wéi 侵權行為 • qīn rǎo 侵扰 • qīn rǎo 侵擾 • qīn rù 侵入 • qīn rù jiā zhái zhě 侵入家宅者 • qīn rù xìng 侵入性 • qīn rù yán 侵入岩 • qīn rù zhě 侵入者 • qīn shí 侵蚀 • qīn shí 侵蝕 • qīn shí zuò yòng 侵蚀作用 • qīn shí zuò yòng 侵蝕作用 • qīn tūn 侵吞 • qīn xí 侵袭 • qīn xí 侵襲 • qīn yè 侵夜 • qīn zhàn 侵佔 • qīn zhàn 侵占 • rù qīn 入侵 • rù qīn zhě 入侵者 • shén shèng bù kě qīn fàn 神圣不可侵犯 • shén shèng bù kě qīn fàn 神聖不可侵犯 • xìng qīn 性侵 • xìng qīn fàn 性侵犯 • xìng qīn hài 性侵害