Có 2 kết quả:
lǔ ㄌㄨˇ • lǚ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻呂
Nét bút: ノ丨丨フ一ノ丨フ一
Thương Hiệt: ORHR (人口竹口)
Unicode: U+4FB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lữ
Âm Nôm: lữ, lứa
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi5
Âm Nôm: lữ, lứa
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mệnh oán - 薄命怨 (Thanh Tâm tài nhân)
• Bồn trì kỳ 4 - 盆池其四 (Hàn Dũ)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Ký hận cổ ý kỳ 2 - 寄恨古意其二 (Cao Bá Quát)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Thành thượng - 城上 (Lý Thương Ẩn)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Vũ Lâm thu dạ trị Tầm Dương hữu - 武林秋夜值潯陽友 (Phong Việt Nhân)
• Vương Lãng Châu diên phụng thù thập nhất cữu “Tích biệt” chi tác - 王閬州筵奉酬十一舅惜別之作 (Đỗ Phủ)
• Bồn trì kỳ 4 - 盆池其四 (Hàn Dũ)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Ký hận cổ ý kỳ 2 - 寄恨古意其二 (Cao Bá Quát)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Thành thượng - 城上 (Lý Thương Ẩn)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Vũ Lâm thu dạ trị Tầm Dương hữu - 武林秋夜值潯陽友 (Phong Việt Nhân)
• Vương Lãng Châu diên phụng thù thập nhất cữu “Tích biệt” chi tác - 王閬州筵奉酬十一舅惜別之作 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn bè. ◎Như: “tình lữ” 情侶 bạn tình. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiên lữ đồng chu vãn cánh di” 仙侶同舟晚更移 (Thu hứng 秋興) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.
2. (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.
2. (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cùng bọn — Bạn bè. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Giang hồ bạn lữ câu tan hợp, tùng cúc anh em cuộc tỉnh say «.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
bạn bè
Từ điển Trung-Anh
companion
Từ ghép 12