Có 1 kết quả:

ㄐㄩˊ
Âm Pinyin: ㄐㄩˊ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: OSSR (人尸尸口)
Unicode: U+4FB7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cục
Âm Nôm: cục
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku), ゴク (goku)
Âm Nhật (kunyomi): たけがひく.い (takegahiku.i), せま.る (sema.ru)
Âm Quảng Đông: guk6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

ㄐㄩˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chật hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Cục xúc” 侷促: (1) Tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp. (2) Chật chội. ◎Như: “giá phòng gian thái cục xúc” 這房間太侷促 gian phòng này chật hẹp quá. (3) Không yên ổn, không thoải mái. § Cũng viết là “cục xúc” 局促 hay “cục xúc” 跼促. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị” 告歸常侷促, 苦道來不易 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chật hẹp, bị hạn chế, tù túng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cục xúc 侷促.

Từ điển Trung-Anh

narrow

Từ ghép 3