Có 2 kết quả:
biàn ㄅㄧㄢˋ • pián ㄆㄧㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻更
Nét bút: ノ丨一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: OMLK (人一中大)
Unicode: U+4FBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiện
Âm Nôm: biền, tiện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): たよ.り (tayo.ri)
Âm Hàn: 편, 변
Âm Quảng Đông: bin6, pin4
Âm Nôm: biền, tiện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): たよ.り (tayo.ri)
Âm Hàn: 편, 변
Âm Quảng Đông: bin6, pin4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du xuân từ - 遊春詞 (Lệnh Hồ Sở)
• Đề Hoài Nam tự - 題淮南寺 (Trình Hạo)
• Đình tiền mai - 庭前梅 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 5 - 六年春遣懁其五 (Nguyên Chẩn)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作 (Tô Thức)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
• Vãn Hoà Thân kỳ 2 - 挽和珅其二 (Đậu Khấu)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Đề Hoài Nam tự - 題淮南寺 (Trình Hạo)
• Đình tiền mai - 庭前梅 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 5 - 六年春遣懁其五 (Nguyên Chẩn)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作 (Tô Thức)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
• Vãn Hoà Thân kỳ 2 - 挽和珅其二 (Đậu Khấu)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thuận, thuận lợi. ◎Như: “tiện lợi” 便利 lợi ích. ◇Sử Kí 史記: “Tựu thiện thủy thảo đồn, xả chỉ, nhân nhân tự tiện” 就善水草屯, 舍止, 人人自便 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Đóng trại ở những nơi nước tốt cỏ tốt, buông thả không gò bó, ai nấy đều tùy tiện.
2. (Tính) Thường, xoàng, đơn giản. ◎Như: “tiện phục” 便服 thường phục, “tiện phạn” 便飯 bữa cơm thường.
3. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì tại tông miếu triều đình, tiện tiện nhiên, duy cẩn nhĩ” 其在宗廟朝廷, 便便然唯謹爾 (Hương đảng 鄉黨) Ngài (Khổng tử) ở tại tông miếu, triều đình, thì khéo léo mẫn tiệp, mà rất thận trọng.
4. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “tiện điện” 便殿, “tiện cung” 便宮 cung điện yên ổn.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “tiện ư huề đái” 便於攜帶 rất tiện để đeo bên mình.
6. (Động) Làm lợi cho, có lợi cho. ◇Sử Kí 史記: “Tướng tại ngoại, chủ lệnh hữu sở bất thụ, dĩ tiện quốc gia” 將在外, 主令有所不受, 以便國家 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tướng ở ngoài biên thùy, lệnh của vua có cái không theo, để làm lợi ích cho quốc gia.
7. (Động) Quen thuộc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Bố tiện cung mã” 布便弓馬 (Lữ Bố truyện 呂布傳) (Lã) Bố quen cỡi ngựa bắn cung.
8. (Động) Bài tiết cứt, đái. ◎Như: “tiện niệu” 便尿 đi giải.
9. (Danh) Lúc thuận tiện. ◎Như: “tiện trung thỉnh lai cá điện thoại” 便中請來個電話 khi nào tiện xin gọi điện thoại.
10. (Danh) Cơ hội. ◇Lí Hoa 李華: “Ngô tưởng phù bắc phong chấn Hán, Hồ binh tí tiện; chủ tướng kiêu địch, kì môn (*) thụ chiến” 吾想夫北風振漢, 胡兵伺便; 主將驕敵, 期門受戰 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ta tưởng trận gió bắc làm rúng động quân Hán, binh Hồ thừa cơ quấy nhiễu; chủ tướng khinh địch, kì môn giao chiến. § Ghi chú (*): “kì môn” là một chức quan võ.
11. (Danh) Phân, nước đái. ◎Như: “đại tiện” 大便 đi ỉa, “tiểu tiện” 小便 đi đái, “phẩn tiện” 糞便 cứt đái.
12. (Danh) Họ “Tiện”.
13. (Phó) Liền, ngay, lập tức. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
14. (Phó) Biểu thị phản vấn: Há, chẳng là. ◇Văn Đồng 文同: “Nhược vô thư tịch kiêm đồ họa, tiện bất giáo nhân bạch phát sanh?” 若無書籍兼圖畫, 便不教人白髮生 (Khả tiếu khẩu hào 可笑口號) Nếu như không có sách vở cùng đồ họa, há chẳng khiến người ta ra tóc trắng sao?
15. (Liên) Dù, cho dù, dù có. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiện dữ tiên sanh ưng vĩnh quyết, Cửu trùng tuyền lộ tận giao kì” 便與先生應永訣, 九重泉路盡交期 (Tống Trịnh thập bát kiền 送鄭十八虔) Cho dù phải vĩnh biệt tiên sinh, Thì dưới chín suối cũng là cơ hội gặp nhau.
2. (Tính) Thường, xoàng, đơn giản. ◎Như: “tiện phục” 便服 thường phục, “tiện phạn” 便飯 bữa cơm thường.
3. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì tại tông miếu triều đình, tiện tiện nhiên, duy cẩn nhĩ” 其在宗廟朝廷, 便便然唯謹爾 (Hương đảng 鄉黨) Ngài (Khổng tử) ở tại tông miếu, triều đình, thì khéo léo mẫn tiệp, mà rất thận trọng.
4. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “tiện điện” 便殿, “tiện cung” 便宮 cung điện yên ổn.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “tiện ư huề đái” 便於攜帶 rất tiện để đeo bên mình.
6. (Động) Làm lợi cho, có lợi cho. ◇Sử Kí 史記: “Tướng tại ngoại, chủ lệnh hữu sở bất thụ, dĩ tiện quốc gia” 將在外, 主令有所不受, 以便國家 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tướng ở ngoài biên thùy, lệnh của vua có cái không theo, để làm lợi ích cho quốc gia.
7. (Động) Quen thuộc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Bố tiện cung mã” 布便弓馬 (Lữ Bố truyện 呂布傳) (Lã) Bố quen cỡi ngựa bắn cung.
8. (Động) Bài tiết cứt, đái. ◎Như: “tiện niệu” 便尿 đi giải.
9. (Danh) Lúc thuận tiện. ◎Như: “tiện trung thỉnh lai cá điện thoại” 便中請來個電話 khi nào tiện xin gọi điện thoại.
10. (Danh) Cơ hội. ◇Lí Hoa 李華: “Ngô tưởng phù bắc phong chấn Hán, Hồ binh tí tiện; chủ tướng kiêu địch, kì môn (*) thụ chiến” 吾想夫北風振漢, 胡兵伺便; 主將驕敵, 期門受戰 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ta tưởng trận gió bắc làm rúng động quân Hán, binh Hồ thừa cơ quấy nhiễu; chủ tướng khinh địch, kì môn giao chiến. § Ghi chú (*): “kì môn” là một chức quan võ.
11. (Danh) Phân, nước đái. ◎Như: “đại tiện” 大便 đi ỉa, “tiểu tiện” 小便 đi đái, “phẩn tiện” 糞便 cứt đái.
12. (Danh) Họ “Tiện”.
13. (Phó) Liền, ngay, lập tức. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
14. (Phó) Biểu thị phản vấn: Há, chẳng là. ◇Văn Đồng 文同: “Nhược vô thư tịch kiêm đồ họa, tiện bất giáo nhân bạch phát sanh?” 若無書籍兼圖畫, 便不教人白髮生 (Khả tiếu khẩu hào 可笑口號) Nếu như không có sách vở cùng đồ họa, há chẳng khiến người ta ra tóc trắng sao?
15. (Liên) Dù, cho dù, dù có. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiện dữ tiên sanh ưng vĩnh quyết, Cửu trùng tuyền lộ tận giao kì” 便與先生應永訣, 九重泉路盡交期 (Tống Trịnh thập bát kiền 送鄭十八虔) Cho dù phải vĩnh biệt tiên sinh, Thì dưới chín suối cũng là cơ hội gặp nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) plain
(2) informal
(3) suitable
(4) convenient
(5) opportune
(6) to urinate or defecate
(7) equivalent to 就[jiu4]: then
(8) in that case
(9) even if
(10) soon afterwards
(2) informal
(3) suitable
(4) convenient
(5) opportune
(6) to urinate or defecate
(7) equivalent to 就[jiu4]: then
(8) in that case
(9) even if
(10) soon afterwards
Từ ghép 152
biàn bì 便秘 • biàn bì 便閉 • biàn bì 便闭 • biàn biàn 便便 • biàn bù zǒu 便步走 • biàn chē 便車 • biàn chē 便车 • biàn chē lǚ xíng zhě 便車旅行者 • biàn chē lǚ xíng zhě 便车旅行者 • biàn chí 便池 • biàn dāng 便当 • biàn dāng 便當 • biàn dàng 便当 • biàn dàng 便當 • biàn dào 便道 • biàn fàn 便飯 • biàn fàn 便饭 • biàn fú 便服 • biàn hán 便函 • biàn hú 便壶 • biàn hú 便壺 • biàn jí 便急 • biàn jiān 便笺 • biàn jiān 便箋 • biàn jié 便捷 • biàn jié huà 便捷化 • biàn lǎn 便覽 • biàn lǎn 便览 • biàn lì 便利 • biàn lì diàn 便利店 • biàn lì shāng diàn 便利商店 • biàn lì tiē 便利貼 • biàn lì tiē 便利贴 • biàn lì xìng 便利性 • biàn mào 便帽 • biàn mén 便門 • biàn mén 便门 • biàn mì 便秘 • biàn mín lì mín 便民利民 • biàn nàn 便难 • biàn nàn 便難 • biàn niào 便溺 • biàn pén 便盆 • biàn qì 便器 • biàn qiān 便签 • biàn qiān 便簽 • biàn qiáo 便桥 • biàn qiáo 便橋 • biàn qiào 便桥 • biàn qiào 便橋 • biàn rén 便人 • biàn shì 便士 • biàn shì 便是 • biàn suǒ 便所 • biàn tiáo 便条 • biàn tiáo 便條 • biàn tiáo zhǐ 便条纸 • biàn tiáo zhǐ 便條紙 • biàn tǒng 便桶 • biàn xié 便携 • biàn xié 便攜 • biàn xié 便鞋 • biàn xié shì 便携式 • biàn xié shì 便攜式 • biàn xiě 便血 • biàn yàn 便宴 • biàn yī 便衣 • biàn yī jǐng chá 便衣警察 • biàn yí 便宜 • biàn yí xíng shì 便宜行事 • biàn yú 便于 • biàn yú 便於 • biàn zhōng 便中 • biàn zhuāng 便装 • biàn zhuāng 便裝 • biàn zhuó 便酌 • bù biàn 不便 • bù chéng gōng biàn chéng rén 不成功便成仁 • bù fāng biàn 不方便 • chèn biàn 趁便 • chéng biàn 乘便 • dā biàn 搭便 • dā biàn chē 搭便車 • dā biàn chē 搭便车 • dà biàn 大便 • dà biàn gān zào 大便乾燥 • dà biàn gān zào 大便干燥 • dà biàn mì jié 大便祕結 • dà biàn mì jié 大便秘结 • dà xiǎo biàn 大小便 • dūn biàn qì 蹲便器 • èr biàn 二便 • fāng biàn 方便 • fāng biàn miàn 方便面 • fāng biàn miàn 方便麵 • fāng biàn tiē 方便貼 • fāng biàn tiē 方便贴 • fèn biàn 粪便 • fèn biàn 糞便 • féng rén biàn jiǎng 逢人便講 • féng rén biàn jiǎng 逢人便讲 • gào biàn 告便 • huó biàn 活便 • jí biàn 即便 • jiā cháng biàn fàn 家常便飯 • jiā cháng biàn fàn 家常便饭 • jiǎn biàn 简便 • jiǎn biàn 簡便 • jiù biàn 就便 • là dà biàn 拉大便 • líng biàn 灵便 • líng biàn 靈便 • nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子无才便是德 • nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子無才便是德 • pái biàn 排便 • qīng biàn 輕便 • qīng biàn 轻便 • qǐng biàn 請便 • qǐng biàn 请便 • rèn biàn 任便 • rùn cháng tōng biàn 润肠通便 • rùn cháng tōng biàn 潤腸通便 • shěng biàn 省便 • shùn biàn 順便 • shùn biàn 顺便 • suí biàn 随便 • suí biàn 隨便 • tāi biàn 胎便 • táng biàn 溏便 • tīng qí zì biàn 听其自便 • tīng qí zì biàn 聽其自便 • tōng biàn 通便 • tóng biàn 童便 • wèi biàn 未便 • wěn biàn 稳便 • wěn biàn 穩便 • xiǎo biàn 小便 • xiǎo biàn dǒu 小便斗 • xiǎo biàn qì 小便器 • xíng dòng bù biàn 行动不便 • xíng dòng bù biàn 行動不便 • yǐ biàn 以便 • yīn lì chéng biàn 因利乘便 • yǒu nǎi biàn shì niáng 有奶便是娘 • yǔ rén fāng biàn , zì jǐ fāng biàn 与人方便,自己方便 • yǔ rén fāng biàn , zì jǐ fāng biàn 與人方便,自己方便 • yù biàn dāng 御便当 • yù biàn dāng 御便當 • zhuǎn yǎn biàn wàng 轉眼便忘 • zhuǎn yǎn biàn wàng 转眼便忘 • zì biàn 自便 • zuò biàn qì 坐便器
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thuận lợi, thuận tiện
2. ỉa, đái
3. phân, nước giải
4. liền, bèn, làm ngay
2. ỉa, đái
3. phân, nước giải
4. liền, bèn, làm ngay
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thuận, thuận lợi. ◎Như: “tiện lợi” 便利 lợi ích. ◇Sử Kí 史記: “Tựu thiện thủy thảo đồn, xả chỉ, nhân nhân tự tiện” 就善水草屯, 舍止, 人人自便 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Đóng trại ở những nơi nước tốt cỏ tốt, buông thả không gò bó, ai nấy đều tùy tiện.
2. (Tính) Thường, xoàng, đơn giản. ◎Như: “tiện phục” 便服 thường phục, “tiện phạn” 便飯 bữa cơm thường.
3. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì tại tông miếu triều đình, tiện tiện nhiên, duy cẩn nhĩ” 其在宗廟朝廷, 便便然唯謹爾 (Hương đảng 鄉黨) Ngài (Khổng tử) ở tại tông miếu, triều đình, thì khéo léo mẫn tiệp, mà rất thận trọng.
4. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “tiện điện” 便殿, “tiện cung” 便宮 cung điện yên ổn.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “tiện ư huề đái” 便於攜帶 rất tiện để đeo bên mình.
6. (Động) Làm lợi cho, có lợi cho. ◇Sử Kí 史記: “Tướng tại ngoại, chủ lệnh hữu sở bất thụ, dĩ tiện quốc gia” 將在外, 主令有所不受, 以便國家 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tướng ở ngoài biên thùy, lệnh của vua có cái không theo, để làm lợi ích cho quốc gia.
7. (Động) Quen thuộc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Bố tiện cung mã” 布便弓馬 (Lữ Bố truyện 呂布傳) (Lã) Bố quen cỡi ngựa bắn cung.
8. (Động) Bài tiết cứt, đái. ◎Như: “tiện niệu” 便尿 đi giải.
9. (Danh) Lúc thuận tiện. ◎Như: “tiện trung thỉnh lai cá điện thoại” 便中請來個電話 khi nào tiện xin gọi điện thoại.
10. (Danh) Cơ hội. ◇Lí Hoa 李華: “Ngô tưởng phù bắc phong chấn Hán, Hồ binh tí tiện; chủ tướng kiêu địch, kì môn (*) thụ chiến” 吾想夫北風振漢, 胡兵伺便; 主將驕敵, 期門受戰 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ta tưởng trận gió bắc làm rúng động quân Hán, binh Hồ thừa cơ quấy nhiễu; chủ tướng khinh địch, kì môn giao chiến. § Ghi chú (*): “kì môn” là một chức quan võ.
11. (Danh) Phân, nước đái. ◎Như: “đại tiện” 大便 đi ỉa, “tiểu tiện” 小便 đi đái, “phẩn tiện” 糞便 cứt đái.
12. (Danh) Họ “Tiện”.
13. (Phó) Liền, ngay, lập tức. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
14. (Phó) Biểu thị phản vấn: Há, chẳng là. ◇Văn Đồng 文同: “Nhược vô thư tịch kiêm đồ họa, tiện bất giáo nhân bạch phát sanh?” 若無書籍兼圖畫, 便不教人白髮生 (Khả tiếu khẩu hào 可笑口號) Nếu như không có sách vở cùng đồ họa, há chẳng khiến người ta ra tóc trắng sao?
15. (Liên) Dù, cho dù, dù có. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiện dữ tiên sanh ưng vĩnh quyết, Cửu trùng tuyền lộ tận giao kì” 便與先生應永訣, 九重泉路盡交期 (Tống Trịnh thập bát kiền 送鄭十八虔) Cho dù phải vĩnh biệt tiên sinh, Thì dưới chín suối cũng là cơ hội gặp nhau.
2. (Tính) Thường, xoàng, đơn giản. ◎Như: “tiện phục” 便服 thường phục, “tiện phạn” 便飯 bữa cơm thường.
3. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì tại tông miếu triều đình, tiện tiện nhiên, duy cẩn nhĩ” 其在宗廟朝廷, 便便然唯謹爾 (Hương đảng 鄉黨) Ngài (Khổng tử) ở tại tông miếu, triều đình, thì khéo léo mẫn tiệp, mà rất thận trọng.
4. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “tiện điện” 便殿, “tiện cung” 便宮 cung điện yên ổn.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “tiện ư huề đái” 便於攜帶 rất tiện để đeo bên mình.
6. (Động) Làm lợi cho, có lợi cho. ◇Sử Kí 史記: “Tướng tại ngoại, chủ lệnh hữu sở bất thụ, dĩ tiện quốc gia” 將在外, 主令有所不受, 以便國家 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tướng ở ngoài biên thùy, lệnh của vua có cái không theo, để làm lợi ích cho quốc gia.
7. (Động) Quen thuộc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Bố tiện cung mã” 布便弓馬 (Lữ Bố truyện 呂布傳) (Lã) Bố quen cỡi ngựa bắn cung.
8. (Động) Bài tiết cứt, đái. ◎Như: “tiện niệu” 便尿 đi giải.
9. (Danh) Lúc thuận tiện. ◎Như: “tiện trung thỉnh lai cá điện thoại” 便中請來個電話 khi nào tiện xin gọi điện thoại.
10. (Danh) Cơ hội. ◇Lí Hoa 李華: “Ngô tưởng phù bắc phong chấn Hán, Hồ binh tí tiện; chủ tướng kiêu địch, kì môn (*) thụ chiến” 吾想夫北風振漢, 胡兵伺便; 主將驕敵, 期門受戰 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ta tưởng trận gió bắc làm rúng động quân Hán, binh Hồ thừa cơ quấy nhiễu; chủ tướng khinh địch, kì môn giao chiến. § Ghi chú (*): “kì môn” là một chức quan võ.
11. (Danh) Phân, nước đái. ◎Như: “đại tiện” 大便 đi ỉa, “tiểu tiện” 小便 đi đái, “phẩn tiện” 糞便 cứt đái.
12. (Danh) Họ “Tiện”.
13. (Phó) Liền, ngay, lập tức. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
14. (Phó) Biểu thị phản vấn: Há, chẳng là. ◇Văn Đồng 文同: “Nhược vô thư tịch kiêm đồ họa, tiện bất giáo nhân bạch phát sanh?” 若無書籍兼圖畫, 便不教人白髮生 (Khả tiếu khẩu hào 可笑口號) Nếu như không có sách vở cùng đồ họa, há chẳng khiến người ta ra tóc trắng sao?
15. (Liên) Dù, cho dù, dù có. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiện dữ tiên sanh ưng vĩnh quyết, Cửu trùng tuyền lộ tận giao kì” 便與先生應永訣, 九重泉路盡交期 (Tống Trịnh thập bát kiền 送鄭十八虔) Cho dù phải vĩnh biệt tiên sinh, Thì dưới chín suối cũng là cơ hội gặp nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuận tiện, tiện: 方便 Tiện, thuận tiện, tiện lợi; 隨便 Tuỳ ý, tuỳ tiện;
② Thường, xoàng: 便飯 Bữa cơm thường;
③ Lúc thuận tiện: 得便就送去 Được lúc thuận tiện thì đưa đi ngay;
④ Liền, bèn, thì: 只要認眞學,便能學會 Chỉ cần chăm chỉ học, thì có thể học tốt; 說了便做 Hễ nói thì làm; 旬日便退 Mười ngày thì rút lui (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Quen thuộc: 布便弓馬 Lữ Bố quen với việc cỡi ngựa bắn cung (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Lữ Bố truyện);
⑥ Ỉa, đái: 大便 Đi đồng, đi tiêu, đại tiện; 小便 Đi giải, đi tiểu, tiểu tiện; 糞便 Cứt, phân. Xem 便 [pián].
② Thường, xoàng: 便飯 Bữa cơm thường;
③ Lúc thuận tiện: 得便就送去 Được lúc thuận tiện thì đưa đi ngay;
④ Liền, bèn, thì: 只要認眞學,便能學會 Chỉ cần chăm chỉ học, thì có thể học tốt; 說了便做 Hễ nói thì làm; 旬日便退 Mười ngày thì rút lui (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Quen thuộc: 布便弓馬 Lữ Bố quen với việc cỡi ngựa bắn cung (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Lữ Bố truyện);
⑥ Ỉa, đái: 大便 Đi đồng, đi tiêu, đại tiện; 小便 Đi giải, đi tiểu, tiểu tiện; 糞便 Cứt, phân. Xem 便 [pián].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Yên ổn: 便宮 Cung điện yên ổn; 百姓皆得暖衣飽食,便寧無憂 Trăm họ đều được ăn no mặc ấm, yên ổn không lo lắng (Mặc tử);
② (văn) Khéo ăn khéo nói, linh lợi hoạt bát: 便言,多令才 Nói năng hoạt bát, có nhiều tài khéo (Cổ thi: Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác). 【便便】tiện tiện [piánpián] a. Béo phệ, phệ nệ: 邊教先腹便便,懶讀書 Biên Hiếu Tiên bụng phệ, lười đọc sách (Hậu Hán thư); 大腹便便 Bụng phệ; b. Linh lợi hoạt bát: 其在宗廟朝廷,便便言,唯謹爾 Ở chỗ tông miếu triều đình, khéo ăn khéo nói, lúc nào cũng cẩn trọng (Luận ngữ);
③ [Pián] (Họ) Tiện. Xem 便 [biàn].
② (văn) Khéo ăn khéo nói, linh lợi hoạt bát: 便言,多令才 Nói năng hoạt bát, có nhiều tài khéo (Cổ thi: Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác). 【便便】tiện tiện [piánpián] a. Béo phệ, phệ nệ: 邊教先腹便便,懶讀書 Biên Hiếu Tiên bụng phệ, lười đọc sách (Hậu Hán thư); 大腹便便 Bụng phệ; b. Linh lợi hoạt bát: 其在宗廟朝廷,便便言,唯謹爾 Ở chỗ tông miếu triều đình, khéo ăn khéo nói, lúc nào cũng cẩn trọng (Luận ngữ);
③ [Pián] (Họ) Tiện. Xem 便 [biàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dễ dàng thuận lợi. Td: Thuận tiện — Ta còn hiểu là nhân việc gì mà làm luôn việc khác cho được dễ dàng thuận lợi. Đoạn trường tân thanh : » Tiện đây xin một hai điều « — Ấy là. Bèn — Chỉ chung việc bài tiết ( đại và tiểu tiện ).
Từ điển Trung-Anh
see 便宜|便宜[pian2 yi5]
Từ ghép 13