Có 1 kết quả:
xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻系
Nét bút: ノ丨ノフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: OHVF (人竹女火)
Unicode: U+4FC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hệ
Âm Nôm: hề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かか.る (kaka.ru), かかり (kakari), -がかり (-gakari), かか.わる (kaka.waru)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: hai6
Âm Nôm: hề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かか.る (kaka.ru), かかり (kakari), -がかり (-gakari), かか.わる (kaka.waru)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: hai6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang thôn tức sự - 江村即事 (Tư Không Thự)
• Hạ song Trần chế phủ - 賀雙陳制府 (Phạm Thận Duật)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hí tặng Phan sinh - 戲贈潘生 (Cao Bá Quát)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二 (Trần Danh Án)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Duy)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
• Hạ song Trần chế phủ - 賀雙陳制府 (Phạm Thận Duật)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hí tặng Phan sinh - 戲贈潘生 (Cao Bá Quát)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二 (Trần Danh Án)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Duy)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
buộc, bó, nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, trói buộc. § Cũng như “hệ” 繫. ◇Quốc ngữ 國語: “Tương phần tông miếu, hệ thê nô” 將焚宗廟, 係妻孥 (Việt ngữ 越語) Đem đốt tông miếu, trói buộc vợ con người ta.
2. (Động) Giam cầm.
3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “thử sự quan hệ chúng nhân đích tiền đồ” 此事關係眾人的前途 việc này quan hệ tới tiền đồ dân chúng. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cổ giả thế xưng đại thủ bút, Thử sự bất hệ vu chức ti” 古者世稱大手筆, 此事不係于職司 (Hàn bi 韓碑) Người xưa mà đời xưng là "đại thủ bút", Điều đó không liên quan gì tới quan chức.
4. (Động) Cướp bóc.
5. (Động) Là. ◎Như: “ủy hệ” 委係 nguyên ủy là, “xác hệ” 確係 đích xác là, quả là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bộ tróc đả tử Trịnh đồ phạm nhân Lỗ Đạt, tức hệ Kinh lược phủ đề hạt” 捕捉打死鄭屠犯人魯達, 即係經略府提轄 (Đệ tam hồi) Truy nã phạm nhân Lỗ Đạt, tức là đề hạt trong phủ Kinh lược, đã đánh chết người hàng thịt Trịnh đồ.
6. (Danh) Dây buộc. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Thanh ti vi lung hệ, Quế chi vi lung câu” 青絲為籠係, 桂枝為籠鉤 (Mạch thượng tang 陌上桑) Dây tơ xanh là dây buộc lồng, Cành quế là cái móc khóa lồng.
2. (Động) Giam cầm.
3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “thử sự quan hệ chúng nhân đích tiền đồ” 此事關係眾人的前途 việc này quan hệ tới tiền đồ dân chúng. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cổ giả thế xưng đại thủ bút, Thử sự bất hệ vu chức ti” 古者世稱大手筆, 此事不係于職司 (Hàn bi 韓碑) Người xưa mà đời xưng là "đại thủ bút", Điều đó không liên quan gì tới quan chức.
4. (Động) Cướp bóc.
5. (Động) Là. ◎Như: “ủy hệ” 委係 nguyên ủy là, “xác hệ” 確係 đích xác là, quả là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bộ tróc đả tử Trịnh đồ phạm nhân Lỗ Đạt, tức hệ Kinh lược phủ đề hạt” 捕捉打死鄭屠犯人魯達, 即係經略府提轄 (Đệ tam hồi) Truy nã phạm nhân Lỗ Đạt, tức là đề hạt trong phủ Kinh lược, đã đánh chết người hàng thịt Trịnh đồ.
6. (Danh) Dây buộc. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Thanh ti vi lung hệ, Quế chi vi lung câu” 青絲為籠係, 桂枝為籠鉤 (Mạch thượng tang 陌上桑) Dây tơ xanh là dây buộc lồng, Cành quế là cái móc khóa lồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 繫 [jì] nghĩa
② (bộ 糸);
② (văn) Là: 委係 Nguyên uỷ là; 確係 Quả là, đích xác là; 純係 Thuần tuý là;
③ [Xì] (Họ) Hệ.
② (bộ 糸);
② (văn) Là: 委係 Nguyên uỷ là; 確係 Quả là, đích xác là; 純係 Thuần tuý là;
③ [Xì] (Họ) Hệ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to connect
(2) to relate to
(3) to tie up
(4) to bind
(5) to be (literary)
(2) to relate to
(3) to tie up
(4) to bind
(5) to be (literary)
Từ ghép 52
ài mèi guān xì 曖昧關係 • bīn yǔ guān xì cóng jù 賓語關係從句 • bù zhèng dàng guān xì 不正當關係 • dà xì 大係 • děng jià guān xì 等價關係 • dì tuī guān xì 遞推關係 • duì wài guān xì 對外關係 • èr xiàng shì xì shù 二項式係數 • gān xì 干係 • gōng gòng guān xì 公共關係 • guān xì dào 關係到 • guān xì mì qiè 關係密切 • guān xì shì 關係式 • guó jì guān xì 國際關係 • Guó jì Guān xì Xué yuàn 國際關係學院 • Hàn xué xì 漢學係 • Jī ní xì shù 基尼係數 • Jí ní xì shù 吉尼係數 • Jiān ní xì shù 堅尼係數 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交關係 • jiè xì cí 介係詞 • jìn dù xì shù 勁度係數 • lā guān xì 拉關係 • láo gù guān xì 勞雇關係 • láo zī guān xì 勞資關係 • lěng dàn guān xì 冷淡關係 • lián xì 聯係 • liǎng guó guān xì 兩國關係 • luàn gǎo nán nǚ guān xì 亂搞男女關係 • mǔ xì 母係 • nán nǚ guān xì 男女關係 • pǔ xì 譜係 • qīn yuán guān xì 親緣關係 • sān jiǎo guān xì 三角關係 • shè huì guān xì 社會關係 • shēng chǎn guān xì 生產關係 • Tái wān guān xì fǎ 台灣關係法 • Tái wān guān xì fǎ 臺灣關係法 • tè shū guān xì 特殊關係 • wài jiāo guān xì 外交關係 • Wài jiāo Guān xì Lǐ shì huì 外交關係理事會 • wài wén xì 外文係 • xì shù 係數 • xì xiǎo 係小 • xiāng hù guān xì 相互關係 • xuè yuán guān xì 血緣關係 • yǒu hǎo guān xì 友好關係 • zhèng zhì guān xì 政治關係 • Zhí xì jūn fá 直係軍閥 • zhì xìn xì shù 置信係數 • Zhōng Rì guān xì 中日關係 • zhōng xīn mái zhì guān xì cóng jù 中心埋置關係從句