Có 1 kết quả:
cù ㄘㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻足
Nét bút: ノ丨丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: ORYO (人口卜人)
Unicode: U+4FC3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xúc
Âm Nôm: thúc, xúc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): うなが.す (unaga.su)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: cuk1
Âm Nôm: thúc, xúc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): うなが.す (unaga.su)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: cuk1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Kiều lánh tố biệt oán thi kỳ 1 - 翹另訴別怨詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tam Hương dịch lâu, phục đổ Huyền Tông “Vọng Nữ Kỷ sơn” thi, tiểu thần phỉ nhiên hữu cảm - 三鄉驛樓,伏睹玄宗望女幾山詩,小臣斐然有感 (Lưu Vũ Tích)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 07 - 贈秀才入軍其七 (Kê Khang)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Vương Ung)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Kiều lánh tố biệt oán thi kỳ 1 - 翹另訴別怨詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tam Hương dịch lâu, phục đổ Huyền Tông “Vọng Nữ Kỷ sơn” thi, tiểu thần phỉ nhiên hữu cảm - 三鄉驛樓,伏睹玄宗望女幾山詩,小臣斐然有感 (Lưu Vũ Tích)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 07 - 贈秀才入軍其七 (Kê Khang)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Vương Ung)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vội vã, gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Gấp gáp, vội vã, cần kíp. ◎Như: “cấp xúc” 急促 gấp rút, “đoản xúc” 短促 ngắn gấp.
2. (Động) Thúc giục, thôi thúc. ◎Như: “đốc xúc” 督促 thúc giục, “thôi xúc” 催促 hối thúc. ◇Sử Kí 史記: “Xúc Triệu binh cức nhập quan” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.
3. (Động) Sát, gần. ◎Như: “xúc tất đàm tâm” 促膝談心 sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.
4. (Danh) § Xem “xúc chức” 促織.
2. (Động) Thúc giục, thôi thúc. ◎Như: “đốc xúc” 督促 thúc giục, “thôi xúc” 催促 hối thúc. ◇Sử Kí 史記: “Xúc Triệu binh cức nhập quan” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.
3. (Động) Sát, gần. ◎Như: “xúc tất đàm tâm” 促膝談心 sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.
4. (Danh) § Xem “xúc chức” 促織.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vội, gấp, ngặt, liền, ngay, thời gian ngắn: 急促 Gấp gáp, thúc bách, gấp rút; 短促 Ngắn gấp; 庚午春,漳州司理叔促赴署 Mùa xuân năm Canh ngọ, quan phụ trách Chương Châu là Lí Thúc đến nhận nhiệm sở ngay (Từ Hà Khách du kí);
② Thúc giục, thúc đẩy: 督促 Đốc thúc; 催促 Thôi thúc, thúc giục;
③ (văn) Kề, gần, sát, (bên) cạnh: 促坐 Ngồi kề bên nhau, ngồi vây quanh. 【促膝談心】xúc tất đàm tâm [cùxi tánxin] Ngồi kề nhau tâm sự, chuyện trò thân mật.
② Thúc giục, thúc đẩy: 督促 Đốc thúc; 催促 Thôi thúc, thúc giục;
③ (văn) Kề, gần, sát, (bên) cạnh: 促坐 Ngồi kề bên nhau, ngồi vây quanh. 【促膝談心】xúc tất đàm tâm [cùxi tánxin] Ngồi kề nhau tâm sự, chuyện trò thân mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần sát — Gấp rút — Thúc giục.
Từ điển Trung-Anh
(1) urgent
(2) hurried
(3) to urge
(4) to promote
(5) to urge haste
(6) close
(7) intimate
(2) hurried
(3) to urge
(4) to promote
(5) to urge haste
(6) close
(7) intimate
Từ ghép 43
cāng cù 仓促 • cāng cù 倉促 • cōng cù 匆促 • cù chéng 促成 • cù dòng 促动 • cù dòng 促動 • cù jìn 促进 • cù jìn 促進 • cù qǐng 促請 • cù qǐng 促请 • cù qiú 促求 • cù shēng 促声 • cù shēng 促聲 • cù shǐ 促使 • cù tuì 促退 • cù xī 促膝 • cù xī tán xīn 促膝談心 • cù xī tán xīn 促膝谈心 • cù xiá 促狭 • cù xiá 促狹 • cù xiá guǐ 促狭鬼 • cù xiá guǐ 促狹鬼 • cù xián 促弦 • cù xiāo 促銷 • cù xiāo 促销 • cù zhī 促織 • cù zhī 促织 • cuī cù 催促 • dū cù 督促 • duǎn cù 短促 • dūn cù 敦促 • jí cù 急促 • jú cù 侷促 • jú cù 局促 • jú cù bù ān 局促不安 • jú cù yī yú 局促一隅 • lì cù 力促 • pò cù 迫促 • shǔ cù 暑促 • sù yuán cù jìn 素原促进 • sù yuán cù jìn 素原促進 • yǐ zhǒng cù xiào jì 乙种促效剂 • yǐ zhǒng cù xiào jì 乙種促效劑