Có 1 kết quả:

ㄘㄨˋ
Âm Quan thoại: ㄘㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: ORYO (人口卜人)
Unicode: U+4FC3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: xúc
Âm Nôm: thúc, xúc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): うなが.す (unaga.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cuk1

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄘㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vội vã, gấp

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Gấp gáp, vội vã, cần kíp. ◎Như: “cấp xúc” gấp rút, “đoản xúc” ngắn gấp.
2. (Động) Thúc giục, thôi thúc. ◎Như: “đốc xúc” thúc giục, “thôi xúc” hối thúc. ◇Sử Kí : “Xúc Triệu binh cức nhập quan” (Trần Thiệp thế gia ) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.
3. (Động) Sát, gần. ◎Như: “xúc tất đàm tâm” sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.
4. (Danh) § Xem “xúc chức” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vội, gấp, ngặt, liền, ngay, thời gian ngắn: Gấp gáp, thúc bách, gấp rút; Ngắn gấp; Mùa xuân năm Canh ngọ, quan phụ trách Chương Châu là Lí Thúc đến nhận nhiệm sở ngay (Từ Hà Khách du kí);
② Thúc giục, thúc đẩy: Đốc thúc; Thôi thúc, thúc giục;
③ (văn) Kề, gần, sát, (bên) cạnh: Ngồi kề bên nhau, ngồi vây quanh. xúc tất đàm tâm [cùxi tánxin] Ngồi kề nhau tâm sự, chuyện trò thân mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần sát — Gấp rút — Thúc giục.

Từ điển Trung-Anh

(1) urgent
(2) hurried
(3) to urge
(4) to promote
(5) to urge haste
(6) close
(7) intimate

Từ ghép 43